Mã tài liệu: 267357
Số trang: 96
Định dạng: zip
Dung lượng file: 2,751 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN ĐỂ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HÀNH LANG KINH TẾ ĐẾN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. 3
I. Cơ sở lý luận về hành lang kinh tế 3
1. Khái niệm về hành lang kinh tế 3
2. Đặc điểm của hành lang kinh tế 4
3. Quá trình phát triển của các hành lang kinh tế 5
II. Thương mại quốc tế và các tiêu chí đánh giá 6
1. Khái niệm về thương mại quốc tế 6
1.1. Khái niệm thương mại quốc tế. 6
1.2. Hàng hóa trong thương mại quốc tế. 7
1.2.1. Sản phẩm hàng hóa hữu hình 7
1.2.2. Sản phẩm hàng hóa vô hình 7
1.2.3. Gia công quốc tế 7
2. Vai trò của thương mại quốc tế đối với sự phát triển kinh tế 8
3. Các chính sách thương mại quốc tế thường được áp dụng 9
3.1. Khái niệm chính sách thương mại quốc tế. 9
3.2. Hệ thống chính sách thương mại quốc tế 9
3.2.1. Thuế quan. 10
3.2.1.1. Xét theo đối tượng chịu tác động. 10
3.2.1.2. Xét theo góc độ thương mại quốc tế. 10
3.2.2. Công cụ phi thuế quan. 10
4. Các loại hình thương mại quốc tế 11
4.1. Phân theo hình thức xuất nhập khẩu. 11
4.1.1. Xuất nhập khẩu trực tiếp 11
4.1.2. Xuất nhập khẩu gián tiếp 12
4.1.3. Gia công xuất khẩu 12
4.1.4. Buôn bán đối lưu 13
4.1.5. Tạm nhập tái xuất 13
4.1.6. Xuất khẩu tại chỗ 13
4.2. Theo phương thức xuất nhập khẩu 13
5. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động thương mại quốc tế 14
5.1. Kim ngạch xuất, nhập khẩu 14
5.2. Tốc độ tăng kim ngạch xuất, nhập khẩu 14
5.3. Sự cân bằng trong cán cân xuất nhập khẩu (hay cán cân thương mại) 14
5.4. Cơ cấu mặt hàng xuất, nhập khẩu 14
5.5. Hình thức giao dịch 15
5.6. Thời gian vận chuyển 15
III. Tác động của hành lang kinh tế đến thương mại quốc tế 15
1. Tác động tới việc gia tăng các chính sách khuyến khích thương mại và hợp tác đầu tư trên khu vực hành lang. 15
2. Tác động đến kim ngạch xuất, nhập khẩu 16
3. Tác động đến cơ cấu xuất, nhập khẩu 16
4. Tác động đến thời gian và chi phí vận chuyển 16
CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HÀNH LANG KINH TẾ BẮC NAM TRONG HỢP TÁC KINH TẾ TIỂU VÙNG SÔNG MEKONG MỞ RỘNG TỚI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – TRUNG QUỐC 17
I. Sự hình thành và phát triển của hành lang kinh tế Bắc Nam trong tiểu vùng sông Mekông mở rộng GMS 17
1. Tổng quan về tiểu vùng sông Mekông mở rộng và các hành lang kinh tế trong tiểu vùng sông Mekông mở rộng 17
1.1. Tổng quan về tiểu vùng sông Mekong mở rộng 17
1.2. Các hành lang kinh tế trong tiểu vùng sông Mekong 19
2. Sự hình thành và phát triển của hành lang kinh tế Bắc Nam trong GMS 22
3. Thương mại Việt Trung trong thời gian qua 25
3.1.Tổng quan về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam thời gian qua 25
3.1.1. Về kim ngạch XNK 26
3.1.2. Về thị trường xuất nhập khẩu 28
3.1.3. Về cơ cấu mặt hàng xuất khẩu 29
3.1.4. Về cơ cấu mặt hàng nhập khẩu 30
3.2. Thương mại Việt Trung giai đoạn 1991 đến nay 31
3.2.1. Về quy mô và tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa Việt Nam và Trung Quốc 32
3.2.2. Về cán cân thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc 35
3.2.3. Về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu 38
3.2.4. Về cơ cấu hàng hóa nhập khẩu 39
3.2.5. Đánh giá chung tình hình thương mại hai chiều giữa hai nước thời gian qua 41
4. Các nhân tố và chính sách để phát triển hành lang kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc 42
4.1. Định hướng quan hệ thương mại giữa hai nước. 42
4.2. Tác động của ACFTA tới quan hệ hợp tác Việt – Trung. 43
4. 3. Chương trình hợp tác kinh tế Tiểu vùng sông Mekong mở rộng 44
II. Tác động của hành lang kinh tế Bắc Nam trong GMS đến thương mại Việt Nam – Trung Quốc. 45
1. Tác động tới việc gia tăng các chính sách khuyến khích thương mại và hợp tác đầu tư trên khu vực hành lang kinh tế. 46
2. Tác động của hành lang kinh tế tới kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Trung Quốc. 50
2.1. Hành lang kinh tế Nam Ninh – Lạng Sơn – Hà Nội – Hải Phòng 50
2.2. Hành lang kinh tế Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng 54
3. Cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu 56
4. Về phương thức buôn bán. 58
5. Thời gian vận chuyển 58
5.1. Đối với hành lang kinh tế Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng 58
5.2. Đối với hành lang kinh tế Nam Ninh – Lạng Sơn – Hà Nội – Hải Phòng 63
