A. Ngữ pháp về cụm giới từ Phrase with " IN"in addition: ngoài ra, thêm vào.in advance: trướcin the balance:ở thế cân bằngin all likelihood:có khả năngin common:có điểm chungin charge of: chịu trách nhiệmin dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp vớiin ink: bằng mựcin the end: cuối cùngin favour of: ủng hộin fear of doing st: lo sợ điều gìin (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấuin a hurry:đang vộiin a moment:một lát nữain pain:đang bị đauin the past:trước đâyin practice: đang tiến hànhin public:trước công chúngin short: tóm lạiin trouble with: gặp rắc rối vềin time:vừa kịp giờin turn:lần lượtin silence:trong sự yên tĩnhin recognition of: được công nhận2.Phrase with "ON"on average: tính trung bìnhon behalf of: thay mặt choon board:trên tàuon business: đang công tácon duty: trực nhậton foot: băng chânon fire: đang cháyon the contrary to: tương phản vớion one`s own: một mìnhon loan: đi vay mượnon the market:đang được bán trên thị...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
De thi dai hoc tieng anhA. Ngữ pháp về cụm giới từ Phrase with " IN"in addition: ngoài ra, thêm vào.in advance: trướcin the balance:ở thế cân bằngin all likelihood:có khả năngin common:có điểm chungin charge of: chịu trách nhiệmin dispute with sb/st:trong tình trạng tranhdoc Đăng bởi heomap33
5 stars -
327930 reviews
Thông tin tài liệu
24 trang
Đăng bởi: heomap33 -
14/04/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
14/04/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: De thi dai hoc tieng anh