Tìm tài liệu

Hieu qua su dung von dau tu . Ly luan va thuc tien

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn

Upload bởi: bogiasg

Mã tài liệu: 55386

Số trang: 44

Định dạng: docx

Dung lượng file: 307 Kb

Chuyên mục: Quản trị tài chính

Info

Công cuộc đổi mới ở nước ta 24 năm qua đã thu được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của đất nước trong thời kỳ mới. Đóng góp vào sự phát triển ấy có vai trò rất quan trọng của hoạt động đầu tư.

Hoạt động đầu tư đã từng bước làm thay đổi diện mạo của từng ngành, địa phương, vùng và của cả đất nước. Nó là động lực to lớn góp phần tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế xã hội và tạo ra các tác động có lợi cho chính trị xã hội. Một nền kinh tế sẽ không thể tồn tại và phát triển nếu thiếu hoạt động đầu tư. Trong tiến trình thực hiện công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước và quá trình hội nhập quốc tế thì nguồn vốn đầu tư lại có vai trò quan trọng hơn bao giờ hết. Tuy nhiên để vai trò của hoạt động đầu tư ngày càng phát huy tích cực hơn nữa thì việc sử dụng vốn đầu tư có hiệu quả là việc làm không thể thiếu. Vậy câu hỏi đặt ra là :hiệu quả sử dụng vốn đầu tư là gì ? Cần có những chỉ tiêu nào để đánh giá được nó? Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ?...

Trong dịp làm đề án này em đã chọn đề tài “ Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn” , với mục đích đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi ở trên. Là người con của quê hương Kinh Bắc, trong phần thực tiễn của đề tài em xin được lấy thực tiễn của tỉnh Bắc Ninh để minh họa, làm sáng rõ thêm về lý luận của hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

Bài viết của em gồm có 2 chương:

Chương I : Lý luận chung về vốn đầu tư và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

Chương II : Thực tiễn hiệu quả sử dụng vốn đầu tư tỉnh Bắc Ninh.

Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ

  • Đề án môn học

    MỤC LỤC

     

    LỜI MỞ ĐẦU              7

    CHƯƠNG I:              8

    Lí LUẬN CHUNG VỀ VỐN ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ              8

    SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ              8

    I. Khái niệm về đầu tư và vốn đầu tư              8

    1. Khái niệm về đầu tư              8

    2. Vốn đầu tư              10

    3. Các nguồn huy động vốn đầu tư              13

    3. 1  Nguồn vốn đầu tư trong nước              13

    3.2              Nguồn vốn đầu tư nước ngoài              16

    II. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư              20

    1. Khái niệm, tiêu thức đánh giá và nguyên tắc xác định hiệu quả hoạt động đầu tư              20

    a. Khái niệm              20

    Hiệu quả đầu tư là phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa các kết quả kinh tế xã hội đã đạt được của hoạt động đầu tư với các chi phí bỏ ra để có các kết quả đó trong một thời kỳ nhất định.              20

    b. Tiêu thức đánh giá              20

    Khi đánh giá hiệu quả của hoạt động đầu tư người ta có thể xem xét trên nhiều tiêu thức khác nhau:              20

    - Theo lĩnh vực hoạt động của xã hội có hiệu quả kinh tế, hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả xã hội, hiệu quả quốc phòng.              21

    - Theo phạm vi tác dụng của hiệu quả có hiệu ảu đầu tư của từng dự án, từng doanh nghiệp, từng ngành, địa phương và toàn bộ nền kinh tế quốc dân.              21

    - Theo phạm vi lợi ích có hiệu quả tài chính được xem xét trong phạm vi một doanh nghiệp và hiệu quả kinh tế xã hội được xem xét trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế.              21

    - Theo mức độ phát sinh trực tiếp hay gián tiếp có hiệu quả trực tiếp và hiệu quả gián tiếp.              21

    - Theo cách tính toán có hiệu quả tương đối và hiệu quả tuyệt đối.              21

    c. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả của hoạt động đầu tư              21

    - Phải xuất phát từ mục tiêu của hoạt động đầu tư. Hoạt động đầu tư không thể xem có hiệu quả khi không đạt mục tiêu đề ra.              21

    - Phải xác định tiêu chuẩn hiệu quả để đánh giá hiệu quả đầu tư. Tiêu chuẩn hiệu quả được xem là thước đo thực hiện các mục tiêu của hoạt động đầu tư.              21

