Mã tài liệu: 245704
Số trang: 84
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 934 Kb
Chuyên mục: Quản trị kinh doanh
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU . trang i
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH . . 9
1.1. Một số vấn đề về hội nhập kinh tế quốc tế 9
1.1.1. Khái niệm 9
1.1.2. Bản chất hội nhập kinh tế quốc tế .10
1.1.3. Tính tất yếu của hội nhập kinh tế quốc tế .10
1.1.4 Những vấn đề đặt ra trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế 12
1.2. Vấn đề cạnh tranh và năng lực cạnh tranh 13
1.2.1. Khái niệm về cạnh tranh .13
1.2.2. Năng lực cạnh tranh ngành/doanh nghiệp và sự phát triển .14
1.2.3. Các tiêu thức đánh giá năng lực cạnh tranh ngành hàng không 15
1.2.4. Môi trường cạnh tranh .18
1.2.5 Các chiến lược cạnh tranh thị trường .20
1.3. Vấn đề nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành vận tải hàng không trong xu thế
hội nhập 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA VIETNAM AIRLINES 25
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Vietnam Airlines 25
2.2. Thực trạng hoạt động và năng lực cạnh tranh của Vietnam Airlines .26
2.2.1. Thị trường 26
2.2.2. Sản lượng vận chuyển hành khách từ năm 1996-2004 .28
2.2.3. Sản lượng vận chuyển hàng hóa từ năm 1996-2004 30
2.2.4. Doanh thu 31
2.3. Năng lực cạnh tranh của VNA 32
2.3.1. Đánh giá năng lực cạnh tranh VNA thông qua tiềm năng .32
2.3.2 Đánh giá năng lực cạnh tranh VNA thông qua phương thức cạnh tranh 36
2.3.3 Phân tích môi trường cạnh tranh .41
2.4. Những cơ hội và thách thức đối với VNA trong xu thế hội nhập .51
2.4.1 Cơ hội 51
2.4.2. Thách thức .51
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA VIETNAM AIRLINES TRONG XU THẾ HỘI NHẬP
3.1 Xây dựng mục tiêu 2005-2010 46
3.1.1 Sản lượng vận chuyển hành khách .54
3.1.2 Sản lượng vận tải hàng hóa .55
3.1.3. Chỉ tiêu doanh thu giai đoạn 2005-2010 .55
3.1.4. Chỉ tiêu chất lượng 56
3.2 Định hướng chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh VNA giai đoạn 2006-2010 56
3.3. Giải pháp thực hiệän chiến lược 58
3.3.1 Nâng cao các yếu tố tiềm năng cho cạnh tranh .58
3.3.2 Tăng cường áp dụng phương thức cạnh tranh 62
3.3.3 Xây dựng kế hoạch hội nhập .65
3.3.4 Giải pháp khác .66
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CHỮ VIẾT TẮT
AAPA: Association of Asia Pacific Airlines: Hiệp hội các hãng hàng
không Châu Á Thái Bình Dương
APEC: Asia Pacific Economic Cooperation: Diễn đàn hợp tác kinh
tế châu Á-Thái Bình Dương
ASEAN: Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các quốc
gia Đông nam Á
CLMV: Tiểu vùng gồm Campuchia , Lào, Miến điện , Việt nam
FFP: Frequent Flyer Priority: Chương trình Khách hàng thường
xuyên
HKDDVN: Hàng không dân dụng Việt Nam
IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội các hãng
vận chuyển thế giới
ICAO: International Civil Aviation Organization, Tổ chức hàng
không dân dụng thế giới
IMF: International Monetary Fund: Quỹ tiền tệ Quốc tế
TCTHKVN: Tổng công ty Hàng không Việt Nam
VNA: Vietnam Airlines: Hãng hàng không quốc gia Việt Nam
WTO: World trade organization: Tổ chức thương mại thế giới
THỐNG KÊ BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ VÀ PHỤ LỤC SỬ
DỤNG TRONG LUẬN VĂN
Danh mục các bảng số liệu
Bảng 2.1: Sản lượng vận chuyển hành khách VNA giai đoạn 1996-2004
Bảng 2.2: Sản lượng vận chuyển hành khách quốc tế VNA 1996-2004
Bảng 2.3: Sản lượng vận chuyển hàng hóa VNA 1996-2004
Bảng 2.4: Sản lượng vận chuyển hành hóa quốc tế VNA 1996-2004
Bảng 2.5: Doanh thu VNA giai đoạn 1996-2004
Bảng 2.6: Chỉ số về cơ cấu tài chính VNA
Bảng 2.7: Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam và VNA 1997-2004
Bảng 2.8: So sánh một số chỉ tiêu của các hãng hàng không trong khu vực châu Á
Bảng 2.9: Ma trận hình ảnh cạnh tranh của VNA với một số hãng trong khu vực
Bảng 2.10: Cơ cấu hành khách theo mục đích chuyến đi của VNA
Bảng 3.1: Dự báo thị trường vận tải hành khách VNA giai đoạn 2005-2010
Bảng 3.2: Dự báo thị trường vận tải hàng hóa VNA giai đoạn 2005-2010
Bảng 3.3: Kế hoạch kinh doanh VNA giai đoạn 2005-2010
Bảng 3.4: Ma trận SWOT của VNA
Danh mục các biểu đồ
Hình 2.1: Thị phần vận chuyển hành khách quốc tế
Hình 2.2: Biểu đồ sản lượng vận chuyển hành khách của VNA 1996-2004
Hình 2.3: Biểu đồ sản lượng vận chuyển hàng hóa của VNA 1996-2004
Hình 2.4: Thị phần vận chuyển hàng hóa quốc tế
Hình 2.5: Tốc độ phát triển doanh thu qua các thời kỳ
Hình 2.6: Tốc độ tăng trưởng GDP và VNA giai đoạn 1997-2004
Hình 2.7: Cơ cấu hành khách VNA
Danh mục các phụ lục
Phụ lục 2A: Cơ cấu tổ chức Tổng công ty Hàng không Việt Nam
Phụ lục 2B: Tình hình hoạt động của VNA giai đoạn 1996-2004
Phụ lục 2C: Một số chỉ tiêu chủ yếu của các hãng hàng không trong khu vực
Phụ lục 2D: Cơ cấu chi phí của một số hãng hàng không quốc tế
Phụ lục 3A: Dự báo hoạt động kinh doanh VNA 2005-2010
Phụ lục 3B: Bảng tổng hợp dự báo hành khách quốc tế
Phụ lục 4: Các cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam
Phụ lục 5: Danh sách các hãng hàng không quốc tế hoạt động tại Việt Na
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 84
👁 Lượt xem: 603
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 470
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 34
👁 Lượt xem: 388
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 454
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 89
👁 Lượt xem: 345
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 356
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 383
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 764
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 40
👁 Lượt xem: 384
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 142
👁 Lượt xem: 327
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 105
👁 Lượt xem: 418
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 107
👁 Lượt xem: 479
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 84
👁 Lượt xem: 530
⬇ Lượt tải: 16