Mã tài liệu: 292075
Số trang: 108
Định dạng: zip
Dung lượng file: 1,222 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
CHƯƠNG I: CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC 17
1. Tốc độ đồng bộ 17
2. Dòng điện định mức (pha) 17
CHƯƠNG II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3. Công suất tính toán 18
4. Đường kính Stato 18
5. Bước cực 18
6. Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(l) 18
7. Chiều dài thực của Stato
8. So sánh phương án
9. Số rãnh Stato 18
10. Bước rãnh Stato 19
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh 19
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato 20
13. Tiết diện và đường kính dây 20
14. Tính lại mật độ dòng điện trong dây dẫn Stato
15. Kiểu dây quấn 20
16. Từ thông khe hở không khí 21
17. Mật độ từ thông khe hở không khí 21
18. Xác định sơ bộ chiều dài răng Stato 21
19. Xác định sơ bộ chiều cao gông 22
20. Kích thước răng, rãnh và cách điện rãnh 22
21. Chiều rộng răng Stato 24
22. Chiều cao gông từ Stato 24
23. Khe hở không khí 25
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 26
24. Số rãnh Rôto 26
25. Đường kính ngoài Rôto 26
26. Đường kính trục Rôto 26
27. Bước răng Rôto 26
28. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto 27
29. Xác định sơ bộ chiều cao gông từ Rôto
30. Dòng điện trong thanh dẫn Rôto 27
31. Dòng điện trong vành ngắn mạch 27
32. Tiết diện thanh dẫn 27
33. Tiết diện vành ngắn mạch 28
34. Kích thước răng, rãnh Rôto 28
35. Vành ngắn mạch
36. Diện tích rãnh Rôto 29
37. Tính các kích thước thực tế 30
38. Chiều cao gông Rôto 31
39. Độ nghiêng rãnh Stato 32
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 33
40. Hệ số khe hở không khí 33
41. Sức từ động trên khe hở không khí 33
42. Mật độ từ thông ở răng Stato 33
43. Cường độ từ trường trên răng Stato 34
44. Sức từ động trên răng Stato 34
45. Mật độ từ thông trên răng Rôto 35
46. Cường độ từ trường trung bình trên răng Rôto
47. Sức từ động trên răng Rôto 35
48. Hệ số bão hoà răng 35
49. Mật độ từ thông trên gông Stato 35
50. Cường độ từ trường trên gông Stato 36
51. Chiều dài mạch từ gông từ Stato 36
52. Sức từ động trên gông Stato 36
53. Mật độ từ thông trên gông Rôto 37
54. Cường độ từ trường trên gông Rôto 37
55. Chiều dài mạch từ gông từ Stato 37
56. Sức từ động trên gông Stato 37
57. Sức từ động tổng của toàn mạch 37
58. Hệ số bão hoà toàn mạch 38
59. Dòng điện từ hoá 38
CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN 39
60. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato 39
61. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato khi ra khỏi lõi sắt 39
62. Chiều dài trung bình 1/2 vòng dây của dây quán Stato 39
63. Chiều dài dây quấn của 1 pha Stato 40
64. Điện trở tác dụng của dây quấn Stato 40
65. Điện trở tác dụng của dây quấn Rôto 40
66. Hệ số quy đổi điện trở Rôto về Stato 41
67. Điện trở Rôto sau khi quy đổi về Stato 41
68. Hệ số từ tản Stato 41
69. Điện kháng tản dây quấn Stato 44
70. Hệ số từ dẫn tản Rôto 44
71. Điện kháng tản dây quấn Rôto 46
72. Điện kháng tản Rôto đã quy đổi về Stato 46
73. Điện kháng hỗ cảm (Khi không xét rãnh nghiêng) 47
74. Điện kháng tản khí xét đến rãnh nghiêng 47
CHƯƠNG VI: TỔN HAO TRONG THÉP VÀ TỔN HAO CƠ 49
75. Trọng lượng răng Stato 49
76. Trọng lượng gông từ Stato 49
I. Tổn hao chính trong thép 49
77. Tổn hao cơ bản trong lõi sắt Stato 50
II. Tổn hao phụ trong thép Stato 50
78. Tổn hao bề mặt trên răng Stato 51
79. Tổn hao đập mạch trên răng Stato 51
III. tổn hao phụ trong Rôto
80. Tổn hao bề mặt trên răng Rôto
81. Tổn hao đập mạch trong răng Rôto 52
82. Tổng tổn hao trong thép lúc không tải 53
83. Tổn hao đồng trong dây quấn Stato 53
84. Tổn hao cơ 54
85. Tổng tổn hao của toàn máy khi không tải
86. Hiệu suất của động cơ 54
CHƯƠNG VII: ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 55
87. Số liệu định mức viết ra từ bảng trên
88. Hệ số trượt ứng với Mmax:
89. Bội số mômen cực đại 55
CHƯƠNG VIII: ĐẶC TÍNH MỞ MÁY 56
90. Tham số động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện (khi s=1) 56
91. Tham số của động cơ khi xét hiệu ứng mặt ngoài dòng điện và sự bão hoà từ trường tản 59
92. Dòng điện mở máy khi s=1 62
93. Bội số dòng điện mở máy 63
94. Bội số mômen mở máy 63
CHƯƠNG IIX: TÍNH TOÁN NHIỆT 64
95. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt Stato 65
96. Nhiệt trở phần đầu nối của dây quấn Stato 66
97. Nhiệt trở đặc trưng độ cho độ chênh nhiệt giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy 66
98. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy 67
99. Nhiệt trở trên lớp cách điện 68
100. Độ tăng nhiệt của vỏ máy với môi trường 68
101. Độ tăng nhiệt của dây quấn Stato với môi trường 68
102. Độ tăng nhiệt của của lõi sắt Stato 68
CHƯƠNG IX: TRỌNG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG 69
103. Trọng lượng thép Sillic cần chuẩn bị sẵn 69
104. Trọng lượng đồng của dây quấn Stato 69
105. Trọng lượng nhôm Rôto 69
106. Chỉ tiêu kinh tế và vật liệu tác dụng 70
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 389
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 508
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 480
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 13
👁 Lượt xem: 315
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 30
👁 Lượt xem: 360
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 57
👁 Lượt xem: 436
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 32
👁 Lượt xem: 279
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 35
👁 Lượt xem: 309
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 102
👁 Lượt xem: 459
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem