Info
U-CRAI-NA(Ukraine) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:U-crai-naTham gia các tổ chức:CIS, EBRD, ECE, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:603.700 km2Dân số:46.500.000 người (2007), thành thị chiếm 68%Thủ đô:Ki-ép (Kiev): 2.611.000 người (2001)Các thành phố chính:Khác-cốp: 1.470.000 người; Đơ-nhép-rô-pê-trốp: 1.065.000 người; Ô-đét-xa: 1.029.000 người; Đô-nhét: 1.016.000 người (2001)Ngôn ngữ:Tiếng U-crai-na: 71%, tiếng Nga: 20%, tiếng Bê-la-rút: 2%Dân tộc:Người U-crai-na: 73%, người Nga: 22%, Người Do Thái: 1%, các dân tộc khác: 4%Tôn giáo:Thiên Chúa giáo chính thống (chiếm đa số), Thiên Chúa giáo La Mã (thiểu số)Ngày quốc khánh:Ngày 24 tháng 8 năm 1991GDP:140.484,20 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:3.028,8 USD (Tính theo giá trị thực tế) 6.810 USD (Tính theo sức mua tương đương)Tiền tệ:Đồng Gúp-na (Guppna)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 23 tháng 1 năm 1992 U-CRAI-NAThể chế nhà nướcTheo thể chế Cộng hòa hỗn hợp, chế độ một viện (từ...