    - Khi đánh giá hiệu quả của hoạt động đầu tư cần chú ý đến độ trễ thời gian trong đầu tư để phản ánh chính xác các kết quả đạt được và những chi phí bỏ ra để thực hiện đầu tư.              21

    - Cần sử dụng một hệ thống các chỉ tiêu để đánh giá hiệu quả của hoạt động đầu tư.              21

    - Phải đảm bảo tính khoa học và thực tiễn khi đánh giá hiệu quả của hoạt động đầu tư.              21

    2. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đầu tư              21

    2. 1 Hiệu quả đầu tư của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế              21

    a. Xét trên giác độ hiệu quả kinh tế              21

    - Mức tăng của giá trị sản xuất so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu ( HIv(GO))                            22

    HIv(GO)  =                  22

    Trong đó: DGO là giá trị sản xuất tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế.              22

    IvPHTD : vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghuờn cứu của ngành, địa phương, vùng hoặc toàn bộ nền kinh tế.              22

    - Mức tăng của tổng sản phẩm quốc nội so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu ( ký hiệu HIv (GDP))              22

    HIv (GDP) =                22

    Trong đó DGDP là mức tăng của tổng sản phẩm quốc nội trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng hoặc toàn bộ nền kinh tế              22

    - Mức tăng của giá trị tăng thêm so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu ( ký hiệu HIv(VA))              22

    HIv(VA) =                22

    Trong đó : DVA là mức tăng của giá trị tăng thêm trong kỳ nghiên cứu tính cho từng ngành              22

    IvPHTD : là vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của từng ngành              22

    - Mức tăng của tổng sản phẩm quốc nội so với giá trị tài sản cố định huy động trong kỳ nghiên cứu ( ký hiệu HF(GDP))              22

    HF(GDP) =                22

    Trong đó F là tài sản cố định huy động trong kỳ nghiên cứu của địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế.              22

    - Mức tăng của giá trị tăng thêm so với giá trị tài sản cố định huy động được trong kỳ nghiên cứu ( ký hiệu HF(VA))              22

    HF(VA) =                23

    - Hệ số huy động tài sản cố định (HTSCĐ)              23

    HTSCĐ  =               23

    Trong đó F là giá trị TSCĐ huy động được trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế              23

    IvTH là vốn đầu tư thực hiện trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế hoặc toàn bộ vốn đầu tư thực hiện.              23

    b. Xét trên giác độ hiệu quả về mặt xã hội              23

    - Số lao động có việc làm do đầu tư và số lao động có việc làm tính trên một đơn vị vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu.              23

    - Mức giá trị gia tăng phân phối cho các nhóm dân cư , vùng lãnh thổ và mức giá trị gia tăng phân phối cho các nhóm dâncư, vùng lãnh thổ tính trên một đơn vị vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu.              23

    - Các tác động khác như : chi tiêu cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, cải thiện chất lượng hàng tiêu dùng và cơ cấu hàng tiêu dùng của xã hội, cải thiện điều kiện việc làm, cải thiện mụii trường sinh thái, phát triển y tế, giáo dục, văn húa…              23

    2. 2 Hiệu quả đầu tư trong doanh nghiệp              23

    a. Hiệu quả đầu tư trong các doanh nghiệp kinh doanh              23

    - Hiệu quả tài chính              23

    + Sản lượng tăng thêm so với vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              23

    Chỉ tiêu này được xác định bằng việc so sánh sản lượng tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp với tổng mức vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              23

    + Doanh thu tăng thêm so với vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              24

    Chỉ tiêu này được xác định bằng việcso sánh doanh thu tăng thêm trong kỳ nghiên cứu cảu doanh nghiệp với tổng mức vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu cảu doanh nghiệp. so sánh doanh thu tăng thêm trong kỳ nghiên cứu cảu doanh nghiệp với tổng mức vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu cảu doanh nghiệp.              24

    + Tỷ suất sinh lời vốn đầu tư              24

    Chỉ tiêu này được xác định bằng việc so sánh lợi nhuận tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp với tổng mức vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              24

    + Hệ số huy động tài sản cố định              24

    Chỉ tiêu này được xác định bằng việc so sánh giá trị TSCĐ mới tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp với tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện thong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp hoặc so với tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện ( gồm thực hiện ở kỳ trước chưa được huy động và thực hiện trong kỳ ).              24

