Mã tài liệu: 292065
Số trang: 117
Định dạng: zip
Dung lượng file: 2,644 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỞ ĐẦU 1
Phần I: LẬP DỰ ÁN KHẢ THI TUYẾN A B 2
Thuyết minh 3
Lập dự án khả thi tuyến 3
Giới thiệu chung 3
1. Trong sự nghiệp đổi mới và hiện đại hoá. 3
2. Quy phạm sử dụng: 3
3. Hình thức đầu tư và nguồn vốn: 3
Chương I: Đặc điểm kinh tế - xã hội - mạng lưới giao thông khảo sát Các điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu 4
I.1- Địa hình địa mạo 4
I.2. Điều kiện địa chất : 4
I.3. Tình hình khí hậu thuỷ văn: 4
I.4. Về vật liệu địa phương 5
I.5. Hiện trạng kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu. 6
I.5.1.Dân số và sự phát triển dân số. 6
I.5.2. Hiện trạng kinh tế. 6
I.5.3.Chiến lược phát triển kinh tế xã hội. 6
I.6- Hiện trạng giao thông khu vực. 7
I.6.1-Đường Bộ: 7
I.6.2.Đường sắt: 7
I.7. Dự báo nhu cầu vận tải: 7
I.8. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến đường A-B 7
Chương II: Xác định các yếu tố kỹ thuật của đường 8
II.1- Xác định cấp đường. 8
II.2. Xác định độ dốc dọc lớn nhất. 8
II.2.1. Xác định độ dốc dọc tối đa theo đặc tính động lực. 8
II.2.2. Độ dốc dọc tính theo lực bám. 8
II.3. Xác định chiều rộng làn xe, mặt đường, nền đường. 10
II.4. Xác định bán kính tối thiểu trên đường cong nằm. 11
II.5. Siêu cao và bố trí siêu cao. 12
II.5.1.Tính chiều dài đoạn nối siêu cao. 13
II.5.2. Tính đường cong chuyển tiếp. 14
II.5.3. Chiều dài đoạn nối siêu cao: 14
II.5.4. Theo điều kiện êm thuận. 14
II.6. Mở rộng phần xe chạy trên đường cong. 15
II.7. Tính toán tầm nhìn xe chạy. 17
II.8. Tính đường cong đứng đảm bảo tầm nhìn trên trắc dọc. 18
II.8.1. Trị số bán kính tối thiểu trên đường cong đứng lồi. 19
II.8.2. Trị số bán kính tối thiểu trên đường cong đứng lõm. 19
Chương III: Vạch tuyến trên bình đồ 21
III.1. Vạch tuyến sơ bộ. 21
III.2. Tính toán các yếu tố kỹ thuật của đường cong. 22
Chương IV: Thiết kế tuyến trên trắc dọc 23
IV.1. Nguyên tắc thiết kế. 23
IV.2. Tính toán khối lượng đào đắp. 23
Chương V: Thiết kế các công trình thoát nước 25
V.1. Nguyên tắc và yêu cầu thiết kế. 25
V.2. Nội dung tính toán. 25
V.2.1. Xác định lưu lượng nước tại vị trí công trình. 25
V.2.2. Xác định khẩu độ cống địa hình. 26
V.2.3. Bố trí cống cấu tạo. 27
V.2.4. Thiết kế rãnh thoát nước. 27
Chương VI: Thiết kế mặt đường 28
VI.1. Các yêu cầu đối với mặt đường. 28
VI.2. Tính toán kết cấu áo đường. 28
VI.2.1. Nguyên tắc chung 28
VI.2.2. Số liệu ban đầu. 30
VI.3. Trình tự tính toán. 30
VI.3.1. Lưu lượng xe tính toán tại các năm: 30
VI.3.2. Quy đổi về xe có tải trọng trục 10T 31
VI.3.3. Xác định môđuyn đàn hồi phục vụ tính toán. 32
VI.3.4. Đặc trưng nền và vật liệu làm kết cấu áo đường. 32
VI.4. Tính toán áo đường theo các phương án đầu tư. 33
VI.4.1 Nguyên tắc cấu tạo: 33
VI.4.2. Các giải pháp xây dựng mặt đường. 34
VI.4.2. Xác định mô đuyn đàn hồi chung yêu cầu của mặt đường: 34
VI.4.3. Sơ bộ chọn kết cấu áo đường. 34
VI.4.4. Tính toán kiểm tra kết cấu chọn: 37
Chương VII: So sánh kỹ thuật lựa chọn phương án áo đường 49
VII.1. Tính tổng chi phí tính đổi quy đổi về năm gốc: 49
VII.1.1. Xác định K 50
VII.1.2. Xác định chi phí cho từng phương án. 50
VII.1.2.1. Phương án đầu tư tập trung(năm) 51
VII.1.2.2. Phương án đầu tư phân kỳ. 51
VII.2. Xác định tổng chi phí thường xuyên quy đổi về năm gốc. 52
VII.2.1. Tính : 52
VII.2.2. Tính : 53
VII.2.2.1. Tính : 53
VII.2.2.2. Tính : 53
VII.2.3. Tính Qn: 54
VII.2.4. Tính S: 54
VII.2.4.1. Xác định 54
VII.2.4.2. Xác định : 55
VII.2.4.3. Xác định : 55
VII.3. Tính toán áo đường gia cường cho năm thứ 20. 57
VII.3.1. Tính toán: 57
VII.3.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của các lớp kết cấu. 58
VII.3.2.1. Kiểm tra theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi: 58
VII.3.2.2. Kiểm tra điều kiện kéo uốn: 59
VII.3.2.3. Kiểm tra trượt lớp bê tông nhựa: 60
