Mã tài liệu: 238549
Số trang: 0
Định dạng: zip
Dung lượng file: 870 Kb
Chuyên mục: Quản trị kinh doanh
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Đề tài “Sử dụng công cụ thống kê nhằm giảm tỉ lệ lỗi sản phẩm nhựa tại Công ty Đại Đồng Tiến” để giải quyết các vấn đề chất lượng hiện nay:
Sự than phiền của khách hàng trong thời gian vừa qua về sản phẩm nhựa không đạt chất lượng (trình bày trong chương 1)
Nhà máy 1 vẫn chưa có một khảo sát và thống kê đầy đủ để đánh giá, kiểm soát quá trình, do đó có khó khăn trong việc xác định tình trạng hiện tại để cải tiến ổn định quá trình sản xuất.
Đề tài được thực hiện nhằm mục đích xác định quá trình sản xuất hiện tại của nhà máy đang ở trong tình trạng ổn định hay không ổn định. Phân tích được trình bày trong chương 4 cho thấy quá trình sản xuất hiện không ổn định. Do đó, công việc đầu tiên để cải tiến quá trình là phải thống kê lại các khuyết tật của sản phẩm xuất hiện trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, có rất nhiều khuyết tật khác nhau xảy ra trên sản phẩm nên điều cốt lõi là phải tìm ra các loại khuyết tật nghiêm trọng gây ảnh hưởng lớn đến vấn đề chất lượng và tập trung hạn chế, loại bỏ trong quá trình sản xuất.
Tiếp theo là truy tìm các nguyên nhân gây ra các dạng khuyết tật nghiêm trọng này và từ đó đưa ra các biện pháp khắc phục thích hợp, dựa trên những nguyên nhân đã được xác định với mục đích là làm giảm tỷ lệ phế phẩm hiện tại của Nhà máy 1 và nâng cao chất lượng sản phẩm.
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC TRANG
Nhiệm vụ luận văn
Lời cảm ơn i
Tóm tắt đề tài ii
Mục lục iii
Danh sách hình vẽ vi
Danh sách bảng biểu vii
Danh sách từ viết tắt viii
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU 1
1.1. Lý do hình thành đề tài 1
1.2. Mục tiêu của đề tài 2
1.3. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 2
1.4. Phạm vi đề tài 3
1.5. Phương pháp thực hiện 3
1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin 3
1.5.2. Quá trình thực hiện 4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5
2.1. Sản phẩm và chất lượng 5
2.2. Các công cụ kiểm soát chất lượng bằng thống kê 7
2.2.1. Lưu đồ 7
2.2.1.1. Ứng dụng 7
2.2.1.2. Lợi ích của việc sử dụng lưu đồ 7
2.2.2. Biểu đồ nhân quả (Biểu đồ xương cá) 8
2.2.2.1. Lợi ích của biểu đồ nhân quả 8
2.2.2.2. Bất lợi của biểu đồ nhân quả 9
2.2.3. Biểu đồ kiểm soát 9
2.2.3.1. Những khái niệm về biểu đồ kiểm soát 9
2.2.3.2. Các loại biểu đồ kiểm soát 11
2.2.4. Bảng kiểm tra 13
2.2.4.1. Giới thiệu 13
2.2.4.2. Các dạng thu thập dữ liệu 14
2.2.4.3. Ứng dụng 14
2.2.5. Biểu đồ Pareto 14
2.2.5.1. Ứng dụng 15
2.2.5.2. Cách xây dựng biểu đồ Pareto 15
2.2.6. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp 15
2.3. Nhận xét 16
2.4. Tóm tắt 16
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY VÀ NHÀ MÁY 1 17
3.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty 17
3.2. Giới thiệu sản phẩm, công nghệ sản xuất 17
3.2.1. Sản phẩm 17
3.2.2. Công nghệ sản xuất 18
3.2.2.1. Công nghệ sản xuất 18
3.2.2.2. Quy trình sản xuất 19
3.2.3. Qui mô sản xuất 20
3.3. Tình hình nhân sự và cơ cấu tổ chức 21
3.3.1. Tình hình nhân sự 21
3.3.2. Cơ cấu tổ chức 21
3.3.3. Nhiệm vụ của phòng QC 22
3.3.3.1 Kiểm tra nguyên vật liệu 22
3.3.3.2. Kiểm tra chất lượng sản phẩm 23
3.4. Giới thiệu về hệ thống chất lượng của Công ty 23
3.4.1. Chính sách chất lượng 23
3.4.2. Chương trình 5S 24
3.5. Những thuận lợi và khó khăn của Nhà máy 24
3.5.1. Thuận lợi 24
3.5.2. Khó khăn 25
3.5. Tóm tắt chương 3 25
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM NHỰA TẠI XƯỞNG B 26
4.1. Kiểm soát số lượng sản phẩm lỗi 27
4.1.1. Thu thập số liệu 27
4.1.2. Biểu đồ kiểm soát 28
4.2. Biểu đồ Pareto 30
