Mã tài liệu: 252591
Số trang: 104
Định dạng: doc
Dung lượng file: 957 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Hội nhập và toàn cầu là hai xu thế tất yếu của thời đại ngày nay. Xu thế này buộc tất cả các quốc gia phải mở cửa giao lưu trên hầu hết các lĩnh vực với các quốc gia khác nếu không muốn bị gạt ra bên lề của sự phát triển. Trong đó, ngành du lịch được xem là một trong những ngành thể hiện rõ nét nhất những xu thế trên, cụ thể hơn là loại hình du lịch quốc tế. Thật vậy, du lịch - ngành công nghiệp không khói - được đánh giá là có một vai trò rất quan trọng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội, không chỉ đối với các quốc gia phát triển mà ngay cả với những quốc gia đang và kém phát triển. Thành công của ngành du lịch ở nhiều quốc gia đóng góp tích cực vào tốc độ tăng trưởng kinh tế của họ.
Trong những năm qua, ngành du lịch Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Việt Nam đã trở thành một điểm đến du lịch an toàn và thân thiện đối với du khách quốc tế. Trong năm 2009, tổng số lượt khách quốc tế đến Việt Nam đạt khoảng 3,8 triệu lượt, khách du lịch nội địa đạt 25 triệu lượt, tổng doanh thu của toàn ngành trong năm 2009 đạt 68.000 - 70.000 tỷ đồng. Năm 2010 đã chứng kiến nhiều sự thay đổi trong toàn ngành du lịch Việt Nam, điều này được nhận thấy rõ nhất ở số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam tăng kỷ lục và đạt mức xấp xỉ 5 triệu lượt với mức doanh thu khoảng 96.000 tỷ đồng. Tuy nhiên, nếu so sánh với các quốc gia có ngành du lịch phát triển trong khu vực như Thái Lan, Singapore thì những con số này vẫn còn khá khiêm tốn. Việt Nam vẫn đang tích cực xây dựng và phát triển ngành du lịch, nhằm biến du lịch thành một ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước, từng bước đưa nước ta trở thành một trung tâm du lịch có tầm cỡ của khu vực, phấn đấu sau năm 2010 du lịch Việt Nam được xếp vào nhóm quốc gia có ngành du lịch phát triển trong khu vực (Quyết định số 97/2002/QĐ - TTg của Thủ tướng Chính phủ, 2002).
LỜI MỞ ĐẦU1
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ VIỆC THU HÚT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC5
I. Khái niệm khách du lịch quốc tế và ý nghĩa của việc thu hút khách du lịch quốc tế. 5
1. Các khái niệm 5
2. Động cơ của khách du lịch quốc tế. 8
3. Ý nghĩa của việc thu hút khách du lịch quốc tế. 10
3.1. Ý nghĩa về mặt kinh tế. 10
3.1.1. Tăng GDP cho đất nước. 10
3.1.2. Đem lại ngoại tệ cho đất nước. 10
3.1.3. Là một hoạt động xuất khẩu đạt hiệu quả cao. 11
3.1.4. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tăng cường hoạt động ngoại thương. 11
3.2. Ý nghĩa về mặt xã hội 12
3.2.1. Tạo ra cơ hội việc làm 12
3.2.2. Tạo thu nhập cho người dân. 12
3.2.3. Giảm quá trình đô thị hóa. 12
3.2.4. Tuyên truyền quảng cáo có hiệu quả cho nước làm du lịch. 13
3.3. Ý nghĩa về mặt văn hóa - chính trị 13
3.3.1. Mở rộng giao lưu văn hóa. 13
3.3.2. Nâng cao dân trí, phát triển nhân tố con người 13
3.3.3. Phát triển các nghề thủ công mỹ nghệ cổ truyền của dân tộc. 14
3.3.4. Đảm bảo an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội 14
II. Các yếu tố tác động tới việc thu hút khách du lịch quốc tế. 14
1. Tài nguyên du lịch. 14
2. Cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật 15
2.1. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch. 15
2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật hạ tầng xã hội 16
3. Đội ngũ lao động. 16
4. Chính sách phát triển du lịch. 17
5. Môi trường du lịch. 17
III. Kinh nghiệm của một số nước trong việc thu hút khách du lịch quốc tế. 18
1. Kinh nghiệm của Singapore. 18
2. Kinh nghiệm của Indonesia. 20
3. Kinh nghiệm của Thái Lan. 22
4. Bài học kinh nghiệm đối với Hội An. 25
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THU HÚT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN THÀNH PHỐ HỘI AN GIAI ĐOẠN 2000 - 2010. 26
