Mã tài liệu: 254357
Số trang: 117
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 3,961 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật - Công nghệ
Xây dựng chương trình quản lý TSCĐ Trường ĐH DLHP
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN . 1
MỤC LỤC . . 2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT . . 8
I - KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN (PTTK HTTT) 8
1.1. CÁC CÁCH TIẾP CẬN PHÁT TRIỂN MỘT HỆ THỐNG THÔNG TIN . 8
1.1.1. Phương pháp PTTK hướng cấu trúc . . 8
1.1.2. Phương pháp PTTK Merise . 9
1.1.3. Phương pháp phân tích MCX . . 12
1.1.4. Phương pháp GLACSI . . 12
1.1.5. Phương pháp PTTK hướng đối tượng . 13
1. 2. ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP PTTK HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG . . 14
1.3. PHƯƠNG PHÁP HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG: . . 15
1.3.1. Các giai đoạn của chu trình phát triển phần mềm hướng đối tượng . . 15
1.3.2. Những vấn đề đặt ra trong phân tích thiết kế hướng đối tượng . 16
1.4. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI UML: . . 16
1.4.1.Lập mô hình nghiệp vụ . 16
1.4.2.Xác định yêu cầu của hệ thống . 17
1.4.3. Phân tích . 17
1.4.3.1.Phân tích kiến trúc . 17
1.4.3.2. Phân tích một ca sử dụng . . 19
1.4.3.3. Phân tích một lớp . . 20
1.4.3.4. Phân tích một gói . 21
1.4.4.Thiết kế . 22
1.4.4.1. Thiết kế kiến trúc . 22
1.4.4.2. Thiết kế một ca sử dụng . 23
1.4.4.3. Thiết kế một lớp . 23
1.4.4.4. Thiết kế một hệ thống con . 24
1.5. Mô hình khái niệm của UML: . 25
1.5.1. Các khối xây dựng: (building blocks) . 25
1.5.1.1. Các sự vật cấu trúc (Structural things) . 25
1.5.1.2. Các sự vật hành vi (behavioral things) . 27
1.5.1.3. Các sự vật nhóm gộp (grouping things) . 27
1.5.1.4. Sự vật giải thích (annontional thing) . 28
1.5.2. Các quan hệ (relationships) . 28
II - HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQL SERVER . 29
1. Khái niệm CSDL . 29
2. Các tiêu chuẩn của một CSDL . 30
3. Các khái niệm về CSDL: . 30
4. Hệ quản trị CSDL SQL Server 2000 . 31
III - NGÔN NGỮ VISUAL BASIC . 33
1. Khái niệm Visual Basic . 33
34
3. Version . 34
4. Cấu trúc một chương trình VB: Project (.VBP): . 35
5. Giới thiệu về Visual Basic 6.0: . 35
CHƯƠNG 2: HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH . 38
CỦA TRƯỜNG ĐH DLHP . 38
2.1. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐH DLHP: . 38
2.2. HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH . 39
2.2.1. Khái niệm TSCĐ: . 39
2.2.2. Phân loại TSCĐ: . 39
2.2.3. Công việc quản lý TSCĐ của trường ĐH DLHP: . 40
2.2.4. Khấu hao TSCĐ: . 41
2.3. GIẢI PHÁP . 41
2.4. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN . 42
: . 42
2.4.2. Theo dõi TSCĐ: . 46
: . 47
Các hồ sơ dữ liệu bài toán cần xử lý: . 48
2.5. CÁC BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA TIẾN TRÌNH NGHIỆP VỤ . 51
2.5.1. Tiến trình “Mua và phân phối TSCĐ” . 51
2.5.2. Tiến trình “Theo dõi TSCĐ” . 52
2.5.3. Tiến trình “Kiểm kê TSCĐ” . 53
54
: . 54
2.6.2. Mô tả chi tiết các chức năng lá: . 55
2.6.3. Mô hình khái niệm lĩnh vực nghiệp vụ: . 57
2.7. MÔ HÌNH CA SỬ DỤNG . 58
2.7.1. Xác định các tác nhân của hệ thống . 58
2.7.2. Xác định các ca sử dụng . 59
2.8. PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH CA SỬ DỤNG . 60
2.8.1. Mô hình ca sử dụng mức tổng quát: . 60
2.8.2. Mô tả khái quát các hệ con . 60
2.8.3. Các mô hình ca sử dụng chi tiết . 61
