Mã tài liệu: 281533
Số trang: 97
Định dạng: zip
Dung lượng file: 683 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I:NHỮNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG. 3
I. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG. 3
1. Những khái niệm cơ bản. 3
1.1. Động lực lao động. 3
1.2. Tạo động lực lao động. 3
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực cho người lao động. 3
2.1. Nhóm nhân tố thuộc về bản thân người lao động. 3
2.3. Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức. 6
3. Các học thuyết tạo động lực trong lao động. 8
3.1. Hệ thống nhu cầu của Maslow. 8
3.2. Học thuyết tăng cường tích cực. 9
3.3. Học thuyết kỳ vọng. 9
3.4. Học thuyết công bằng. 10
3.6. Học thuyết hệ thống hai yếu tố. 10
3.5. Học thuyết đặt mục tiêu. 10
II. CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG. 11
1. Các công cụ tài chính. 11
1.1. Tiền lương. 11
1.2. Tiền thưởng. 12
1.3. Phụ cấp. 14
1.4. Phúc lợi và các dịch vụ. 14
2. Các công cụ phi tài chính. 16
2.1. Bản thân của công việc. 16
2.2. Môi trường làm việc. 17
III. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LAO ĐỘNG QUẢN LÝ. 19
1. Các khái niệm về lao động quản lý. 19
2. Đặc điểm của lao động quản lý. 20
3. Vai trò của lao động quản lý. 20
4. Đặc trưng của tạo động lực cho lao động quản lý. 21
IV. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG. 22
Phần II:ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO LAO ĐỘNG QUẢN LÝ TẠI VĂN PHÒNG TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM. 24
I. TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM. 24
1. Quá trình hình thành phát triển của Tổng công ty thép Việt Nam. 24
1.1. Tên, trụ sở của Tổng công ty. 24
1.2. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của Tổng công ty. 24
2. Hệ thống bộ máy tổ chức của Tổng công ty. 25
2.1. Cơ quan văn phòng của Tổng công ty: 27
2.2. Khối sự nghiệp. 31
2.3. Khối sản xuất. 31
2.4. Khối thương mại. 31
2.5. Khối liên doanh. 31
8.Công ty gia công thép VINANIC. 31
3. Các hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng công ty. 31
4. Một số đặc điểm của Tổng công ty thép Việt Nam ảnh hưởng đến công tác tạo động lực cho lao động quản lý. 33
4.1. Đặc điểm về thị trường và đối thủ cạnh tranh. 33
4.1.1. Thị trường thép thế giới và trong nước 33
4.1.2. Đối thủ cạnh tranh. 34
4.2. Đặc điểm về lao động quản lý ở văn phòng Tổng công ty. 34
4.2.1. Tình hình lao động chung ở văn phòng Tổng công ty. 34
4.2.2. Cơ cấu lao động theo giới. 35
4.2.3. Cơ cấu lao động theo trình độ. 36
4.2.4. Cơ cấu lao động theo tuổi. 37
5.Tình hình sản xuất kinh doanh của Tổng công ty. 38
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC CHO LAO ĐỘNG QUẢN LÝ TẠI VĂN PHÒNG TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM. 40
1. Xây dựng nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho lao động quản lý. 40
1.1. Xây dựng và tuyên truyền mục tiêu hoạt động của Tổng công ty đến với người lao động. 40
1.2. Xác định nhiệm vụ cụ thể và các tiêu chuẩn thực hiện công việc cho người lao động. 42
1.3. Đánh giá thực hiện công việc. 43
2. Tạo điều kiện và môi trường làm việc thuận lợi. 47
3. Kích thích lao động. 48
3.1. Kích thích vật chất. 48
3.1.1. Tạo động lực thông qua tiền lương 48
3.1.2. Tạo động lực thông qua tiền thưởng. 59
3.1.3. Tạo động lực thông qua phụ cấp. 61
3.1.4. Tạo động lực thông qua hoạt động phúc lợi và dịch vụ. 62
3.2. Kích thích tinh thần 64
3.2.1. Bản thân công việc. 64
3.2.2. Môi trường làm việc. 65
Phần III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VỀ TẠO ĐỘNG LỰC CHO LAO ĐỘNG QUẢN LÝ Ở VĂN PHÒNG TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM. 70
I. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA TỔNG CÔNG TY TRONG GIAI ĐOẠN TỚI. 70
II. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC CHO LAO ĐỘNG QUẢN LÝ Ở VĂN PHÒNG TỔNG CÔNG TY. 71
1. Xây dựng các tiêu chuẩn, nhiệm vụ rõ ràng cho từng vị trí lao động. 71
1.1. Xây dựng các bản mô tả công việc. 71
1.2. Xây dựng các bản mô tả công việc. 73
1.3. Đánh giá thực hiện công việc 74
I. Tinh thần kỷ luật, thái độ 75
5. Tích cực trong công việc. 75
II. Khả năng chuyên môn, nghiệp vụ 75
3. Có đề xuất, sáng kiến, năng động trong công việc. 75
III. Kết quả công tác 75
1. Hoàn thành công việc được giao. 75
2. Tạo điều kiện đầy đủ cho cán bộ quản lý thực hiện hiệu quả nhiệm vụ của mình. 76
2.1. Tạo điều kiện và môi trường làm việc thuận lợi cho lao động quản lý để họ hoàn thành công việc tốt nhất. 77
2.2. Sự quan tâm của lãnh đạo đối với nhân viên. 81
2.3. Tạo dựng uy tín của Tổng công ty đối với người lao động trong văn phòng Tổng công ty và trên thương trường. 83
2.4. Làm cho người lao động tin tưởng vào sự phát triển của Tổng công ty. 84
3. Nâng cao hiệu quả của các khuyến khích vật chất và tinh thần. 85
3.1. Duy trì và hoàn thiện chính sách tiền lương, tiền thưởng và phúc lợi cho người lao động. 85
3.2. Kết hợp hài hòa các khuyến khích vật chất và tinh thần cho người lao động. 88
KẾT LUẬN 89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 102
👁 Lượt xem: 345
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 101
👁 Lượt xem: 386
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 129
👁 Lượt xem: 399
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 434
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 78
👁 Lượt xem: 483
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 405
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 50
👁 Lượt xem: 125
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 127
👁 Lượt xem: 469
⬇ Lượt tải: 22
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 477
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 384
⬇ Lượt tải: 21
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 97
👁 Lượt xem: 409
⬇ Lượt tải: 16