MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
LỜI MỞ ĐẦU 11
PHẦN I 11
TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 11
1.1 Khái quát hoạt động cơ bản của NHTM 12
1.1.1 Khái niệm NHTM 12
1.1.1.1 Khái quát sự ra đời và phát triển của NHTM 12
1.1.1.2 Đặc trưng hoạt động kinh doanh của NHTM 13
1.1.1.3 Chức năng của NHTM trong nền kinh tế 13
1.1.2 Các hoạt động cơ bản của NHTM 14
1.1.2.1 Sử dụng vốn 14
1.1.2.2 Huy động vốn 15
1.1.2.3 Cung cấp dịch vụ thanh toán và các dịch vụ ngân hàng khác 17
1.2 Dịch vụ của NHTM 18
1.2.1 Khái niệm dịch vụ của NHTM 18
1.2.2 Đặc điểm dịch vụ của NHTM 19
1.2.3 Các loại dịch vụ chủ yếu của NHTM 20
1.3 Phát triển sản phẩm dịch vụ của NHTM 24
1.3.1 Quan niệm về phát triển sản phẩm dịch vụ của NHTM 24
1.3.1.1 Phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng theo chiều rộng (tăng trưởng) 25
1.3.1.2 Phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng theo chiều sâu (phát triển) 25
1.3.2. Sự cần thiết của phát triển sản phẩm dịch vụ của ngân hàng 26
1.3.3. Các tiêu thức đánh giá sự phát triển dịch vụ của ngân hàng 27
1.3.3.1. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ 27
1.3.3.2. Số lượng khách hàng và thị phần 27
1.3.3.3. Tính đa dạng của dịch vụ. 28
1.3.3.4. Tính tiện ích cho sản phẩm. 28
1.3.3.5. Đảm bảo an toàn cho hoạt động kinh doanh ngân hàng. 29
1.3.3.6. Sự thoả mãn và hài lòng của khách hàng. 29
1.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ ngân hàng 29
1.3.4.1. Môi trường kinh doanh ngân hàng: 29
1.3.4.2. Chiến lược phát triển dịch vụ. 31
1.3.4.3. Chất lượng sản phẩm dịch vụ ngân hàng cung cấp. 32
1.3.4.4. Uy tín của ngân hàng. 33
1.3.4.5. Chất lượng các nghiệp vụ của ngân hàng. 33
CHƯƠNG II 34
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 34
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH YấN BÁI (BIDV) 34
2.1 Giới thiệu khái quát vềBIDV Yên Bái 34
2.1.1 Lịch sử hình thành phát triển. 34
2.1.2 Cơ cấu tổ chức. 36
2. 1. 3 Khái quát hoạt động kinh doanh 40
Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh doanh chủ yếu qua một số năm 40
2.2.Thực trạng hoạt động dịch vụ ngân hàng tại BIDV chi nhánh Yên Bái 41
2.2.1.Khả năng phát triển hoạt động dịch vụ tại Ngân hàng 41
2.2.2.Thực trạng hoạt động dịch vụ 42
2.2.2.1. Dịch vụ huy động vốn 42
Bảng 2: Tình hình huy động vốn tại BIDV Yên Bái 43
2.2.2.2. Dịch vụ đầu tư tín dụng 46
Bảng 3: Tình hình cấp tín dụng tại BIDV chi nhánh Yên Bái 47
2.2.2.3. Dịch vụ thanh toán quốc tế 49
Dịch vụ thanh toán quốc tế của chi nhánh bao gồm bốn loại hình dịch vụ : thanh toán chuyển tiền, thanh toán nhờ thu, thanh toán tín dụng chứng từ và thanh toán tiểu ngạch biên giới. Tuy nhiênthanh toán nhờ thu không được sử dụng nhiều bắt nguồn từ các doanh nghiệp xuất nhập khẩu: phương thức thanh toán này có tỷ lệ rủi ro cao, không bảo đảm quyền lợi cho nhà xuất khẩu. Còn với thanh toán tiểu ngạch biên giới, dịch vụ này chủ yếu được sử dụng trực tiếp tại các chi nhánh ở các địa bán có đường biên giới với Trung Quốc, Lào, Campuchia ( trong đó chủ yếu là Trung Quốc), chi nhánh Yên Bái cung cấp dịch vụ cho khách hàng chỉ một cách gián tiếp qua các chi nhánh cùng hệ thống nên có phần hạn chế và không đặc thù. 49
Thanh toán chuyển tiền: 49
Bao gồm chuyển tiền mậu dịch và chuyển tiền phi mậu dịch. Chuyển tiền mậu dịch liên quan đến hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu. Chuyển tiền phi mậu dịch bao gồm các hoạt động chuyển tiền cho mục đích học tập, chữa bệnh, chuyển tiền kiều hối… 49
Phương thức chuyển tiền thường được áp dụng để trả tiền nợ, trả ứng trước, trả tiền thừa hoặc chi trả kiều hối hay những khoản chi mậu dịch có liên quan đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu. 50
Đối với BIDV chi nhánh Yên Bái thì thanh toán chuyển tiền cũng là một trong những phương thức quan trọng trong hoạt động thanh toán quốc tế. Trước những năm 2001 thì doanh số thanh toán của phương thức này luôn chiếm tỷ trọng xấp xỉ 50% tổng doanh số thanh toán quốc tế tại chi nhánh. Những năm gần đây, tỷ trọng của phương thức này ngày càng giảm xuống, nhưng vẫn là một phương thức quan trọng. 50
Bảng 4 Doanh số thanh toán theo phương thức chuyển tiền 50
Năm 50
Doanh số thanh toán ( triệu USD) 50
Tỷ trọng trên tổng doanh số 50
TTQT (%) 50
Tăng giảm so với năm trước (triệu USD) 50
Tăng giảm so với năm trước (%) 50
2007 50
79 50
14. 63 50
-18. 8 50
-19. 2 50
2008 50
44 50
6. 13 50
- 35 50
-44. 3 50
2009 50
85 50
11. 2 50
41 50
93 50
Bảng 4 cho thấy: Doanh số thanh toán quốc tế theo phương thức chuyển tiền tại chi nhánh không ổn định qua các năm: Doanh số đạt mức 79 triệu USD năm 2007 nhưng đến năm 2008 thì doanh số lại giảm xuống rất thấp, chỉ đạt 44 triệu USD, tức chỉ là bằng khoảng 55% so với doanh số chuyển tiền trong năm 2007. Đến năm 2009, doanh số lại tăng với mức tăng xấp xỉ với doanh số thanh toán chuyển tiền của năm 2008. 50
1PAGE1DPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ốPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ePAGE1oPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1ổPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ủPAGE1PAGE1yPAGE1ếPAGE1uPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ấPAGE1pPAGE1,PAGE1PAGE1lPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1bPAGE1ịPAGE1PAGE1NPAGE1HPAGE1NPAGE1NPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ểPAGE1mPAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ặPAGE1tPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1èPAGE1oPAGE1;PAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE1gPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1âPAGE1yPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1CPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1êPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1đPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1ưPAGE1ớPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1oPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1LPAGE1/PAGE1CPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1aPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ủPAGE1PAGE1yPAGE1ếPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1LPAGE1/PAGE1CPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1òPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ủPAGE1PAGE1yPAGE1ếPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ậPAGE1uPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1(PAGE1cPAGE1hPAGE1ủPAGE1PAGE1yPAGE1ếPAGE1uPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1ỷPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ọPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE19PAGE10PAGE1%PAGE1PAGE1tPAGE1ổPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ậPAGE1uPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1)PAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1ốPAGE1iPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1áPAGE1pPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 50