ĐẤT NNhật BảnCờKhẩu hiệu (Hòa bình và Tiến bộ)Con dấu chính phủ: Chi Hông Thủ đôTōkyō (Đông Kinh đô) 35°41′B, 139°46′ĐNgôn ngữ chính thứcTiếng NhậtNgôn ngữ địa phương được công nhậnAynu itak, tiếng Nhật phía Đông, tiếng Nhật phía Tây, Ryukyuan, và các tiếng Nhật địa phương khácNhóm dân tộc 98.5% Nhật, 0.5% Hàn, 0.4% Hoa, 0.6% khácChính phủ - Thiên hoàngAkihito (Minh Nhân) - Thủ tướngKan NaotoLập phápQuốc hội - Thượng việnTham nghị viện - Hạ việnHạ nghị việnThành lập - Ngày lập nước11 tháng 2, 660 CN - Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản29 tháng 11, 1890 - Hiến pháp hiện nay3 tháng 5, 1947 - Hiệp ước San Francisco28 tháng 4, 1952 Diện tích - Tổng số377,944 km² (hạng 61) - Nước (%)0,8%Dân số - Ước lượng 2010127.380.000 (hạng 10) - Điều tra 2005127.417.244 (hạng 10) - Mật độ337 /km² GDP (PPP)Ước tính 2009 - Tổng số$4,159 nghìn tỉGDP (danh nghĩa)Ước tính 2009 - Tổng số$5.068 nghìn tỉ (hạng 2) - Bình quân đầu người$39.731 (hạng 17)Gini38,1 (2002)HDI (2007)0,960[6] (rất cao) (hạng 10)Đơn vị tiền tệYen (JPY) (Kí hiệu quốc tế ¥ Kí hiệu Nhật 円)Múi giờJST (UTC+9)Cách ghi ngày thángyyyy-mm-dd yyyy年m月d日 Era yy年m月d日 (CE−1988)Lái xe bênTráiTên miền Internet.jpMã số điện thoại+81Nhật Bản là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Kinh tế Nhật BảnĐẤT NNhật BảnCờKhẩu hiệu (Hòa bình và Tiến bộ)Con dấu chính phủ: Chi Hông Thủ đôTōkyō (Đông Kinh đô) 35°41′B, 139°46′ĐNgôn ngữ chính thứcTiếng NhậtNgôn ngữ địa phương được công nhậnAynu itak, tiếng Nhật phía Đông, tiếngdoc Đăng bởi luongtvk38
5 stars -
409620 reviews
Thông tin tài liệu
21 trang
Đăng bởi: luongtvk38 -
24/11/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
24/11/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Kinh tế Nhật Bản