Mã tài liệu: 284664
Số trang: 111
Định dạng: zip
Dung lượng file: 634 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
Lời mở đầu. 1
Chương I- KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BẢO HIỂM HÀNG HOÁ XNK VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN VÀ CÔNG TÁC KHAI THÁC TRONG BH HÀNG HOÁ XNK VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN. 3
1.1.Tổng quan về BH hàng hoá xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển. 3
1.1.1.Vai trò của vận chuyển bằng đường biển và các loại rủi ro,tổn thất trong quá trình vận chuyển bằng đường biển. 3
1.1.1.1.Vai trò của vận chuyển bằng đường biển. 3
1.1.1.2.Các loại rủi ro,tổn thất trong vận chuyển bằng đường biển. 4
1.1.2.Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển. 8
1.1.3.Những nội dung cơ bản của bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu bằng đường biển. 9
1.1.3.1.Đối tượng bảo hiểm và trách nhiệm các bên liên quan 9
1.1.3.2.Giá trị bảo hiểm,Số tiền bảo hiểm và Phí bảo hiểm. 12
1.1.3.3.Các điều kiện bảo hiểm 23
1.1.3.4.Các điều kiện bảo hiểm ở Việt Nam. 27
1.1.3.5.Hợp đồng bảo hiểm hàng hoá. 32
1.2.Công tác khai thác trong bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển. 36
1.2.1.Vai trò của công tác khai thác 36
1.2.2.Quy trình khai thác. 37
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả của công tác khai thác. 39
Chương II- THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KHAI THÁC NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM XNK VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY BẢO HIỂM DẦU KHÍ HÀ NỘI. 41
2.1.Giới thiệu về công ty bảo hiểm Dầu Khí Hà Nội. 41
2.1.1.Giới thiệu về tổng công ty bảo hiểm Dầu Khí Việt Nam(PVI ) 41
2.1.1.1.Sơ lược về lịch sử công ty. 41
2.1.1.2.Những thuận lợi và khó khăn cơ bản của công ty. 47
2.1.2.Giới thiệu về công ty bảo hiểm Dầu khí Hà Nội. 49
2.1.2.1.Thuận lợi: BHảo hiểm DKHN có những thuận lợi cơ bản sau: 50
2.1.2.2.Khó khăn: Bên cạnh những thuận lợi trên,vì là một công ty mới được thành lập nên kinh nghiệm chưa nhiều,công ty vẫn đang phải đối mặt với những khó khăn không phải là nhỏ: 50
2.2.Tình hình kinh doanh của công ty bảo hiểm Dầu khí Hà Nội 51
2.2.1.Tình hình kinh doanh nói chung. 51
2.2.2.Tình hình kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển của công ty bảo hiểm Dầu Khí Hà Nội. 55
2.2.2.1.Vài nét về thị trường bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển tại Việt Nam. 55
2.2.2.2.Vài nét về tình hình kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển của công ty bảo hiểm Dầu khí Hà Nội. 58
2.3.Thực trạng công tác khai thác nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển tại công ty bảo hiểm Dầu khí Hà Nội. 59
2.3.1.Quy trình khai thác. 60
2.3.2.Nội dung các bước khai thác 64
2.3.2.1.Tiếp thị, nhận yêu cầu bảo hiểm từ khách hàng 64
2.3.2.2.Đánh giá rủi ro. 65
2.3.2.3.Tính toán hiệu quả,xác định chi phí,điều kiện,chào phí. 65
2.3.2.4.Chuẩn bị hợp đồng/GCN bảo hiểm. 67
2.3.2.5.Ký duyệt hợp đồng. 67
2.3.2.6.Đóng dấu, chuyển hợp đồng, lưu nghiệp vụ. 68
2.3.2.7.Theo dõi thanh toán phí bảo hiểm/quản lý hợp đồng/GCN bảo hiểm. 68
2.3.3.Kết quả và hiệu quả khai thác nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển tại tổng công ty bảo hiểm Dầu khí Hà Nội. 69
2.3.3.1.Một vài nhận xét sơ bộ về tình hình khai thác tại tổng công ty. 70
2.3.3.2.Thực trạng công tác khai thác nghiệp vụ bảo hiểm XNK bằng đường biển tại công ty Bảo hiểm Dầu khí Hà Nội. 76
2.3.3.3.Những vấn đề còn tồn tại trong công tác khai thác nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển của công ty bảo hiểm DKHN. 83
Chương III-MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KHAI THÁC NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM HÀNG HOÁ XNK VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY BẢO HIỂM DẦU KHÍ HÀ NỘI 85
3.1.Định hướng phát triển của công ty bảo hiểm Dầu khí Hà Nội trong thời gian tới. 85
3.1.1.Định hướng phát triển chung cho giai đoạn 2008-2010. 85
3.1.2. Định hướng phát triển bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển và tình hình khai thác nghiệp vụ này. 90
3.2.Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác khai thác nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển. 91
3.2.1.Xây dựng chiến lược kinh doanh chung về nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá XNK vận chuyển bằng đường biển. 92
3.2.2.Tăng cường công tác tuyên truyền quảng cáo. 93
3.2.3.Làm tốt hơn nữa công tác phục vụ khách hàng. 95
3.2.4.Mở rộng và nâng cao chất lượng mạng lưới đại lý, cộng tác viên khai thác. 97
3.2.5.Nâng cao chất lượng cán bộ, nhân viên khai thác. 98
3.2.6.Thực hiện tốt công tác đánh giá rủi ro trước khi kí kết hợp đồng 99
3.2.7.Cải tiến, đa dạng hoá sản phẩm. 100
3.2.8.Kiến nghị của công ty đối với tổng công ty. 101
Kết luận. 104
Danh mục tài liệu tham khảo. 105
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 108
👁 Lượt xem: 271
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 405
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 74
👁 Lượt xem: 290
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 303
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 347
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 378
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 361
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 41
👁 Lượt xem: 285
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 344
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 435
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 319
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 111
👁 Lượt xem: 385
⬇ Lượt tải: 16