Info
RU-MA-NI(Romania) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Ru-ma-niTham gia các tổ chức:BIS, EBRD, ECE, FAO, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:238.391 km2Dân số:21.600.000 người, thành thị chiếm 55% (2008)Thủ đô:Bu-ca-rét (Bucaress): 1.926.334 người (2002)Các thành phố chính:Bra-sốp: 284.596 người; Công-xtan-ta: 310.471 người; Ti-mi-soa-ra: 317.660 người; I-a-si: 320.888 người (2002)Ngôn ngữ:Tiếng Ru-ma-ni (tiếng chính thống, hơn 90%), tiếng Hung-ga-ri: 8%, tiếng ĐứcDân tộc:Người Ru-ma-ni: 89,1%, Hung-ga-ri: 8,9%, Đức: 0,4%, U-crai-na, Séc-bi, Cro-át, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ và Di-gan: 1,6%Tôn giáo:Thiên Chúa giáo chính thống: 86,8%; Thiên Chúa giáo La Mã: 5%, đạo Tin Lành: 3,5%Ngày quốc khánh:Ngày 1 tháng 12 năm 1918GDP:165.979,60 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:7.703 USD (Tính theo giá trị thực tế) 10.980 USD (Tính theo sức mua tương đương) Tiền tệ:Đồng Le-uy (Leu)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 3 tháng 2 năm 1950Quân đội chính quy207.000 người RU-MA-NIThể chế nhà...