III. Đánh giá chung về tác động của hành lang kinh tế Bắc - Nam đến phát triển kinh tế xã hội và thương mại của các địa phương trên hành lang kinh tế. 66
1. Thành tựu 66
1.1. Góp phần tăng kim ngạch XNK biên mậu giữa hai nước. 66
1.2. Góp phần tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế các địa phương nằm trên hai hành lang kinh tế 67
1.3. Thúc đẩy phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, đặc biệt là cơ sở hạ tầng giao thông. 69
1.4. Thúc đẩy phát triển hoạt động du lịch, giao lưu văn hóa giữa các địa phương biên giới nói riêng và Việt Nam – Trung Quốc nói chung. 69
2. Hạn chế 69
3. Nguyên nhân của những hạn chế. 71
3.1. Cơ sở hạ tầng về phía Việt Nam chưa hoàn thiện so với phía Trung Quốc. 71
3.2. Chính sách hỗ trợ thương mại còn ít, chưa xứng với yêu cầu của thị trường. 72
3.3. Thiếu thông tin từ thị trường. 73
3.4. Quy hoạch còn mang tính cục bộ địa phương, thiếu tính kết nối cả vùng. 73
CHƯƠNG III: CÁC KHUYẾN NGHỊ VỀ CHÍNH SÁCH NHẰM THÚC ĐẨY THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TRONG HÀNH LANG KINH TẾ BẮC - NAM................................................................................................................. 74
I. Cơ sở khoa học cho việc đưa ra các giải pháp nhằm thúc đẩy hoạt động thương mại quốc tế trên hành lang kinh tế Bắc - Nam 74
1. Cơ hội và thách thức trong hợp tác thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc trong thời gian tới. 74
1.1. Cơ hội 74
1.2. Thách thức 75
2. Dự báo kim ngạch xuất, nhập khẩu của Việt Nam với Trung Quốc trong thời gian tới. 76
2.1. Dự báo kim ngạch xuất, nhập khẩu của cả nước với Trung Quốc. 76
2.2. Dự báo kim ngạch xuất, nhập khẩu giữa các tỉnh, thành của Việt Nam với các tỉnh của Trung Quốc trên tuyến hành lang kinh tế. 78
II. Khuyến nghị giải pháp, chính sách thúc đẩy thương mại quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc trên tuyến hành lang kinh tế Bắc Nam. 79
1. Khuyến nghị giải pháp từ phía Nhà nước 79
1.1. Đẩy nhanh việc nâng cấp các mạng lưới CSHT, đặc biệt là giao thông nội hành lang và liên hành lang, về cả đường sắt và đường bộ, tạo nên hành lang giao thông thuận lợi, thống nhất. 79
1.2. Xây dựng cơ chế hợp tác chung giữa hai nước. 80
1.3. Tăng cường tính tự quyết cho chính quyền địa phương. 80
1.4. Xác định những chương trình và dự án hợp tác trọng điểm, cần ưu tiên thực hiện với mục tiêu và lộ trình rõ ràng 81
1.5. Đẩy nhanh việc đơn giản hóa các thủ tục hải quan, kiểm dịch, XNK ở các cửa khẩu kinh tế giữa hai nước 81
1.6. Đổi mới các chính sách, biện pháp nhằm tạo thuận lợi cho hoạt động thanh toán quốc tế và thanh toán biên mậu giữa doanh nghiệp hai nước. 82
1.7. Tìm kiếm những hình thức trao đổi thương mại linh hoạt hơn để tăng quy mô thương mại giữa hai nước. 83
1.8. Xây dựng các khu công nghiệp, trung tâm thương mại và các khu hợp tác kinh tế xuyên biên giới ở các tỉnh, thành của hai nước trên tuyến hành lang kinh tế. 83
1.9. Tăng cường cung cấp thông tin về thị trường và xúc tiến thương mại cho doanh nghiệp hai nước. 83
1.10. Hai nước cần đẩy mạnh hợp tác đào tạo nhân lực nhằm tăng cường sự phối kết hợp giữa các bên liên quan trong việc phát triển hành lang kinh tế. 84
2. Khuyến nghị giải pháp từ phía các doanh nghiệp. 84
2.1. Chủ động xây dựng chiến lược kinh doanh hợp lý khi thâm nhập thị trường Trung Quốc. 85
2.2. Nâng cao chất lượng sản phẩm và đổi mới chính sách giá cả hàng hóa. 85
2.3. Phát triển thương hiệu sản phẩm và đẩy mạnh chiến lược marketing sản phẩm. 86
KẾT LUẬN 87
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 86
👁 Lượt xem: 563
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 260
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 361
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 203
👁 Lượt xem: 630
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 186
👁 Lượt xem: 880
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 392
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 11
👁 Lượt xem: 412
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 7
👁 Lượt xem: 498
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 456
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 99
👁 Lượt xem: 472
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 561
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 43
👁 Lượt xem: 291
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 96
👁 Lượt xem: 287
⬇ Lượt tải: 16