Info
TRUNG QUỐC(The People`s Republic of China) Quốc kỳQuốc huy Bản đồBản đồ 1Bản đồ 2 Tên chính thức:Cộng hoà Nhân dân Trung HoaTham gia các tổ chức:AfDB, APEC, AsDB, BIS, ESCAP, FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc (thường trực), UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:9.597.000km2Dân số:1.324.700.000 người (2008) (không kể Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao), chiếm 22% dân số thế giới (2008), thành thị chiếm 45%Thủ đô:Bắc Kinh (Beijing): 14.200.000 người (2000)Các thành phố chính:Thượng Hải: 17.200.000 người; Trung Khánh: 30.200.000 người; Nội thị: 5.000.000 người; Thiên Tân: 12.400.000 người; Thẩm dương: 6.100.000 người; Vũ Hán: 5.100.000 người; Quảng Châu: 4.700.000 người; Nam Kinh: 3.500.000 người; Thẩm Quyến: 3.800.000 người (2000)Ngôn ngữ:Tiếng Hán, tiếng Mông Cổ, tiếng Tạng và các dân tộc thiểu số, tiếng Hán là ngôn ngữ chính thốngDân tộc:Có 56 dân tộc: Hán: 91,9%, Choang, Duy Ngô Nhĩ, Hồi, Y-ê, Tây...