Info
HÀN QUỐC(The Republic of Korea) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà Triều TiênTham gia các tổ chức:AfDB, AsDB, APEC, BIS, EBRD, ESCAP, FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:99.392 km2Dân số:48.600.000 người, thành thị chiém 82% (6/2008)Thủ đô:Xơ-un (Seoul): 9.895.217 người (2000)Các thành phố chính:Pu-san: 3.662.884 người; Da-e-gu: 2.480.578 người; In-che-ôn: 2.475.139 người; Gơ-oang-ju : 1 352 797 người; Đai-je-ôn : 1 368 207 người và Un-xan : 1 014 428 người (2000)Ngôn ngữ:Tiếng Triều Tiên (tiếng chính thống), tiếng AnhDân tộc:Người Triều Tiên và người Trung Quốc (Khoảng 20.000)Tôn giáo:Đạo Phật >45,6%` Đạo Tin Lành > 38,7%, Thiên Chúa giáo La Mã Ngày quốc khánh:Ngày 3 tháng 10 năm 2333 trước công nguyênGDP:969.794,60 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:19.983,2 USD Tính theo giá trị thực tế 24.750 USD tính theo sức mua tương đươngTiền tệ:Đồng Uôn (Won)Thiết lập quan hệ...