Mã tài liệu: 234157
Số trang: 82
Định dạng: rar
Dung lượng file: 1,048 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
TĨM TẮT
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn này là đánh giá mức độ ảnh hưởng các yếu
tố đầu vào đến hiệu quả kinh tế cây cà phê tỉnh Đăk Nơng, xác định yếu tố đầu vào
quan trọng tác động tới hiệu quả kinh tế, từ đĩ đề xuất gợi ý chính sách nhằm tăng
hiệu quả kinh tế cây cà phê.
Đề tài sử dụng mơ hình hồi qui với hàm Cobb-douglas để đánh giá ảnh hưởng
của các yếu tố đầu vào trên đến hiệu quả kinh tế. Kết quả cho thấy mức độ ảnh
hưởng từ cao đến thấp là: diện tích đất trồng cà phê, phương pháp bĩn phân và kiến
thức nơng nghiệp của nơng dân.
Trên cơ sở kết quả mơ hình hồi qui, tác giả đưa ra gợi ý chính sách, đĩ là: thứ
nhất, đầu tư mở rộng qui mơ đất qua hình thức hợp tác, liên kết giữa các hộ, xây
dựng mơ hình kinh tế trang trại gia đình để phát huy tối đa lợi thế theo qui mơ; thứ
hai, áp dụng chặt chẽ phương pháp bĩn phân khoa học, thực hiện đúng qui trình, kỹ
thuật chăm sĩc cây cà phê; thứ ba, nâng cao trình độ kiến thức nơng nghiệp cho hộ
gia đình để họ cĩ khả năng ứng dụng khoa học kỹ thuật, cơng nghệ sinh học, phối
hợp sử dụng các yếu tố đầu vào hợp lý, nhằm tăng hiệu quả kinh tế cây cà phê.
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU . .1
1. Đặt vấn đề 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 3
3. Câu hỏi nghiên cứu 3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .3
5. Phương pháp nghiên cứu .4
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4
7. Kết cấu đề tài .4
PHẦN NỘI DUNG 6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 6
1.1/ Khái niệm và đặc điểm của sản xuất nơng nghiệp .6
1.1.1) Khái niệm 6
1.1.2) Đặc điểm .6
1.2/ Các lý thuyết liên quan .7
1.2.1) Lý thuyết năng suất theo qui mơ .7
1.2.2) Lý thuyết về tăng trưởng và phát triển nơng nghiệp .7
1.2.3) Hiệu quả kinh tế 8
1.2.4) Kiến thức nơng nghiệp 9
1.2.5) Năng suất lao động 9
1.2.6) Lý thuyết về thay đổi cơng nghệ trong nơng nghiệp .9
1.2.7) Lý thuyết về các yếu tố đầu vào cơ bản trong nơng nghiệp 10
1.2.8) Lý thuyết về giá sản phẩm, giá trị tổng sản phẩm, lợi nhuận, thu nhập lao
động gia đình, tỉ suất lợi nhuận .12
1.2.9) Mơ hình lượng hĩa 13
1.3/ Các nghiên cứu thực tiễn ở Việt Nam 13
1.4/ Kinh nghiệm trên thế giới 15
1.5/ Kết luận 16
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SẢN XUẤT CÀ PHÊ TỈNH ĐĂK NƠNG
VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI 18
2.1/ Sản xuất cà phê thế giới .18
2.1.1) Xuất xứ cây cà phê 18
2.1.2) Sản xuất và xuất khẩu cà phê trên thế giới 19
2.1.3) Tình hình tiêu thụ cà phê .24
2.2/ Sản xuất cà phê tỉnh Đăk Nơng và Việt Nam 24
2.2.1) Tổng quan về tỉnh Đăk Nơng, tình hình phát triển kinh tế xã hội 24
2.2.2) Diện tích, sản lượng cà phê tỉnh Đăk Nơng và Việt Nam .26
2.3/ Kết luận 35
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .37
3.1/ Xây dựng mô hình hồi quy 37
3.2/ Thống kê mơ tả .38
3.2.1) Mơ tả số mẫu khảo sát .38
3.2.2) Mơ tả các biến độc lập trong mơ hình hồi qui .39
3.2.3) Năng suất cà phê .44
3.3/ Phân tích hiệu quả kinh tế cây cà phê của hộ gia đình theo từng địa phương .45
3.4/ Kết quả mơ hình hồi qui .47
3.4.1) Đối với thu nhập lao động gia đình .47
3.4.2) Đối với lợi nhuận .48
3.5/ Kết luận 49
CHƯƠNG 4: GỢI Ý CHÍNH SÁCH .50
4.1/ Cơ sở khoa học của gợi ý chính sách .50
4.2/ Gợi ý chính sách .51
PHẦN KẾT LUẬN . .54
1/ Kết luận vấn đề nghiên cứu .54
2/ Giới hạn của đề tài 55
2.1) Số lượng mẫu điều tra 55
2.2) Các lĩnh vực nghiên cứu tiếp tục 55
Phụ lục 1 .61
Phụ lục 2 .65
Phụ lục 3.1 66
Phụ lục 3.2 68
Phụ lục 4 .70
Phụ lục 5 .71
DANH MỤC HÌNH VẼ
Trang
Hình 2.1 : Cây cà phê vối ----------------------------------------------------------------- 19
Hình 2.2 : Đồ thị sản lượng cà phê qua các niên vụ----------------------------------- 22
Hình 2.3 : Đồ thị tỉ trọng diện tích cà phê các tỉnh niên vụ 2006 - 2007----------- 28
