Mã tài liệu: 292072
Số trang: 124
Định dạng: zip
Dung lượng file: 1,439 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Trang
Lời mở đầu 7
1. LẬP LUẬN KINH TẾ VÀ CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 9
1.1. Đầu ra của sản phẩm 9
1.2. Chọn địa điểm đặt nhà máy 10
1.3. Giao thụng 10
1.4. Nguồn nguyờn liệu 10
1.5. Hợp tỏc hoỏ xõy dựng với cỏc nhà mỏy 10
1.6. Nguồn cung cấp điện 10
1.7. Nguồn cung cấp nước 10
1.8 Xử lý nước thải của nhà máy 11
1.9. Nguồn nhõn lực 11
2. CHỌN DÂY CHUYỀN VÀ THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 12
2.1. Nguyờn liệu lỳa mỡ 12
2.1.1. Phõn loại lỳa mỡ 12
2.1.2. Cấu tạo và tớnh chất của hạt lỳa mỡ 12
2.1.3. Thành phần hoỏ học 14
2.1.4. Nguồn nguyờn liệu 16
2.2. Thiết lập dõy chuyền sản xuất 17
2.2.1. Những yêu cầu cần thiết để thiết lập dây chuyền sản xuất 17
2.2.2. Dõy chuyền sản xuất 29
2.3. Thuyết minh dõy chuyền sản xuất 29
2.3.1. Giai đoạn chuẩn bị hạt 29
2.3.2. Giai đoạn nghiền 30
3. CÂN BẰNG NGUYấN LIỆU 33
3.1. Tớnh cõn bằng nguyờn liệu với quỏ trỡnh làm sạch 33
3.1.1. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 1 33
3.1.2. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 2 33
3.1.3. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng ra và lượng vào sàng 3 33
3.1.4. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng vào và lượng ra trong máy chọn 33
3.1.5. Lượng tạp chất cân bằng 33
3.1.6. Cân bằng nguyên liệu giữa lượng vào và lượng ra trong máy xát vỏ 34
3.2. Tớnh cõn bằng vật liệu giữa hệ nghiền và rõy 35
4. CHỌN THIẾT BỊ 35
4.1. Cỏc thựng chứa 35
4.1.1. Xilô chứa nguyên liệu đầu 36
4.1.2. Thùng trung gian chứa nguyên liệu trước khi vào cân 37
4.1.3. Thùng trung gian chứa bán sản phẩm trước khi vào máy đóng gió 40
4.1.4. Thùng chứa trước khi vào máy chọn 40
4.1.5. Thựng trung gian truớc khi vào cõn 41
4.1.6. Thựng ủ của nguyờn liệu sau rửa 42
4.1.7. Thựng chứa bột thành phẩm 43
4.2. Cỏc thiết bị 43
4.2.1. Gầu tải 44
4.2.2. Cân tự động 44
4.2.3. Sàng tạp chất 1 45
4.2.4. Sàng tạp chất 2 45
4.2.5. Sàng tạp chất 3 45
4.2.6. Mỏy chọn hạt 46
4.2.7. Hệ nghiền 47
4.2.8. Rõy 48
4.2.9. Máy đóng bao tự động 50
4.2.10. Quạt li tõm 50
4.2.11. Quạt hũm 51
4.2.12. Máy đóng gói 51
4.2.13. Xiclon 51
4.2.14. Tỳi lọc tay ỏo 51
5. TÍNH TOÁN MẠNG HÚT BỤI TRONG NHÀ MÁY 52
5.1. Sơ qua về không khí trong nhà máy 52
5.1.1. Thành phần của không khí chưa nhiễm tạp 54
5.2. Khái niệm về sự chuyển động của dũng khụng khớ 54
5.2.1. Độ nhớt 54
5.2.2. Chuyển động tĩnh và chuyển động hỗn loạn của không khí 55
5.2.3. Áp lực của dũng khụng khớ 55
5.3. Đặc điểm chung của bụi 56
5.3.1. Đặc điểm chung của bụi 56
5.3.2. Trọng lượng riêng của bụi 56
5.3.3. Độ tro của bụi 56
5.3.4. Tốc độ lắng của bụi 56
5.3.5. Nguồn sinh ra bụi trong nhà mỏy thực phẩm 56
5.4. Tỏc hại của bụi 57
5.4.1. Tác hại đối với con người 58
