Info
GRÊ-NA-ĐA(Greneda) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Nhà nước Grê-na-đaTham gia các tổ chức:Caricom, FAO, G-77, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, Interpol, IOC, ITU, OAS, OECS, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:344 km2Dân số:100.000 người, thành thị chiếm 31% (6/2008)Thủ đô:Sanh Gióoc-giơ (St.Georgés): 4.315 người (2006)Các thành phố chính:Ngôn ngữ:Tiếng AnhDân tộc:Người da đen, da trắng và lai đen trắng.Tôn giáo:Thiên Chúa giáo La Mã > 60%, Công giáo Anh.Ngày quốc khánh:Ngày 7 tháng 2 năm 1974GDP:554,4 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:5.128,5 USD Tính theo giá trị thực tế 6.010 USD tính theo sức mua tương đươngTiền tệ:Đồng Đông Ca-ri-bê (EC dollar)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 15 tháng 7 năm 1979 GRÊ-NA-ĐAThể chế nhà nướcThể chế nhà nước ` Theo thể chế Quân chủ Nghị viện (từ năm 1974), chế độ lưỡng viện.Hiến pháp thông qua ngày 19 tháng Mười Hai năm 1973 và có hiệu lực năm 1974 với nhiều lần...