I. Phân tích thực trạng thu hút khách du lịch quốc tế đến thành phố Hội An giai đoạn 2000 - 2010 26
1. Sơ nét quá trình hình thành du lịch quốc tế tại Hội An. 26
2. Tiềm năng thu hút khách du lịch quốc tế của Hội An. 28
2.1. Tài nguyên du lịch. 28
2.1.1. Tài nguyên du lịch văn hóa. 28
2.1.2. Tài nguyên du lịch sinh thái 31
2.1.3. Tài nguyên du lịch biển. 32
2.2. Con người Hội An. 33
2.3. Cơ sở vật chất, dịch vụ. 33
2.4. Chính sách phát triển du lịch của thành phố Hội An. 35
2.5. Môi trường du lịch. 36
3. Tình hình thu hút khách du lịch quốc tế của Hội An giai đoạn 2000 - 2010. 36
3.1. Mạng lưới kinh doanh dịch vụ du lịch quốc tế. 36
3.2. Tình hình phát triển cơ sở hạ tầng. 37
3.3. Thực trạng lao động trong ngành du lịch. 38
3.4. Tình hình đầu tư vào lĩnh vực du lịch. 39
3.5. Công tác tuyên truyền quảng bá. 39
3.6. Tình hình du khách quốc tế đến Hội An. 40
3.6.1. Cơ cấu khách du lịch quốc tế theo quốc tịch. 40
3.6.2. Số lượt khách. 41
3.6.3. Doanh thu. 43
II. Đánh giá việc thu hút khách du lịch quốc tế của Hội An giai đoạn 2000 - 2010. 44
1. Những kết quả đạt được và nguyên nhân. 45
2. Những mặt hạn chế và nguyên nhân. 46
3. Nhận định của một số chuyên gia. 47
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH THU HÚT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN THÀNH PHỐ HỘI AN GIAI ĐOẠN 2010 - 2020. 52
I. Một số dự báo về triển vọng phát triển du lịch trên thế giới, trong khu vực và ở Việt Nam 52
1. Xu hướng phát triển du lịch trên thế giới 52
2. Xu hướng phát triển du lịch của các nước ASEAN 53
3. Xu hướng phát triển của du lịch Việt Nam - cơ hội và thách thức cho Hội An. 54
II. Định hướng và quan điểm phát triển du lịch quốc tế tại thành phố Hội An. 58
1. Định hướng của cơ quan Trung Ương. 58
1.1. Chính phủ. 58
1.2. Tổng Cục Du lịch. 59
2. Quan điểm phát triển du lịch của tỉnh Quảng Nam và thành phố Hội An .68
2.1. Lãnh đạo tỉnh Quảng Nam - Xây dựng Hội An thành trung tâm du lịch của vùng và của quốc gia 62
2.2. Lãnh đạo thành phố Hội An - Cân bằng Kinh tế - Văn hóa - Môi trường. 63
III. Đề xuất các giải pháp và kiến nghị đẩy mạnh thu hút khách du lịch quốc tế. 64
1. Các giải pháp vĩ mô. 64
1.1. Đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác quản lý Nhà nước về du lịch. 64
1.2. Tăng cường xúc tiến quy hoạch, đầu tư trong lĩnh vực du lịch. 67
1.3. Tuyên truyền quảng bá và xúc tiến, mở rộng thị trường. 69
1.4. Đào tạo nguồn nhân lực cho du lịch. 72
2. Các giải pháp vi mô. 76
2.1. Nghiên cứu thị trường, nắm bắt nhu cầu của khách du lịch quốc tế. 76
2.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh du lịch. 77
2.2.1. Quảng cáo bằng cách mua lại từ khóa trên Google. 78
2.2.2. Liên kết với các website uy tín để giúp khách quốc tế đặt phòng. 80
2.3. Khai thác lợi thế so sánh trong mối liên kết với các địa phương khác. 81
KẾT LUẬN83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 450
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 302
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 297
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 62
👁 Lượt xem: 527
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 62
👁 Lượt xem: 381
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 700
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 61
👁 Lượt xem: 441
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 61
👁 Lượt xem: 283
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 173
👁 Lượt xem: 484
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 35
👁 Lượt xem: 333
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 253
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 32
👁 Lượt xem: 427
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 104
👁 Lượt xem: 446
⬇ Lượt tải: 17