Info
NA-MI-BI-A(Republic of Namibia) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà Na-mi-bi-aTham gia các tổ chức:ADB, ECA, FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, OAU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:824.292 km2Dân số:2.100.000 người (2008), thành thị chiếm 35%Thủ đô:Uyn-hô-éc (Windhoek): 250.000 người Các thành phố chính:Ngôn ngữ:Tiếng A-phơ-ri-can, tiếng AnhDân tộc:Người da đen: 86% (gồm khoảng 50% thuộc bộ tộc Ô-vam-bô, 9% thuộc bộ tộc Ca-van-đô-sơ, người Hê-nê-rô 7%; đa-ma-ra: 7%, Na-ma: 5%, Cap-ri-vi-a: 4%, Bu-sơ-hơ-men: 3%, Ba-ste-rơ: 2%, Tô-sô-oa-na: 0,5%; người da trắng: 6,6%, người lai: 7,4%Tôn giáo:Đạo Lu-thơ: 30%, Thiên Chúa giáo La Mã: 22%, các giáo phái Thiên Chúa giáo khác: 30%Ngày quốc khánh:Ngày 21 tháng 3 năm 1990GDP:6.740,50 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:3.250,6 USD (Tính theo giá trị thực tế) 5.120 USD (Tính theo sức mua tương đương) Tiền tệ:Đồng Ran-đơ Nam Phi (SA-R)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 21 tháng...