1. TENSES Present simple ( Hiện tại đơn )Form ( hình thức)( Khẳng định: I / you / we / they + verb …… He / she / it + verb (+ s / es )……( Phủ định : I / you / we / they + don’t + verb…. He / she / it + doesn’t + verb……( Nghi vấn : Do + I / you / we / they + verb…..? Does + he / she / it + verb……? Use ( cách dùng )( Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc một thói quen ở hiện tại.Ex: Do you often go to the cinema ? We sometimes go sailing at weekends. He smokes twenty cigarettes a day. We go to the country every weekend. ( Cách nhận biết: always (luôn luôn), often (thường), usually/generally (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely/seldom (hiếm khi), never (không bao giờ), every + time (hằng, mọi ….) once / twice...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Cong thuc tieng anh1. TENSES Present simple ( Hiện tại đơn )Form ( hình thức)( Khẳng định: I / you / we / they + verb …… He / she / it + verb (+ s / es )……( Phủ định : I / you / we / they + don’t + verb…. He / she / it + doesn’t + verb……( Nghi vấn : Do + I / you / wezip Đăng bởi witch12356
5 stars -
327873 reviews
Thông tin tài liệu
94 trang
Đăng bởi: witch12356 -
11/03/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
11/03/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Cong thuc tieng anh