2.8.3.1. Gói ca sử dụng “Mua và phân phối TSCĐ” . 61
2.8.3.2. Gói ca sử dụng “Theo dõi TSCĐ” . 65
2.8.3.3. Gói ca sử dụng “Kiểm kê TSCĐ” . 68
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG . 72
3.1. PHÂN TÍCH GÓI CA SỬ DỤNG “MUA VÀ PHÂN PHỐI TSCĐ” . 72
3.1.1. Ca sử dụng “Tiếp nhận giấy đề nghị mua” . 72
3.1.2. Ca sử dụng “Phê duyệt, quyết định mua TSCĐ” . 73
3.1.3. Ca sử dụng “Nghiệm thu, kiểm tra chất lượng” . 74
3.1.4. Ca sử dụng “Chia nhóm TSCĐ” . 75
3.1.5. Ca sử dụng “Cấp thiết bị cho các phòng ban” . 76
3.1.6. Ca sử dụng “Lập biên bản bàn giao thiết bị” . 77
3.1.7. Mô hình phân tích gói ca “Mua và phân phối TSCĐ” . 78
3.2. PHÂN TÍCH GÓI CA SỬ DỤNG “THEO DÕI TSCĐ” . 79
3.2.1. Ca sử dụng “Phân loại TSCĐ” . 79
3.2.2. Ca sử dụng “Tiếp nhận đơn xin luân chuyển thiết bị” . 80
3.2.3. Ca sử dụng “Lập biên bản bàn giao” . 81
3.2.4. Ca sử dụng “Tiếp nhận giấy báo hỏng, mất TSCĐ” . 82
3.2.5. Ca sử dụng “Sửa chữa, bảo dưỡng, bổ sung TSCĐ” . 83
3.2.6. Ca sử dụng “Thêm vào sổ sửa chữa thiết bị” . 84
3.2.7. Mô hình phân tích gói ca “Theo dõi TSCĐ” . 85
3.3. PHÂN TÍCH GÓI CA SỬ DỤNG “KIỂM KÊ TSCĐ” . 86
3.3.1. Ca sử dụng “Kiểm tra TSCĐ” . 86
3.3.2. Ca sử dụng “Lập biên bản kiểm kê” . 87
3.3.3. Ca sử dụng “Đối chiếu sổ sách” . 88
3.3.4. Ca sử dụng “Tính khấu hao” . 89
3.3.5. Ca sử dụng “Lập báo cáo định kỳ” . 90
3.3.6. Ca sử dụng “Lập danh sách những thiết bị cần thanh lý” . 91
3.3.7. Ca sử dụng “Thanh lý TSCĐ” . 92
3.3.8. Mô hình phân tích gói ca “Kiểm kê TSCĐ” . 93
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG . 94
4.1. THIẾT KẾ HỆ THỐNG “MUA VÀ PHÂN PHỐI TSCĐ” . 94
4.2. THIẾT KẾ HỆ THỐNG “THEO DÕI TSCĐ” . 95
4.3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG “KIỂM KÊ TSCĐ” . 96
4.4. MÔ HÌNH LỚP TỔNG QUÁT . 97
4.5. THIẾT KẾ VẬT LÝ . 98
CHƯƠNG 5: CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH . 102
I.CHUYỂN ĐỔI . 102
1.Lý do . 102
2.Thuật toán . 102
II.MÔ HÌNH SAU CHUYỂN ĐỔI . 103
1.Mô hình liên kết thực thể chuyển sang được . 103
2. Mô hình quan hệ: . 104
III.MỘT SỐ GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH . 105
1. Giao diện kết nối cơ sở dữ liệu . 105
2. Giao diện đăng nhập: . 105
3. Giao diện chính của chương trình: . 106
4. Giao diện cập nhập danh sách tài sản cố định: . 107
5. Giao diện giấy đề nghị mua: . 108
6. Giao diện biên bản bàn giao: . 109
7. Giao diện đơn xin luân chuyển tài sản cố định: . 110
8. Giao diện phiếu sửa chữa tài sản cố định: . 111
9. Giao diện biên bản kiểm kê: . 112
10. Giao diện những tài sản cần thanh lý: . 113
11. Giao diện danh sách những tài sản cố định đã hết hạn mà vẫn sử dụng được: 114
12. Giao diện báo cáo khấu hao . 115
KẾT LUẬN . 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 11
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 66
👁 Lượt xem: 751
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 561
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 70
👁 Lượt xem: 586
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 63
👁 Lượt xem: 436
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 67
👁 Lượt xem: 676
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 63
👁 Lượt xem: 425
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 606
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 539
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 599
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 410
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 117
👁 Lượt xem: 560
⬇ Lượt tải: 16