Mã tài liệu: 246305
Số trang: 131
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 1,563 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các đồ thị và mô hình
Mở đầu
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn liên quan tới sự chuyển đổi từ hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu sang hoạt động logistics và quản trị chuỗi cung ứng . . 1
1. Cơ sở lý luận và thực tiễn liên quan tới hoạt động giao nhận hàng hoá xuất
nhập khẩu (GNHHXNK), logistics, quản trị chuỗi cung ứng (SCM) 1
1.1. Khái niệm chung 1
1.1.1. Các khái niệm về dịch vụ GNHHXNK . 1
1.1.2. Các khái niệm và một số loại logistics phổ biến 2
1.1.2.1. Các khái niệm về logistics . 2
1.1.2.2. Một số loại logistics phổ biến 3
1.1.3. Các khái niệm về SCM . 3
1.2. Các nội dung kinh doanh của hoạt động GNHHXNK, logistics và SCM: 4
1.2.1. Các nội dung kinh doanh của hoạt động GNHHXNK .4
1.2.2. Các nội dung kinh doanh của hoạt động Logistics .5
1.2.3. Các nội dung kinh doanh cơ bản của SCM 9
1.2.4. Các nội dung kinh doanh dịch vụ GNHHXNK, Logistics và SCM 11
1.2.4.1. Các nội dung kinh doanh dịch vụ GNHHXNK .11
1.2.4.2. Các nội dung kinh doanh dịch vụ logistics .12
1.2.4.3. Các nội dung kinh doanh dịch vụ SCM 15
2. Cơ sở lý luận về sự chuyển đổi từ GNHHXNK sang Logistics và SCM .15
2.1. Lịch sử hình thành và vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM .15
2.1.1. Lịch sử hình thành và vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM trên thế
giới .15
2.1.1.1. Lịch sử hình thành GNHHXNK, Logistics và SCM trên thế giới 15
2.1.1.2. Vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM trên thế giới 16
2.1.2. Lịch sử hình thành và vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt
Nam .17
2.1.2.1. Lịch sử hình thành GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt Nam .17
2.1.2.2. Vai trò của GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt Nam .18
2.2. Thực tiễn các hoạt động kinh doanh GNHHXNK, Logistics và SCM 18
2.2.1. Thực tiễn hoạt động GNHHXNK, Logistics, SCM trên thế giới .18
2.2.2. Thực tiễn hoạt động GNHHXNK, Logistics, SCM ở Việt Nam 19
2.3. Xu hướng tất yếu và sự cần thiết của việc chuyển đổi từ hoạt động
GNHHXNK sang hoạt động Logistics và SCM tại Việt Nam .20
2.3.1. Đối với ngành GNHHXNK 20
2.3.2. Đối với các DN GNHHXNK 21
3. Định hướng phát triển hoạt động GNHHXNK, Logistics và SCM tại Việt Nam
trong thời gian sắp tới .22
Kết luận chương 1 23
Chương 2: Thực trạng hoạt động của các doanh nghiệp giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Tp.HCM trong những năm gần đây . 24
1. Kết quả và và tình hình một số hoạt động liên quan đến GNHHXNK tại
Tp.HCM 24
1.1. Khối lượng hàng hóa được vận chuyển theo các phương thức vận tải 24
1.2. Kết quả hoạt động khai thác bốc xếp và kho bãi 25
1.3. Tình hình dịch vụ khai thuê Hải quan tại Tp.HCM .26
1.4. Tình hình hoạt động Đóng gói, đóng kiện . 26
2. Thực trạng cơ sở hạ tầng phục vụ GNHHXNK tại Tp.HCM .27
2.1. Cơ sở hạ tầng đường bộ .28
2.2. Cơ sở hạ tầng cảng biển và cảng sông phục vụ cho hoạt động GNHHXNK
28
2.3. Cơ sở hạ tầng vật chất ngành vận tải Đường sắt 29
2.4. Cơ sở hạ tầng cảng hàng không phục vụ hoạt động GNHHXNK .29
2.5. Thực trạng cơ sở hạ tầng Kho bãi .30
2.6. Thực trạng đầu tư thiết bị, máy móc chuyên dùng và CNTT .31
2.7. Các DN đánh giá về cơ sở hạ tầng công cộng phục vụ hoạt động
