Chuyên đề thực tập GVHD: PGS. TS Hoàng Xuân Quế
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 7
4. Lời cảm ơn 9
Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn tới thầy giáo hướng dẫn thực tập 9
PGS. TS Hoảng Xuân Quế đã chỉ bảo tận tình, giúp em hoàn thiện tốt nhất chuyên đề thực tập. Đồng thời, em cũng xin được cảm ơn các anh chị làm việc trong bộ phận tín dụng của Ngân hàng TMCP Liên Việt đã nhiệt tình giúp đỡ em trong thời gian em thực tập tại bộ phận. 9
Chương 1: Một số vấn đề lý luận cơ bản về cho vay tiêu dùng và mở rộng cho vay tiêu dùng 10
1.1.Tổng quan về cho vay tiêu dùng (CVTD) 10
1.1.1. Sự hình thành và phát triển CVTD 10
1. 1. 2. Khái niệm và đặc điểm cho vay tiêu dùng 11
1. 1. 2. 1. Khái niệm cho vay tiêu dùng 11
1.1.2.2. Đặc điểm củacho vay tiêu dùng 11
Đối tượng của CVTD là các cá nhân và hộ gia đình với mục đích vay là tài trợ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân, nguồn trả nợ độc lập so với việc sử dụng tiền vay do vậy CVTD có một số đặc điểm sau: 11
1.1.3. Phân loại cho vay tiêu dùng 15
1.1.3.1. Phân loại theo mục đích vay 15
1.1.3.2. Phân loại theo phương thức hoàn trả 16
1.1.3.3. Phân loại theo nguồn gốc khoản nợ 21
1.1.4. Vai trò của cho vay tiêu dùng 24
Tóm lại, hoạt động cho vay tiêu dùng có ý nghĩa rất quan trọng đối với người tiêu dùng, nhà sản xuất - kinh doanh, ngân hàng thương mại nói riêng và đối với nền kinh tế nói chung. Cho vay tiêu dùng vì thế luôn cần được quan tâm và mở rộng 25
1.1.5. Kỹ thuật dự báo rủi ro trong cho vay tiêu dùng 27
1.1.5.1. Kỹ thuật chấm điểm tín dụng 27
1.1.5.2. Kỹ thuật chấm điểm hành vi 30
1.2. Mở rộng cho vay tiêu dùng 30
1.2.1. Quan niệm về mở rộng CVTD 30
1. 2. 2. Các chỉ tiêu đánh giá mở rộng cho vay tiêu dùng 31
1. 2. 2.1. Chỉ tiêu phản ánh doanh số CVTD 31
1. 2. 2.2. Chỉ tiêu phản ánh dư nợ CVTD 32
1. 2. 2.3. Chỉ tiêu phản ánh số lượng, số lượt khách hàng 33
1. 2. 2.4. Chỉ tiêu phản ánh sự đa dạng của các sản phẩm loại hình CVTD 33
1. 2. 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc mở rộng CVTD của NHTM 33
1. 2. 3.1. Nhân tố khách quan 33
1.2.4.2. Nhân tố chủ quan 37
1.3. Kinh nghiệm về cho vay tiêu dùng của một số Ngân hàng và bài học cho NHTM Việt Nam 41
1. 3. 1. Kinh nghiệm từ các công ty tài chính và ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam 41
1.3.2. Bài học cho NHTM Việt Nam 42
Chương 2: Thực trạng CVTD tại Ngân hàng TMCP Liên Việt 45
2. 1. Khái quát về Ngân hàng TMCP Liên Việt 45
2. 1. 1. Cơ cấu tổ chức và mạng lưới hoạt động 45
2.1.1.1. Cơ cấu tổ chức 45
Ngày 28/3/2008, sau 15 năm không cấp giấy phép thành lập mới ngân hàng, Liên Việt là ngân hàng TMCP đầu tiên được cấp phép thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 91/ GP-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Tuy mới ra đời nhưng Ngân hàng Liên Việt đã xây dựng một bộ máy tổ chức khá chặt chẽ, mang tính hệ thống cao từ Hội sở cho tới các phòng giao dịch và vẫn đang tiếp tục hoàn thiện và nâng cao hiệu quả của bộ máy hoạt động. 45
