Một số số liệu về kinh tế Nhật BảnTỷ lệ thất nghiệp năm 2005: 4,4%. Tỷ lệ lạm phát năm 2005: -1,3% (giảm phát) Tổng sản phẩm nội địa (GDP) năm 2005: khoảng 4,9 nghìn tỉ $. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2005 so với năm trước: 2,6%. Cân đối ngân sách chính quyền trung ương năm 2005: tương đương -5,4% GDP (thâm hụt). Tổng số nợ trong dân của chính phủ Nhật chiếm 140% GDP (khoảng 6500 tỉ USD) cao nhất trên thế giới. Tổng số nợ xấu khó đòi 375 tỉ $ (tính đến tháng 7 năm 2003). Dự trữ ngoại tệ tính đến tháng 3 năm 2004: 826,6 tỉ $, nhiều nhất thế giới. Xuất khẩu (3 năm 2004): 544,24 tỉ USD. Nhập khẩu (3 năm 2004): 431,78 tỉ USD. Tỉ trọng các ngành kinh tế chính: Nông nghiệp: 2,1% Giao thông vận tải: 6,3% Công nghiệp: 26,8% Lưu thông: 12,5% Xây dựng: 10,3% Các ngành...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Tu lieu ve nen kinh te Nhat BanMột số số liệu về kinh tế Nhật BảnTỷ lệ thất nghiệp năm 2005: 4,4%. Tỷ lệ lạm phát năm 2005: -1,3% (giảm phát) Tổng sản phẩm nội địa (GDP) năm 2005: khoảng 4,9 nghìn tỉ $. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2005 so với năm trước: 2,6%. Cân đối ngân sáchdoc Đăng bởi nhuthuan8
5 stars -
409762 reviews
Thông tin tài liệu
2 trang
Đăng bởi: nhuthuan8 -
07/08/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
07/08/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Tu lieu ve nen kinh te Nhat Ban