Mã tài liệu: 240399
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 7,259 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật cầu đường
[FONT="]THIẾT KẾ CẦU DẦM CÁP HỖN HỢP
[FONT="]- EXTRADOSED BRIDGE -
[FONT="]
[FONT="]Giáo viên hướng dẫn[FONT="] : PGS-TS TRẦN ĐỨC NHIỆM
[FONT="]Giáo viên đọc duyệt [FONT="]: THS NGUYỄN VĂN CHỪNG
[FONT="]Sinh viên thực hiện [FONT="]: NGUYỄN TRUNG KIÊN
[FONT="] Lớp : Cầu - Đường bộ A K41
[FONT="] Trường : ĐH Giao thông vận tải – Hà Nội.
[FONT="]MỤC LỤC
[FONT="]STT
[FONT="] TÊN MỤC
[FONT="]NỘI DUNG THIẾT KẾ
[FONT="]TRANG
[FONT="]1
[FONT="]Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
[FONT="]3
[FONT="]2
[FONT="]Nhận xét của giáo viên đọc duyệt
[FONT="]4
[FONT="]3
[FONT="]Tổng quan
[FONT="]6
[FONT="]4
[FONT="] Phần I
[FONT="]Thiết kế sơ bộ Các phương án
[FONT="]6
[FONT="]5
[FONT="] Chương I
[FONT="]Phương án sơ bộ I :
[FONT="]Cầu treo dây văng
[FONT="]9
[FONT="]6
[FONT="] Chương II
[FONT="]Phương án sơ bộ I :
[FONT="] Cầu liên tục đúc hẫng
[FONT="]38
[FONT="]7
[FONT="] Chương III
[FONT="]Phương án sơ bộ I :
[FONT="] Cầu dầm cáp hỗn hợp
[FONT="]72
[FONT="]8
[FONT="] Chương IV
[FONT="]So sánh lựa chọn PA thiết kế kĩ thuật
[FONT="]105
[FONT="]9
[FONT="] Phần II
[FONT="]THIẾT KẾ KĨ THUẬT
[FONT="]109
[FONT="]10
[FONT="]109
[FONT="]11
[FONT="]126
[FONT="]12
[FONT="]154
[FONT="]13
[FONT="]201
[FONT="]14
[FONT="]209
[FONT="]15
[FONT="]232
[FONT="]16
[FONT="]281
[FONT="]17
[FONT="]322
[FONT="]TỔNG QUAN
[FONT="]I – ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC XÂY DỰNG CẦU
[FONT="]I.1 – ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐỊA HÌNH – THUỶ VĂN.
[FONT="]- Chế độ thuỷ văn ít thay đổi
[FONT="] +) MNCN : 1,55 m
[FONT="] +) MNTT : 1,48m
[FONT="] +) MNTN : -2,47 m
[FONT="]- Khẩu độ thoát nước yêu cầu : L = 400m
[FONT="]I.2 – ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐỊA CHẤT
[FONT="]- Đã tiến hành khoan tại 4 lỗ khoan ỏ vị trí xây dựng cầu dự kiến và có kết quả sau :
[FONT="]+) Lớp 1 : Lớp sét pha cát trạng thái dẻo cứng :
[FONT="]+) Lớp 2 : Cát pha sét trạng thái nửa cứng
[FONT="]+) Lớp 3 : Cát hạt vừa bão hoà nước , trạng thái chặt
[FONT="]+) Lớp 4 : Cát hạt thô bão hoà nước , trạng thái chặt
[FONT="]Lớp
[FONT="]Chiều dày
[FONT="]H m
[FONT="]Hệ số rỗng
[FONT="]e
[FONT="]Độ sệt
[FONT="]B
[FONT="]
[FONT="]KN/m3
[FONT="]Lực dính C
[FONT="]KN/m2
[FONT="]Cường độ R’
[FONT="]KN/m2
[FONT="]Góc ma sát
[FONT="]độ
[FONT="]1
[FONT="]8,5
[FONT="]0,7
[FONT="]0,4
[FONT="]18
[FONT="]14
[FONT="]120
[FONT="]22
[FONT="]2
[FONT="]7,5
[FONT="]0,5
[FONT="]0,2
[FONT="]18
[FONT="]12
[FONT="]250
[FONT="]25
[FONT="]3
[FONT="]9,6
[FONT="]18
[FONT="]6
[FONT="]250
[FONT="]38
[FONT="]4
[FONT="]Vô hạn
[FONT="]18
[FONT="]330
[FONT="]40
[FONT="]II – CÁC PHƯƠNG ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
[FONT="]II.1 – QUY TRÌNH THIẾT KẾ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG
[FONT="]II.1.1 – Quy trình thiết kế
[FONT="]- Quy trình thiết kế : Quy trình thiết kế đường ôtô
[FONT="]- Quy trình thiết kế cầu cống : 22TCN – 272 – 01 (Bộ GTVT)
[FONT="]II.1.2 – Các nguyên tắc thiết kế
[FONT="]- Công trình được thiết kế vĩnh cửu , có kết cấu thanh thoát phù hợp vơi squy mô của tuyến đường.
