Info
TAN-DA-NI-A(United Republic of Tanzania) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà thống nhất Tan-da-ni-aTham gia các tổ chức:AfDB, ECA, FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, OAU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:883.000km2Dân số:40.200.000 người (2008), thành thị chiếm 25%Thủ đô:Đô-đô-ma: 324.347 người (2002)Các thành phố chính:Đa-ét Sa-la-am: 1.436.000 người (1990); Mơ-oan-đa: 223.000 người; Da-di-ba: 158.000 người (1998)Ngôn ngữ:Tiếng Anh, tiếng Soa-hi-liDân tộc:Người gốc Phi: Người Bun-tu bao gồm 130 bộ tộc: 95%, các dân tộc khác gồm châu Á, châu Âu: 1%, người Ả-rập: 4%Tôn giáo:Đạo vạn vật hữu linh >30%, đạo Hồi Sun-ni: 35%, Thiên Chúa giáo La Mã: 20%Ngày quốc khánh:Ngày 26 tháng 4 năm 1964GDP:16.180,90 triệu USDGDP tính theo đầu người:400,2 USD (Tính theo giá trị thực tế) 1.200 USD (Tính theo sức mua tương đương)Tiền tệ:Đồng Sinh Tan-da-ni-a (Slling Tandania)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 14 tháng 2 năm 1965Quân đội...