Mã tài liệu: 284917
Số trang: 105
Định dạng: zip
Dung lượng file: 825 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Mục lục
Trang
Lời mở đầu 1
1. Tính cấp thiết của chuyên đề nghiên cứu 1
2. Mục đích nghiên cứu 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
4. Kết cấu chuyên đề 2
Chương I: Những vấn đề lý luận về hiệu quả sử dụng vốn trong HTX Nông nghiệp 3
I. Nguồn gốc của Hợp Tác xã 3
1. Hợp tác là gì? 3
2. Từ cộng tác đến hợp tác 4
II. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của các Hợp Tác xã nông nghiệp 5
1. Khái niệm 5
2. Đặc điểm 7
2.1. Đặc điểm chung 7
2.2. Những đăc diểm cơ bản của hợp tác xã kiểu mới ở Việt Nam 8
3. Phân loại 11
4. Vai trò 14
III. Vốn và sử dụng vốn trong Hợp tác xã Nông nghiệp 15
1. Khái niệm, phân loại, vai trò của vốn 15
1.1. Khái niệm 15
1.2. Phân loại 15
1.2.1. Căn cứ vào nguồn hình thành 15
1.2.2. Căn cứ vào tác dụng và đặc điểm chu chuyển vốn trong quá trình sản xuất, vốn của hợp tác xã được chia làm hai loại: 16
1.3. Vai trò của vốn 16
2. Nội dung quản lý sử dụng vốn 17
2.1. Xác định nhu cầu về vốn của hợp tác xã Nông nghiệp 17
2.2. Huy động vốn 17
2.3. Sử dụng vốn cố định: 18
2.4. Sử dụng vốn lưu động: 18
3. Hiệu quả sử dụng vốn 19
3.1 Hiệu quả sử dụng vốn cố định: 19
3.2. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động: 22
Chương II: Nguồn lực phát triển nông nghiệp của huyện Gia lâm và ảnh hưởng của nó đối với sử dụng vốn của Hợp Tác Xã 24
I. Về điều kiện tự nhiên 24
1. Vị trí địa lý: 24
2. Về đất đai: 24
3. Về khí hậu: 25
II. Về kinh tế xã hội 26
1. Về dân số 26
2. Về cơ sở vật chất kỹ thuật 27
3. Về trình độ phát triển kinh tế 29
3.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chính: 29
3.2. Kết quả cụ thể trên các lĩnh vực: 30
3.2.1. Công nghiệp 31
3.2.2. Thương mại dịch vụ 32
3.2.3. Sản xuất Nông - Lâm - Thuỷ sản. 32
4. Về văn hoá xã hội 34
Chương III: Thực trạng sử dụng vốn của một số hợp tác xã ở Huyện Gia Lâm 36
I. Khái quát tình hình phát triển của HTX Nông nghiệp Huyện Gia Lâm 36
1. Về số lượng HTX qua các năm. 36
2. Về quy mô HTX. 37
3. Về loại hình HTX: 40
3.1. Phân theo mô hình tổ chức gắn với hộ xã viên: 40
3.2. Phân theo địa bàn hoạt động 42
3.3. Phân theo quy mô số xã viên: 42
3.4. Phân theo ngành nghề kinh doanh - dịch vụ 42
II. Thực trạng về vốn của các HTX ở Huyện Gia Lâm 43
1. Vốn chủ sở hữu 45
1.1. Vốn điều lệ: 45
1.2. Vốn tích luỹ từ hoạt động sản xuất kinh doanh 46
2. Vốn vay 46
3. Vốn từ hợp tác xã cũ 48
4. Vốn khác 49
III. Thực trạng về sử dụng vốn ở các HTX Huyện Gia Lâm 52
1. Hoạt động sản xuất - kinh doanh của các HTX 52
a. Dịch vụ thuỷ lợi: 53
b. Dịch vụ bảo vệ thực vật: 53
c. Dịch vụ bảo vệ đồng ruộng: 54
d. Dịch vụ làm đất: 54
e. Hoạt động chuyên giao khoa học kỹ thuật, cung cấp giống vật tư: 54
f. Dịch vụ điện: 54
g. Dịch vụ khác: 55
2. Liên kết với các thành phần kinh tế khác 55
3. Các lĩnh vực khác 57
IV. Thực trạng về quản lý vốn và hiệu quả của việc sử dụng vốn 57
1. Hiệu quả kinh tế 58
a. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định: 62
b. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động: 63
c. Ngoài các chỉ tiêu trên ta còn có thể tính các chỉ tiêu như: 64
2. Hiệu quả xã hội 66
3. Hiệu quả môi trường 66
V. Đánh giá chung 66
1. Ưu điểm 66
2. Nhược điểm 67
2.1. Nguyên nhân khách quan 69
2.2. Nguyên nhân chủ quan 69
Chương IV: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ở các hợp tác xã huyện Gia Lâm 71
I. Mục tiêu phát triển các HTX Huyện Gia Lâm 71
II. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn: 72
A. Các biện pháp thuộc về doanh nghiệp 72
1. Huy động vốn phục vụ sản xuất kinh doanh 72
2. Đầu tư và sử dụng nguồn vốn 73
2.1. Xác định đúng mục đích của việc đầu tư và sử dụng vốn 73
2.2. Tổ chức nghiên cứu thị trường trước khi đầu tư và sử dụng vốn 74
2.3. Tiến hành đầu tư đi đôi với kiểm tra giám sát quá trình hoạt động, Có giải pháp thích hợp khi gặp vấn đề khó khăn 74
3. áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất 75
4. Nâng cao trình độ của cán bộ quản lý 76
5. Giải pháp về thị trường 82
5.1. Nghiên cứu tìm thị trường đầu vào và đầu ra thích hợp cho các sản phẩm kinh doanh 82
5.2. Tìm hiểu nhu cầu thực tế của thị trường để có hướng kinh doanh cho phù hợp 83
6. Quản lý nguồn vốn chặt chẽ, tránh thất thoát, có chế độ thưởng phạt đối với các xã viên trong quá trình hoạt động 87
7. Các biện pháp khác: 91
B. Biện pháp thuộc về nhà nước các cấp 91
1. Giải quyết những vướng mắc tồn đọng về mặt tài chính đang cản trở quá trình chuyển đổi và phát triển của các hợp tác xã nông nghiệp hiện có. 92
a. Đối với nợ ngân hàng: 92
b. Đối với nợ thuế nông nghiệp 92
c. Đối với các khoản hợp tác xã nông nghiệp nợ các đối tượng khác 92
2. Tạo điều kiện thuận lợi cho các hợp tác xã nông nghiệp chuyển đổi hoặc mới thành lập nâng cao hiệu quả hoạt động. 93
Kiến nghị 95
1. Kiến nghị về tổ chức HTX 95
2. Về chính sách hỗ trợ 95
Kết luận 97
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 350
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 92
👁 Lượt xem: 482
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 92
👁 Lượt xem: 361
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 67
👁 Lượt xem: 469
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 92
👁 Lượt xem: 638
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 347
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 292
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 378
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 79
👁 Lượt xem: 361
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 66
👁 Lượt xem: 305
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 386
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 27
👁 Lượt xem: 401
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 105
👁 Lượt xem: 443
⬇ Lượt tải: 16