2.2.Thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Liên Việt 56
2.2.1. Thị trường CVTD Việt Nam và nhu cầu CVTD trong thời gian qua 56
2. 2. 2. Cơ sở pháp lý về CVTD Ngân hàng TMCP Liên Việt 58
59
59
2. 2. 3. Đối tượng CVTD tại Ngân hàng TMCP Liên Việt 59
Ngân hàng TMCP Liên Việtthực hiện CVTD đối với tất cả các cá nhân, hộ gia đình thoả mãn điều kiện sau: 59
60
2.2.4. Danh mục hồ sơ vay tiêu dùng tại Ngân hàng Liên Việt 60
v Đối với Cho vay tiêu dùng có đảm bảo thì hồ sơ vay vốn gồm có: 60
1. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ theo Mẫu 01/ CVTD-Lienvietbank/ 2009 được ban hành kèm theo Quy định về Cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo. 60
2. Bản sao hộ khẩu hoặc Tạm trú có thời hạn (KT3) của khách hàng còn hiệu lực. 60
3. Bản sao Chứng minh thư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của khách hàng còn hiệu lực. 60
4. Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính và nguồn trả nợ. 60
5. Hồ sơ về tài sản đảm bảo. 60
6. Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn (nếu có). 60
v Đối với Cho vay tiêu dùng tín chấp thì hồ sơ vay vốn gồm có: 60
1. Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ theo Mẫu 02/ CVTC-Lienvietbank/ 2008 được ban hành kèm theo Quy định về Cho vay tiêu dùng tín chấp. 60
2. Bản sao Hợp đồng lao động của khách hàng. 60
3. 1PAGE1BPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ặPAGE1cPAGE1PAGE1SPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1kPAGE1êPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE13PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1gPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ấPAGE1tPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 60
4. Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của khách hàng còn hiệu lực. 61
5. Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn (nếu có). 61
6. Riêng đối với khách hàng là CBNV làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp không ký thỏa thuận hợp tác với Lienvietbank ngoài những giấy tờ trên cần bổ sung những giấy tờ sau: 61
a) Bản sao Hộ khẩu hoặc tạm trú có thời hạn (KT3) của khách hàng còn hiệu lực. 61
b) Bản gốc húa đơn thanh toán của trong 3 tháng gần nhất một trong các dịch vụ sau tại nơi cư trú: điện thoại cố định, truyền hình cáp, điện, nước sinh hoạt, dịch vụ Internet mang tên khách hàng hoặc người có tên trong hộ khẩu của khách hàng. 61
2.2.5.Quy trình CVTD tại Ngân hàng TMCP Liên Việt 61
2.2.6.1.Danh mục sản phẩm 63
v Cho Vay Mua Nhà Đất 63
v Cho vay mua nhà đất thế chấp bằng nhà đất hình thành từ vốn vay 65
v Cho vay mua ô tô khách hàng cá nhân 67
· Đặc điểm: 67
- Thời hạn vay vốn: Tối đa 60 tháng. 67
- Loại tiền vay: VND. 67
- Mức cho vay tối đa: 70% giá trị xe đối với trường hợp cho vay thế chấp bằng chính xe mua (trường hợp cho vay hoàn vốn, tỷ lệ là 60%) và 85% đối với trường hợp có tài sản bảo đảm khác 67
