Info
TUY-NI-DI(Republic of Tunisia) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà Tuy-ni-diTham gia các tổ chức:AfDB,ECA, FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:164.610 km2Dân số:10.300.000 người (2008), thành thị chiếm 65%Thủ đô:Tu-nít (Tunis): 1.897.000 người (2000); Các thành phố chính:A-ri-a-na: 152.700 người; Xu-xơ: 125.000 người; Ke-ru-ăng: 102.600 người; Bi-déc-tơ: 98.900 người (1994)Ngôn ngữ:Tiếng Ả-rập (chính thống), tiếng Pháp.Dân tộc:Người Ả-rập: 98%, người châu Âu: 1%, người Do Thái và một số dân tộc khác: 1%Đạo Hồi Sun-niTôn giáo:Đạo Hồi Sun-niNgày quốc khánh:Ngày 20 tháng 3 năm 1956GDP:30.019,90 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:3.417,2 USD (Tính theo giá trị thực tế) 7.130 USD (Tính theo sức mua tương đương)Tiền tệ:Đồng Đi-na Tuy-ni-di (Tunisia Dinar)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 15 tháng 12 năm 1972Quân đội chính quy35.000 người TUY-NI-DIThể chế nhà nướcTheo thể chế Cộng hòa hỗn hợp, chế độ một viện (từ năm...