Mã tài liệu: 234769
Số trang: 82
Định dạng: rar
Dung lượng file: 1,378 Kb
Chuyên mục: Công nghệ thực phẩm
MỤC LỤC
CHưƠNG TRANG
Lời cảm ơn: iii
Tóm tắt: iv
Summary: v
Mục lục: .vi
Danh sách các chữ viết tắt: .ix
Danh sách các hình: x
Danh sách các bảng : xi
Danh sách các biểu đồ: xii
Chương 1. MỞ ĐẦU: 1
1.1. Đặt vấn đề: 1
1.2. Mục đích: 1
1.3. Yêu cầu: 2
Chương 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU: .3
2.1. Tầm quan trọng của an toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP): .3
2.2. Giới thiệu một vài vi khuẩn gây ô nhiễm thực phẩm: 3
2.2.1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí: .3
2.2.2. Coliforms: .3
2.2.3. Escherichia coli: .4
2.2.4. Staphylococcus aureus: 8
2.2.5. Salmonella: . 12
2.3. Giới hạn cho phép của các chỉ tiêu vi sinh vật trong thực phẩm: . 16
2.4. Các con đường vi sinh vật nhiễm vào thực phẩm: 18
2.5. Tình hình an toàn vệ sinh thực phẩm: . 18
2.5.1. Tình hình ngoài nước: 18
2.5.2. Tình hình ngộ độc thực phẩm trong nước: . 19
Chương 3. VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP: 21
3.1. Địa điểm và thời gian thực hiện: .21
3.1.1. Địa điểm: 21
3.1.2. Thời gian: 21
3.2. Vật liệu – thiết bị: 21
3.2.1. Trang thiết bị và dụng cụ dùng trong nghiên cứu: 21
3.2.1.1. Trang thiết bị: .21
3.2.1.2. Dụng cụ: .21
3.2.2. Các loại môi trường và hoá chất dùng trong nghiên cứu: 22
3.2.2.1. Các loại môi trường dùng trong nuôi cấy và phân lập: 22
3.2.2.2. Môi trường dùng để thử sinh hoá: .26
3.2.3. Vật liệu nghiên cứu: .28
3.3. Phương pháp: 29
3.3.1. Phương pháp thu và bảo quản mẫu thực phẩm: 29
3.3.2. Phương pháp pha loãng vi sinh vật: 30
3.3.3. Phương pháp phân tích tổng vi khuẩn hiếu khí: 30
3.3.4. Phương pháp phân tích Coliforms tổng số: .31
3.3.5. Phương pháp phân tích E. coli : 32
3.3.6. Phương pháp phân tích Staphylococcus aureus: .34
3.3.7. Phương pháp phân tích Salmonella: 35
Chương 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN: 37
4.1. Khảo sát mức độ ô nhiễm VSV chỉ thị chất lượng trong các loại thực
phẩm: 37
4.1.1. Mức độ ô nhiễm VSV chỉ thị chất lượng trong TP ăn liền: 37
4.1.2. Mức độ ô nhiễm VSV chỉ chất lượng trong TP tươi sống: .38
4.1.3. Mức độ ô nhiễm VSV chỉ thị chất lượng trong TP khô: 40
4.2. Khảo sát mức độ ô nhiễm VSV chỉ thị an toàn trong các loại TP: .41
4.2.1. Mức độ ô nhiễm VSV chỉ thị an toàn trong TP ăn liền: .41
4.2.2. Mức độ ô nhiễm VSV chỉ thị an toàn trong TP tươi sống: 43
4.2.3. Mức độ ô nhiễm VSV chỉ thị an toàn trong TP khô: 45
4.3. Khảo sát mức độ ô nhiễm VSV gây ngộ độc trong các loại TP: 46
4.3.1. Mức độ ô nhiễm VSV gây ngộ độc trong TP ăn liền: .46
4.3.2. Mức độ ô nhiễm VSV gây ngộ độc trong TP tươi sống: .48
4.3.3. Mức độ ô nhiễm VSV gây ngộ độc trong TP khô: 49
Chương 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ: .51
5.1. Kết luận: 51
5.2. Đề nghị: .52
TÀI LIỆU THAM KHẢO: .53
PHỤ LỤC: 55
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: Hình dạng vi khuẩn Coliforms nhìn dưới kính hiển vi: .4
Hình 2.2: Hình dạng vi khuẩn E. coli nhìn dưới kính hiển vi : 8
Hình 2.3: Hình dạng vi khuẩn S. aureus nhìn dưới kính hiển vi: 12
Hình 2.4: Hình dạng vi khuẩn Salmonella nhìn dưới kính hiển vi: . 16
Hình 3.1: Sơ đồ pha loãng vi sinh vật: .30
Hình 3.2: Hình dạng khuẩn lạc Coliforms trên môi trường VRB: .32
Hình 3.3: Hình dạng khuẩn lạc E. coli trên môi trường EMB: 33
Hình 3.4: Các thử nghiệm sinh hóa IMViC: 34
Hình 3.5: Hình dạng khuẩn lạc S. aureus trên môi trường BP: 34
DANH SÁCH CÁC BẢNG
BẢNG TRANG
Bảng 2.1: Giới hạn cho phép vi sinh vật có mặt trong thực phẩm theo, Quyết
định số 3742/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế: 17
Bảng 2.2: Số vụ mắc, ngộ độc và tử vong trong năm 2003-2004: .20
Bảng 2.3: Số vụ mắc, ngộ độc và tử vong trong năm 2006-2007: .20
Bảng 4.1: Các nhóm thực phẩm được sử dụng trong khảo sát: 29
Bảng 4.2: Kết quả kiểm tra tổng vi khuẩn hiếu khí trong TP ăn liền: 37
Bảng 4.3: Kết quả kiểm tra tổng vi khuẩn hiếu khí trong TP tươi sống: 39
Bảng 4.4: Kết quả kiểm tra tổng vi khuẩn hiếu khí trong TP khô: .40
Bảng 4.5: Kết quả kiểm tra VSV chỉ thị an toàn trong TP ăn liền: 42
Bảng 4.6: Kết quả kiểm tra VSV chỉ thị an toàn trong TP tươi sống: .44
Bảng 4.7: Kết quả kiểm tra VSV chỉ thị an toàn trong TP khô: .45
Bảng 4.8: Kết quả kiểm tra VSV gây ngộ độc trong TP ăn liền: .47
Bảng 4.9: Kết quả kiểm tra VSV gây ngộ độc trong TP tươi sống: .48
Bảng 4.10: Kết quả kiểm tra VSV gây ngộ độc trong TP khô: 4
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 548
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 66
👁 Lượt xem: 816
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 463
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 142
👁 Lượt xem: 487
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 80
👁 Lượt xem: 271
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 77
👁 Lượt xem: 534
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 309
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 511
⬇ Lượt tải: 20
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 484
⬇ Lượt tải: 18