5.4.2. Sự nổ do bụi gõy ra 58
5.5. Thiết bị hỳt bụi 58
5.5.1. Ống dẫn bụi 59
5.5.2. Mỏy quạt giú 59
5.5.3. Thiết bị tập trung bụi 60
5.6. Phần tớnh toỏn 60
5.6.1. Sơ đồ mạng 1 60
5.6.2. Sơ đồ mạng 2 70
5.6.3. Sơ đồ mạng 3 73
6. TÍNH XÂY DỰNG 77
6.1. Xác định địa điểm xây dựng 77
6.1.1. Quy hoạch lónh thổ 77
6.1.2. Quy hoạch vựng 77
6.1.3. Quy hoạch cụm cụng nghiệp 77
6.2. Thiết kế tổng mặt bằng 80
6.2.1. Vùng trước nhà máy 80
6.2.2.Vựng sản xuất 80
6.2.3. Vựng bố trớ cỏc cụng trỡnh phụ 81
6.2.4. Vựng kho và phục vụ gia cụng 81
6.3. Giải pháp xây dựng xưởng sản xuất chính 81
6.4. Giải pháp xây dựng các phân xưởng 85
6.4.1. Kho nguyờn liệu 85
6.4.2. Kho chứa sản phẩm 85
6.4.3. Kho chứa phế phẩm 86
6.4.4. Xưởng cơ điện 86
6.4.5. Trạm biến thế 87
6.4.6. Khu xử lý nước 87
6.5. Cỏc cụng trỡnh phục vụ sinh hoạt khỏc 87
6.5.1. Khu hành chính và hội trường của nhà máy 87
6.5.2. Nhà ăn 87
6.5.3. Nhà để xe 87
6.5.4. Nhà bảo vệ 88
6.5.5. Gara ụ tụ 88
6.5.6. Nhà tắm và nhà vệ sinh 89
6.5.7. Vườn hoa và cây cảnh 89
7. TÍNH ĐIỆN. NƯỚC 90
7.1. Tính nước 90
7.1.1. Tính nước dùng để rửa nguyên liệu 91
7.1.2. Nước dùng cho sinh hoạt 91
7.2. Tính điện cho nhà máy 92
7.2.1. Tính điện chiếu sáng 92
7.2.2. Tính điện phụ tải động lực 100
8. TÍNH KINH TẾ 104
8.1. Mục đích và ý nghĩa 104
8.2. Nội dung tớnh toỏn kinh tế 104
8.2.1. Vốn đầu tư cơ bản 105
8.2.2. Giỏ thành nguyờn liệu 106
8.2.3. Chi phí động lực 107
8.2.4. Tiền lương cho lao động 107
8.2.5. Bảo hiểm xó hội 110
8.2.6. Khấu hao sử dụng máy móc và nhà xưởng 110
8.2.7. Chi phớ quản lý doanh nghiệp 110
8.2.8. Chi phớ ngoài sản xuất 110
8.2.9. Tiền thu được từ bán sản phẩm phụ 111
8.2.10. Tớnh giỏ thành sản phẩm 111
8.3. Tớnh hiệu quả kinh tế 111
9. VỆ SINH VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG 113
9.1. Vệ sinh 113
9.1.1. Vệ sinh xung quanh xớ nghiệp 114
9.1.2. Vệ sinh phân xưởng 114
9.1.3. Vệ sinh kho nguyờn liệu 114
9.1.4. Vệ sinh cỏ nhõn 114
9.1.5. Vệ sinh thiết bị 114
9.1.6. Xử lý nước thải 114
9.2. Bảo hộ an toàn 115
9.2.1. Chống ồn và rung 116
9.2.2. An toàn thiết bị chịu ỏp 116
9.2.3. An toàn trong sản xuất 116
9.2.4. An toàn khi thao tỏc và vận hành một số thiết bị 117
9.2.5. Quy tắc về phũng chỏy chữa chỏy 117
KẾT LUẬN 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO 119
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 121
👁 Lượt xem: 337
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 506
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 141
👁 Lượt xem: 516
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 125
👁 Lượt xem: 305
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 140
👁 Lượt xem: 512
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 378
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 281
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 124
👁 Lượt xem: 311
⬇ Lượt tải: 18