GNHHXNK, logistics và SCM .31
3. Thực trạng cơ sở pháp lý và cơ chế quản lý liên quan đến hoạt động
GNHHXNK, Logistics và SCM tại Tp.HCM .32
3.1. Cơ sở pháp lý liên quan đến hoạt động GNHHXNK, Logistics và SCM .32
3.2. Cơ chế quản lý hoạt động GNHHXNK, Logistics và SCM 34
4. Thực trạng hoạt động dịch vụ GNHHXNK tại Tp.HCM .35
4.1 Các dịch vụ mà các DN GNHHXNK đang cung cấp cho KH và đánh giá về
GTGT mang lại cho sản phẩm và dịch vụ của KH 35
4.2. Thực trạng chất lượng của các dịch vụ GNHHXNK .37
4.3. Thực trạng về nhu cầu và các lý do KH cần dịch vụ logistics và SCM 38
4.4. Thực trạng nguồn nhân lực tại các DN GNHHXNK .41
4.5. Thực trạng về các tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ GNHHXNK của
các DN SXKD XNK .42
5. Phân tích những thuận lợi, khó khăn và xu thế tất yếu phải chuyển đổi hoạt
động kinh doanh của các DN GNHHXNK tại Tp.HCM 43
5.1. Phân tích những thuận lợi của các DN GNHHXNK tại Tp.HCM .44
5.2. Phân tích những khó khăn của các DN GNHHXNK tại Tp.HCM 46
5.3. Xu thế tất yếu phải chuyển đổi hoạt động kinh doanh tại các DN
GNHHXNK tại Tp.HCM 51
Kết luận chương 2 51
Chương 3: Định hướng và các giải pháp chuyển đổi sang cung cấp dịch vụ logistics và quản trị chuỗi cung ứng đối với các doanh nghiệp giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Tp.HCM trong giai đoạn hiện nay .53
1. Mục tiêu, quan điểm và căn cứ đề xuất định hướng và các giải pháp 53
1.1. Mục tiêu đề xuất định hướng và các giải pháp .53
1.2. Quan điểm đề xuất định hướng và các giải pháp 54
1.3. Các căn cứ đề xuất định hướng và các nhóm giải pháp .54
2. Các định hướng và giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động GNHHXNK
để chuyển đổi sang cung cấp các dịch vụ logistics và SCM 55
2.1. Mô hình định hướng và các giải pháp .55
2.2. Các định hướng và giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động
GNHHXNK để chuyển đổi sang cung cấp các dịch vụ logistics và SCM .56
2.2.1. Các DN GNHHXNK sẽ chuyển đổi hình thức và các nội dung kinh doanh
để trở thành các nhà cung cấp dịch vụ Logistics bên thứ 3 (3PL) .56
2.2.2. Các DN GNHHXNK sẽ trở thành 3 PL tích hợp trọn gói và toàn diện, 4PL,
5PL và nhà cung cấp dịch vụ SCM 57
2.3. Các nhóm giải pháp thực hiện định hướng .57
2.3.1. Nhóm giải pháp thực hiện định hướng chuyển đổi hình thức và các nội
dung kinh doanh cơ bản để các DN GNHHXNK Tp.HCM trở thành các nhà cung
cấp dịch vụ Logistics bên thứ 3 (3 PL) .57
2.3.2. Nhóm giải pháp thực hiện định hướng trở thành nhà cung cấp dịch vụ
Logistics bên thứ 3 tích hợp trọn gói và toàn diện, 4PL, 5PL và SCM .71
3. Các kiến nghị đối với các cơ quan Nhà nước .79
Kết luận 80
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tổng kết khối lượng hàng hóa được vận chuyển bằng các phương
thức vận tải chính từ năm 2002-2005
Bảng 2.2: Giá trị sản xuất và số lao động phục vụ hoạt động bốc xếp-kho
bãi
Bảng 2.3: Các dịch vụ GNHHXNK mà DN đang cung cấp cho KH
Bảng 2.4: Đánh giá khả năng các DN GNHHXNK mang lại giá trị gia tăng
cho sản phẩm của KH
Bảng 2.5: Đánh giá về nhu cầu dịch vụ logistics của các DN SXKD XNK
Bảng 2.6: Kết quả khảo sát ý kiến các lý do mà DN SXKD XNK thuê
ngoài các hoạt động logistics theo thứ tự ưu tiên từ 1-6
Bảng 2.7: Các tiêu chí lựa chọn của DN khi thuê ngoài các hoạt động
GNHHXNK, logistics và SCM theo thứ tự ưu tiên từ 1-10