    - Hiệu quả kinh tế xã hội              24

    + Mức thu nhập (hay tiền lương của người lao động) tăng thêm so với vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              24

    Chỉ tiêu này được xác định bằng cách so sánh tổng thu nhập ( hay tiền lương của người lao động ) tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp với tổng mức vốn đầu tư trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              24

    + Số chỗ làm tăng thêm so với vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              24

    Chỉ tiêu này được xác định bằng cách so sánh tổng số chỗ làm việc tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp với tổng mức vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              24

    + Các chỉ tiêu khác : mức tăng năng suất lao động, mức nâng cao trình độ nghề nghiệp của người lao động do hoạt động đầu tư của doanh nghiệp mang lại, mức độ đáp ứng các mục tiêu trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của đỏt nước so với vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp.              25

    b. Hiệu quả đầu tư đối với các doanh nghiệp hoạt động công ích              25

    Doanh nghiệp công ích là doanh nghiệp nhà nước sản xuất, cung ứng các dịch vụ công cộng theo các chính sách của nhà nước hoặc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng.              25

    Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp nhà nước có doanh thu 70% trở lên từ hoạt động công ích thì doanh nghiệp đó được xếp vào loại hình doanh nghiệp hoạt động công ích.              25

    Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư:              25

    - Hệ số huy động TSCĐ              25

    - Mức chi phí đầu tư tiết kiệm được so với tổng mức dự toán              25

    - Thời gian hoàn thành sớm so với thời gian dự kiến đưa công trình vào hoạt động.              25

    - Đối với các doanh nghiệp hoạt động công ích có thu có thể tính thêm một số chỉ tiêu hiệu quả tài chính như các doanh nghiệp kinh doanh.              25

    2. 3 Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư              25

    a. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính              25

    - Lợi nhuận thuần và thu nhập thuần              25

    + Lợi nhuận thuần ( W - Worth)              25

    Wi = Oi - Ci              25

    Trong đó : Oi : doanh thu thuần năm i              25

             Ci : chi phí năm i              25

    + Thu nhập thuần ( NPV, NFV )              26

    NPV=Bi  -Ci              26

    Bi : khoản thu cảu dự án năm i              26

    Ci : khoản chi phí của dự án năm i              26

    r : tỷ suất chiết khấu              26

    n : số năm hoạt động của dự án              26

    NFV =Bi(1 + r)  -Ci ( 1+ r )              26

    - Tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư              26

      + Tính cho từng năm:    RRi =                 26

    Trong đó : Wipv là lợi nhuận thuần năm i tính tại thời điểm dự án đi vào hoạt động.              26

           Ivo là vốn đầu tưtại thời điểm dự án đi vào hoạt động              26

      + Tính cho cả đời dự án :   =              26

    Trong đó  pv là lợi nhuận thuần bình quân năm của đời dự án theo mặt bằng hiện tại.              26

    - Tỷ suất lợi ích - chi phí ( B/C)              26

      =  eq \s\don1(\f(,))  ( i= 0 tới n)              26

    - Thời gian thu hồi vốn đầu tư :              26

         ( W + D )ipv ®³  IV0              26

    Trong đó Di là khấu hao năm i. T là năm hoàn vốn              26

    - Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :              26

    IRR = r1 +   x ( r2 - r1)              26

    Với điều kiện: r2 > r1 ; r2 - r1£  5%              26

    NPV1 > 0 gần 0; NPV2 < 0 gần 0              27

    - Điểm hũa vốn ( BEP)              27

    + Sản lượng tại điểm hũa vốn              27

    x =               27

    + Doanh thu tại điểm hũa vốn              27

    Oh = p . x =               27

    Trong đó : x là sản lượng tại điểm hũa vốn              27

                      Oh là doanh thu tại điểm hũa vốn              27

                      f là tổng định phí cả đời dự án              27

                      v là biến phí tính cho một đơn vị sản phẩm              27

    b. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh tế xã hội\              27

    - Giá trị tăng thuần ( NVA )              27

    NVA= O - ( MI + I)              27

    O là giá trị đầu ra của dự án              27

    MI là giá trị đầu vào vật chất thường xuyên và dịch vụ mua ngoài              27

    I là vốn đầu tư              27

    - Giá trị hiện tại ròng kinh tế ( NPVE )              27

    NPVE  -               27

    Trong đó BEi là lợi ích kinh tế cảu dự án tại năm thứ i của đời dự án              27

                    rs là tỷ xuất chiết khấu xã hội              27

    - Tỷ số lợi ích- chi phí kinh tế ( B/ CE )              27

    B/ CE                   27

    - Tác động tới khả năng cạnh tranh quốc tế ( IC)              27

    IC =                  28

    Trong đó : PFEi là giá trị hiện tại của số ngoại tệ tiết kiệm được ở năm i              28