[FONT="]- Đáp ứng được yêu cầ quy hoạch , phân tích tương lai của tuyến đường.
[FONT="]- Thời gian thi công ngắn.
[FONT="]- Thuận tiện cho công tác duy tu bảo dưỡng
[FONT="]- Giá thành xây dựng thấp.
[FONT="]II.2 – CÁC THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN.
[FONT="]II.2.1 – Quy mô xây dựng
[FONT="]- Cầu được thiết kế vĩnh cửu với tuổi thọ >100 năm.
[FONT="]II.2.2 – Tải trọng thiết kế
[FONT="]- Sử dụng cấp tải trọng theo quy trình thiết kế cầu : 22TCN – 272 - 2001
[FONT="] +) Hoạt tải thiết kế : HL93
[FONT="] +) Tải trọng Người : 3 KN/m2
[FONT="]- Hệ số tải trọng
[FONT="] +) Tĩnh tải giai đoạn 1 : g[FONT="]1[FONT="] = 1,25
[FONT="] +) Tĩnh tải giai đoạn 2 : g[FONT="]2[FONT="] = 1,5
[FONT="] +) Hoạt tải : g[FONT="]1[FONT="] = 1,75
[FONT="]- Hệ số động (hệ số xung kích ) : IM = 1+ 25 / 100 = 1,25
[FONT="]II.2.3 – KHổ cầu thiết kế
[FONT="]- Mặt cắt ngang thiết kế cho 2 làn xe với vận tốc thiết kế : V=60 km/h
[FONT="]- Mặt cắt ngang khổ : K = 4x7,5+2x1,5
[FONT="]+) Phần xe chạy : Bxe = 4x3,75 m
[FONT="] +) Phần lề bộ hành : Ble = 2x1,5m
[FONT="]II.2.4 – KHổ thông thuyền
[FONT="]- Sông thông thuyền cấp I :
[FONT="] +) Tĩnh cao : H = 10 m
[FONT="] +) Tĩnh ngang : B = 80m
[FONT="]II.2.5 – Trắc dọc cầu
[FONT="]- Cầu nằm trên đường cong tròn R = 3000 m
[FONT="]- Độ dốc dọc cầu : i = 3%
[FONT="]III – CÁC PHƯƠNG ÁN CẦU VÀ SO SÁNH LỰA CHỌN .
[FONT="]III.1 – NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CẦU
[FONT="]- Đáp ứng yêu cầu thông thuyền
[FONT="]- Giảm tối thiểu các trụ giữa sông
[FONT="]- Sơ đồ nhịp cầu chính xét đến việc ứng dụng công nghệ mới nhưng có ưu tiên việc tận dụng thiết bị công nghệ thi công quen thuộc đã sử dụng trong nước.
[FONT="]- Đảm bảo tính khả thi trong quá trình thi công.
[FONT="]- Đạt hiệu quả kinh tế cao , giá thành rẻ
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 865
⬇ Lượt tải: 25