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1PL: First Party Logistics: Logistics bên thứ Nhất
2PL: Second Party Logistics: Logistics bên thứ Hai
3PL: Third Party Logistics : Logistics bên thứ Ba
4PL: Forth Party Logistics: Logistics bên thứ Tư
5PL: Fifth Party Logistics: Logistics bên thứ Năm
APEC: Asia Pacific Economic Coorperation: Tổ chức diễn đàn hợp tác kinh
tế châu Á-Thái Bình Dương
ASEAN: The Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các nước
Đông Nam Á
CCƯ: Chuỗi cung ứng
CLM: Council of Logistics Management – Hội đồng quản trị logistics
CNTT: Công nghệ thông tin
DN: Doanh nghiệp
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
EDI: Electronic Date Interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử
GNHHXNK: Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
GTGT: Giá trị gia tăng
ICD: Inland Container Depot: Bãi container nội địa
IT: Information Technology: Công nghệ thông tin
KH: Khách hàng
KHCN: Khoa học công nghệ
KL: Khối lượng
OMS: Order Managing System: Hệ thống quản lý đơn hàng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1PL: First Party Logistics: Logistics bên thứ Nhất
2PL: Second Party Logistics: Logistics bên thứ Hai
3PL: Third Party Logistics : Logistics bên thứ Ba
4PL: Forth Party Logistics: Logistics bên thứ Tư
5PL: Fifth Party Logistics: Logistics bên thứ Năm
APEC: Asia Pacific Economic Coorperation: Tổ chức diễn đàn hợp tác kinh
tế châu Á-Thái Bình Dương
ASEAN: The Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các nước
Đông Nam Á
CCƯ: Chuỗi cung ứng
CLM: Council of Logistics Management – Hội đồng quản trị logistics
CNTT: Công nghệ thông tin
DN: Doanh nghiệp
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
EDI: Electronic Date Interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử
GNHHXNK: Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
GTGT: Giá trị gia tăng
ICD: Inland Container Depot: Bãi container nội địa
IT: Information Technology: Công nghệ thông tin
KH: Khách hàng
KHCN: Khoa học công nghệ
KL: Khối lượng
OMS: Order Managing System: Hệ thống quản lý đơn hàng
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, MÔ HÌNH
Đồ thị 2.1: Giá trị sản xuất, số lao động phục vụ hoạt động bốc xếp-kho bãi
Đồ thị 2.2: Đánh giá khả năng DN GNHHXNK mang lại giá trị gia tăng
cho sản phẩm của KH
Đồ thị 2.3: Đánh giá về nhu cầu dịch vụ logistics của các DN SXKD XNK
Mô hình 3.1: Mô hình định hướng và các giải phá
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 114
👁 Lượt xem: 416
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 114
👁 Lượt xem: 600
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 32
👁 Lượt xem: 436
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 122
👁 Lượt xem: 504
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 38
👁 Lượt xem: 573
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 202
👁 Lượt xem: 442
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 44
👁 Lượt xem: 245
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 139
👁 Lượt xem: 569
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 422
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 51
👁 Lượt xem: 402
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 396
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 63
👁 Lượt xem: 485
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 131
👁 Lượt xem: 528
⬇ Lượt tải: 20