- Lãi suất vay: Theo quy định của LienVietBank tại thời điểm vay vốn Phương thức trả nợ: Trả lãi hàng tháng, trả gốc định kỳ (thỏng/quý) 67
· Điều kiện vay vốn: 67
· Hồ sơ vay vốn: 68
· Mua bảo hiểm: Khách hàng dùng xe làm thế chấp phải mua bảo hiểm 69
và chuyển quyền thụ hưởng cho ngân hàng Liên Việt 69
Trường hợp Khách hàng dùng các biện pháp bảo đảm khác, Khách hàng thực hiện mua bảo hiểm cho TSBĐ theo quy định của Pháp luật và Ngân hàng Liên Việt. 70
v Cho vay du học 70
· Đối tượng: 70
- Khách hàng là Cá nhân, là du học sinh hoặc thân nhân của du học sinh theo quy định của Pháp luật và của Ngân hàng Liên Việt; 70
· Đặc điểm: 70
- Thời hạn cho vay: + Cho vay để thanh toán chi phí du học: Tối đa 60 tháng; + Bảo lãnh thanh toán chi phí du học: Bảo lãnh + Cho vay để thanh toán chi phí du học: Tối đa 60 tháng; + Bảo lãnh thanh toán chi phí du học: Bảo lãnh theo yêu cầu của Khách hàng. 70
- Mức cho vay: + Cho vay tối đa bằng 100% tổng chi phí du học; + Bảo lãnh thanh toán tối đa bằ + Cho vay tối đa bằng 100% tổng chi phí du học; + Bảo lãnh thanh toán tối đa bằng 100% tổng chi phí du học. 70
- Lãi suất: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Liên Việt từng thời điểm 70
- Phương thức trả nợ: Hàng tháng, hàng quý hoặc 6 thỏng/kỳ. 70
2.2.6.2. Về dư nợ cho vay tiêu dùng 71
Ngân hàng Liên Việt mới đươc thành lập năm 2008- một năm 71
đầy khó khăn cho thị trường tài chính nói chung cũng như thị trường tín dụng nói riêng và CVTD cũng không nằm ngoại lệ. Năm 2009 - 2010 nền kinh tế có dấu hiờu phục hồi và ta có thể thấy rõ điều này thông qua một số phân tích sau a. Tỷ trọng CVTD trong tổng dư nợ 71
76
2. 2. 6. 3. Về nợ quá hạn CVTD 76
77
2.2.6.4. Về tình hình doanh thu CVTD 77
2.2.7. Đánh giá kết quả đạt được trong việc mở rộng CVTD Ngân hàng TMCP Liên Việt 78
2.2.7.1. Những kết quả đạt được 78
Chương 3: Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng Ngân hàng TMCP Liên Việt 84
3. 1. Định hướng mở rộng CVTD tại Ngân hàng Liên Việt 84
3. 1.1. Định hướng chung về hoạt động kinh doanh của Ngõn hàng 84
3. 1. 2. Định hướng mở rộng CVTD tại các chi nhánh của Ngân hàng 85
3. 2. Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi các chi nhánh của Ngân hàng 86
3. 2. 1. Xây dựng chính sách kinh doanh cụ thể để cho vay tiêu dùng 86
3. 2.2. Đẩy mạnh công tác huy động vốn 87
3. 2. 3. Đa dạng hoá sản phẩm CVTD 87
3. 2. 4. Xây dựng hệ thống tính điểm tín dụng 88
3. 2.5. Hoàn thiện bộ phận chuyên môn về tín dụng cá nhân 88
3. 2. 6. Tăng cường công tác kiểm tra sau 89
3. 2. 7. Xử lý tài sản đảm bảo 89
3. 2. 8. Xây dựng chính sách lãi suất linh hoạt 90
3. 2. 9. Đẩy mạnh công tác Marketing ngân hàng 90
3. 2. 10. Thường xuyên đào tạo cán bộ tín dụng nâng cao năng lực nghiệp vụ 91
3. 2. 11. Cải thiện quy trình, rút ngắn thời gian cấp tín dụng 91
3. 4. 12. Hiện đại hoá cơ sở vật chất và công nghệ ngân hàng 92
3. 3. Một số kiến nghị 92
3. 3. 1. Kiến nghị với chính phủ 92
3.5.2. Kiến nghị với NHNN 93
Kết Luận 95
Danh mục tài liệu tham khảo 97
SV : Lê Thu Trang Lớp: Tài chính doanh nghiệp 49A