                      DRipv là giá trị các đầu vào nguồn lực trong nước ở năm i              28

    III. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI VÙNG LÃNH THỔ.              28

    1. Chiến lược công nghiệp hoá.              28

    2. Các chính sách kinh tế.              28

    3. Công tác tổ chức quản lý đầu tư xây dựng.              29

    4. Tổ chức khai thác, sử dụng các đối tượng đầu tư hoàn thành.              31

    CHƯƠNG II:              32

    THỰC TIỄN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ              32

    Ở BẮC NINH              32

    I. Giới thiệu về tỉnh Bắc Ninh              32

    1. Về vị trí địa lý và phạm vi ranh giới tỉnh:               32

    2. Tiềm năng, nguồn lực              33

    II. Tổng quan đầu tư tỉnh Bắc Ninh              35

    Sau hơn 10 năm thực hiện công cuộc đổi mới, thực hiện Nghị quyết đại hộ đảng bộ lần thứ VIII, thứ IX và Nghị quyết Đảng bộ tỉnh lần thứ 17, lĩnh vực đầu tư ở tỉnh đã có những chuyển biến rõ rệt.              35

    1. Đầu tư theo vùng lãnh thổ              37

    2.              Đầu tư theo lĩnh vực ngành kinh tế              40

    III. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH              41

    IV. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ              44

    1.              Nâng cao chất lượng công tác xây dựng chiến lược đầu tư.              44

    2. Cải tiến công tác quản lý dự án trong quá trình thực hiện dự án.              45

    3. Bổ sung, sửa đổi và ban hành đồng bộ hệ thống pháp luật trong lĩnh vực đầu tư xây dựng              45

    KẾT LUẬN              47

    TÀI LIỆU THAM KHẢO              47

    SV: Nguyễn Văn Tuyên                                     Lớp: KTĐT 49A

  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn
  • Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn

GỢI Ý

Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem

Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ ...

Upload: giacmocuagaulua

📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 593
Lượt tải: 20

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử ...

Upload: huyen_ngoc83

📎 Số trang: 91
👁 Lượt xem: 592
Lượt tải: 16

Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ...

Upload: mafcantho

📎 Số trang: 113
👁 Lượt xem: 715
Lượt tải: 17

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh ...

Upload: nhoanhnhieu577

📎 Số trang: 61
👁 Lượt xem: 391
Lượt tải: 16

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố ...

Upload: petrogas02

📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 1458
Lượt tải: 16

Phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ...

Upload: quynhlinh007

📎 Số trang: 70
👁 Lượt xem: 1401
Lượt tải: 25

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu ...

Upload: minhminhgirl

📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 516
Lượt tải: 18

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử ...

Upload: phuctv_broker

📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 183
Lượt tải: 10

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng Vốn tại ...

Upload: nhacai888

📎 Số trang: 63
👁 Lượt xem: 364
Lượt tải: 16

Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở ...

Upload: tthuong25676

📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 503
Lượt tải: 16

Một sồ vấn đề về vốn và nâng cao hiệu quả sử ...

Upload: demthuc2004-02

📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 383
Lượt tải: 16

Vốn lưu động và một số biện pháp nhằm nâng ...

Upload: muahoagaono

📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 522
Lượt tải: 16

QUAN TÂM

Những tài liệu bạn đã xem

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và ...

Upload: bogiasg

📎 Số trang: 44
👁 Lượt xem: 447
Lượt tải: 18

CHUYÊN MỤC

Kinh tế Quản trị tài chính
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn Công cuộc đổi mới ở nước ta 24 năm qua đã thu được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của đất nước trong thời kỳ mới. Đóng góp vào sự phát triển ấy có vai trò rất quan trọng của hoạt động đầu tư. Hoạt động đầu tư đã docx Đăng bởi
5 stars - 55386 reviews
Thông tin tài liệu 44 trang Đăng bởi: bogiasg - 26/01/2025 Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars - "Tài liệu tốt" by , Written on 26/01/2025 Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư . Lý luận và thực tiễn