Info
NI-GIÊ-RI-A(Federal Republic of Nigieria) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà Liên Bang Ni-giê-ri-aTham gia các tổ chức:AfDB, ECA, FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ITU, OAU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:923.768 km2Dân số:148.100.00 người, thành thị chiếm 47% (2008)Thủ đô:A-bu-đa (Abuja): 178.462 người (2006)Các thành phố chính:La-gốt: 11.100.000 người (2005)Ngôn ngữ:Tiếng Anh và trên 150 tiếng địa phươngDân tộc:Người Hau-sa, Fu-la-ni, Y-ô-ru-ba, I-bô, I-ja-oa, Ca-nu-ri, I-bi-bi-ô, Ti-vơTôn giáo:Đạo Hồi Sun-ni: 47%, các giáo phái Thiên Chúa giáoNgày quốc khánh:Ngày 1 tháng 10 năm 1960GDP:165.690,10 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:1.119,7 USD Tính theo giá trị thực tế 1.770 USD tính theo sức mua tương đương Tiền tệ:Đồng Nai-ra Ni-giê-ri-a (Naira Nigieria)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 15 tháng 5 năm 1976Quân đội chính quy76.500 người NI-GIÊ-RI-AThể chế nhà nướcTheo thể chế Cộng hòa Dân chủ đa đảng, chế độ Tổng thống (từ năm 1998).Hiến pháp ban...