4.2.1. Các dạng khuyết tật 30
4.2.2. Biểu đồ Pareto 31
4.3. Phân tích các nguyên nhân gây phế phẩm 35
4.3.1. Giới thiệu các nhân viên phỏng vấn 35
4.3.2. Nội dung và phương pháp phỏng vấn 35
4.3.3. Nguyên nhân chính gây ra thiếu keo 36
4.3.3.1. Yếu tố khuôn mẫu 36
4.3.3.2. Yếu tố nghẽn đầu phun 36
4.3.3.3. Nhiệt độ, áp suất 37
4.3.3.4. Yếu tố con người 37
4.3.4. Nguyên nhân chính gây ra khuyết tật mờ 38
4.3.4.1. Nguyên liệu bị lẫn nguyên liệu khác 38
4.3.4.2. Nhiệt độ nguyên liệu quá cao 39
4.3.4.3. Độ bóng của khuôn kém 39
4.3.5. Nguyên nhân gây ra khuyết tật mo đáy, nước 40
4.3.5.1. Yếu tố độ ẩm môi trường cao 40
4.3.5.2. Thiết bị sấy không ổn định 41
4.3.6. Các nguyên nhân chính cần giải quyết 41
4.3.6.1. Khuyết tật thiếu keo 41
4.3.6.2. Khuyết tật mờ 42
4.3.6.3. Khuyết tật mo đáy, nổ nước 43
4.4. Các biện pháp khắc phục 44
4.4.1. Yếu tố nguyên liệu 44
4.4.2. Yếu tố khuôn mẫu 45
4.4.3. Yếu tố con người 46
4.5. Tóm tắt 47
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 48
6.1. Kết luận 48
6.2. Kiến nghị 50
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 48
Phụ lục 2 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ quá trình thực hiện 4
Hình 2.1: Lưu đồ về quá trình thiết kế 7
Hình 2.2: Biểu đồ nhân quả về chất lượng 7
Hình 2.3: Cấu trúc của biểu đồ kiểm soát 9
Hình 3.1: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm nhựa 17
Hình 3.2: Quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa 18
Hình 3.3: Sơ đồ tổ chức nhà máy 20
Hình 3.4: Sơ đồ tổ chức của Phòng QC 21
Hình 4.1: Biểu đồ kiểm soát tỷ lệ phế phẩm của sản phẩm nhựa 28
Hình 4.2: Biểu đồ kiểm soát tỷ lệ phế phẩm sau khi sửa đổi 28
Hình 4.3: Các giai đoạn để tạo sản phẩm 29
Hình 4.4: Biểu đồ Pareto về tỷ lệ khuyết tật của sản phẩm nhựa 33
Hình 4.5: Biểu đồ nhân quả cho khuyết tật thiếu keo 35
Hình 4.6: Biểu đồ nhân quả cho khuyết tật mờ 37
Hình 4.7: Biểu đồ nhân quả cho khuyết tật mo đáy, nổ nước 39
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Các lỗi của sản phẩm nhựa 1
Bảng 4.1: Tỷ lệ phế phẩm trung bình các tháng 25
Bảng 4.2: Số lượng sản phẩm nhựa bị loại bỏ trong tháng 9/2007 26
Bảng 4.3: Bảng phân bố các dạng khuyết tật 9/2007 32
Bảng 4.4: Aùp suất trung bình trong cốc khuôn và nhiệt độ gia công 36
Bảng 4.5: Nhiệt độ khuôn cần kiểm soát đối với một số nguyên liệu 38
Bảng 4.6: Hệ số độ nhớt của các nguyên liệu 39
Bảng 4.7: Thống kê điểm đánh giá của các chuyên gia 41
Bảng 4.8: Thống kê điểm đánh giá của các chuyên gia 41
Bảng 4.9: Thống kê điểm đánh giá của các chuyên gia 42
Bảng 4.10: Phiếu kiểm tra nguyên liệu đưa vào máy 43
Bảng 5.1: Biện pháp khắc phục các nguyên nhân gây ra khuyết tật 49
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
NVL Nguyên vật liệu
QC Quality control
PVC Polyvinylchoride
PA6 Polyamide 6
PP Polypropylene
PE Polyethylene
ABS Poly acrylonitrile butadien styrene
PC Polycarbonate
PS Polystirene
POM Polyoximethylene
PET Polyethylene Terephthalat
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 48
👁 Lượt xem: 861
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 86
👁 Lượt xem: 570
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 381
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 423
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 394
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 88
👁 Lượt xem: 732
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 432
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 34
👁 Lượt xem: 523
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 47
👁 Lượt xem: 521
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 61
👁 Lượt xem: 375
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 442
⬇ Lượt tải: 20