Hình 2.4 : Đồ thị giá cà phê Robusta trên thị trường thế giới ----------------------- 33
Hình 2.5 : Đồ thị giá cà phê Robusta tại Việt Nam ----------------------------------- 33
Hình 3.1a : Đồ thị mối quan hệ giữa diện tích thu hoạch và lợi nhuận ------------ 40
Hình 3.1b : Đồ thị mối quan hệ giữa diện tích thu hoạch và thu nhập lao động
gia đình ---------------------------------------------------------------------- 41
Hình 3.2 : Đồ thị mối quan hệ giữa lượng phân NPK sử dụng và lợi nhuận ------ 42
Hình 3.3 : Đồ thị mối quan hệ giữa kiến thức nơng nghiệp và lợi nhuận --------- 44
Hình 2.6a : Thị phần các nước xuất khẩu chính năm 2003 -------------------------- 70
Hình 2.6b : Các nước nhập khẩu chính năm 2003 ------------------------------------ 70
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1: Sản lượng cà phê của một số quốc gia trên thế giới ---------------------- 21
Bảng 2.2: Sản lượng cà phê xuất khẩu của một số quốc gia trên thế giới---------- 22
Bảng 2.3: Giá cà phê Robusta tại thị trường New York và French ----------------- 23
Bảng 2.4: Nhập khẩu cà phê của một số quốc gia lớn trên thế giới----------------- 24
Bảng 2.5: Diện tích, sản lượng cà phê các tỉnh niên vụ 2006 - 2007 --------------- 28
Bảng 2.6: Diện tích, sản lượng cà phê Việt Nam qua các niên vụ ------------------ 30
Bảng 3.1: Số mẫu điều tra tại 4 huyện, thị xã thuộc tỉnh Đăk Nơng---------------- 38
Bảng 3.2: Mơ tả các biến độc lập trong mơ hình hồi qui ----------------------------- 39
Bảng 3.3: Diện tích cà phê thu hoạch của các hộ gia đình --------------------------- 40
Bảng 3.4: Phương pháp bĩn phân cho cây cà phê của các hộ gia đình------------- 41
Bảng 3.5: Phương pháp tưới nước cho cây cà phê của các hộ gia đình ------------ 43
Bảng 3.6: Chi phí dịch vụ bằng máy của các hộ gia đình ---------------------------- 43
Bảng 3.7: Năng suất cà phê của các hộ gia đình--------------------------------------- 45
Bảng 3.8: Đánh giá hiệu quả kinh tế cây cà phê theo từng địa phương ------------ 45
Bảng 3.9: Diện tích, năng suất cà phê, lượng phân bĩn . ---------------------------- 46
Bảng 3.10: Đánh giá kiến thức nơng nghiệp của hộ sản xuất cà phê --------------- 65
Bảng 3.11a - 3.11e: Kết quả mơ hình hồi qui LnY1------------------------------- 66-67
Bảng 3.12a - 3.12e: Kết quả mơ hình hồi qui LnY2------------------------------- 68-69
Bảng 2.7: Giá thu mua cà phê tại tỉnh Đăk Lăk, Gia Lai ----------------------------- 71
TÊN KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Bộ NN&PTNT: Bộ Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn.
Bộ KH&ĐT: Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
ĐVT: Đơn vị tính.
GSO: Tổng cục Thống kê (General Statistics Office).
ICO: Tổ chức cà phê thế giới (International Coffee Oganization).
Sở NN&PTNT: Sở Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn.
STT: Số thứ tự.
UBND: Ủy ban nhân dân.
VICOFA: Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam (Vietnam Coffee and Cocoa
Association).
Viện KHKT: Viện khoa học kỹ thuật
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 601
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 706
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 48
👁 Lượt xem: 390
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 33
👁 Lượt xem: 513
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 56
👁 Lượt xem: 417
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 56
👁 Lượt xem: 359
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 512
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 140
👁 Lượt xem: 578
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 7
👁 Lượt xem: 579
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 51
👁 Lượt xem: 580
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 9
👁 Lượt xem: 818
⬇ Lượt tải: 26
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 1074
⬇ Lượt tải: 19
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 613
⬇ Lượt tải: 17