Chương VIII: Luận chứng kinh tế - kỹ thuật và so sánh lựa chọn phương án tuyến 61
VIII.1. Đánh giá các phương án tuyến về mặt chất lượng sử dụng. 61
VIII.2. Xác định chi phí tập trung cho từng đợt. 62
VIII.2.1. Xác định đền bù: 63
VIII.2.2. Xác định xây dựng nền đường. 63
VIII.2.3. Xác định Cho xây dựng cống và cầu nhỏ. 64
VIII.2.4. Xác định Cho công tác xây dựng đường: 64
VIII.2.5. Xác định 65
VIII.2.6. Tính: 66
VIII.2.7. Tính toán 66
VIII.2.8. Xác định : 67
VIII.2.9. Xác định chi phí thường xuyên hàng năm : 67
VIII.2.9.1. Tính chi phí duy tu bảo dưỡng và tiểu tu hàng năm 67
VIII.2.9.2. Tính toán chi phí tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách bị mất thời gian trên đường: 68
VIII.2.9.3. Tính: : Tổn thất nền kinh tế quốc dân do tai nạn hàng năm trên đường ở năm thứ t. 69
VIII.3. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế và tài chính. 70
VIII.3.1. Chỉ tiêu hệ số thu chi: 70
VIII.3.1.1. Xác định C: 70
VIII.3.1.2. Xác định B: 73
VIII.3.2. Chỉ tiêu CBR: 75
VIII.3.3. Chỉ tiêu IRR: 75
Phần II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT 78
MỞ ĐẦU 79
I. Tình hình chung đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật 79
II. Những yêu cầu trong công việc thiết kế kỹ thuật. 79
Chương I: Thiết kế tuyến trên bình đồ 81
I.1. Số liệu và yêu cầu thiết kế 81
I.2. Đường cong nằm 81
I.2.1. Cơ sở thiết kế. 81
I.2.2. Thiết kế đường cong (có đường cong chuyển tiếp) 82
I.2.2.1. Các yếu tố đường cong cơ bản: 82
I.2.2.2. Chiều dài đường cong chuyển tiếp. 83
I.2.2.3. Tính góc kẹp giữa đường thẳng và đường cong chuyển tiếp 83
I.2.2.4. Toạ độ các điểm cuối đường cong chuyển tiếp X, Y 83
I.2.2.5. Xác đinh các điểm dịch p và t: 84
I.2.2.6. Xác định toạ độ (lý trình ) các điểm đầu cuối của đường cong chuyển tiếp 84
I.2.2.7. Xác định toạ độ các điểm trung gian: 84
I.2.2.8. Số liệu hố khoan địa chất: 85
Chương II: Thiết kế công trình thoát nước 86
II.1. Thiết kế cống địa hình 86
II.1.1. Xác định diện tích lưu vực : 86
II.1.2.Xác định lưu lượng thiết kế . 86
II.1.3 .Xác định khẩu độ cống. 87
II.1.4.Tính chiều dài cống. 87
II.2. Gia cố thượng và hạ lưu cống 88
II.2.1. Chiều dài phần gia cố: 88
II.2.2. Chiều dày phần gia cố: 88
II.2.3. Tường chống sói: 88
II.3. Thiết kế rãnh thoát nước. 88
Chương III: Thiết kế trắc dọc.trắc ngang 89
III.1. Những yêu cầu khi thiết kế. 89
III.2. Bố trí đường cong đứng trên trắc dọc. 90
III.2.1.Trị số bán kính tối thiểu trên đường cong đứng. 90
III.2.2. Xác định các yếu tố của đường cong đứng. 90
III.3. Đường cong chuyển tiếp 91
III.4. Bố trí siêu cao. 92
III.4.1. Độ dốc siêu cao. 93
III.4.2. Chiều dài đoạn nối siêu cao. 93
III.5. Tính toán mở rộng trên đường cong. 93
III.6. Trắc ngang. 94
Chương IV: Thiết kế mặt đường 95
Phần III: THIẾT KẾ THI CÔNG 96
Chương I: Công tác chuẩn bị 97
I.1. Công tác chuẩn bị 97
I.1.1. Công tác xây dựng lán trại 97
I.1.2. Công tác làm đường tạm 97
I.1.3. Công tác khôi phục coc và rời cọc ra ngoài phạm vi thi công 97
I.1.4. Công tác lên khuôn đường 97
I.1.5. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công. 98
Chương II: Thiết kế thi công nền đường 99
II.1. Giới thiệu chung 99
II.2. Lập bảng điều phối đất 99
II.3. Phân đoạn thi công nền đường 99
II.4. Tính toán khối lượng công tác xây dựng nền: 99
II.5. Năng suất máy ủi và ôtô thi công nền đường: 100
II.6. Tính toán khối lượng và số ca máy làm công tác phụ trợ 101
II.7. Tính toán khối lượng và số ca máy làm công tác phụ trợ 101
II.8. Biên chế tổ đội thi công và tính thời gian thi công nền đường 102
II.9. Đội thi công nền: 103
Chương IV: Thiết kế thi công mặt đường 104
VI.1. Giới thiệu chung 104
VI.2. Tiến độ thi công chung 104
VI.2.1. Phương pháp tổ chức thi công: 104
VI.2.2. Tính toán tốc độ dây chuyền: 104
VI.3. Thi công mặt đường 105
VI.3.1. Thi công khuôn áo đường: 105
VI.3.2. Khối lượng đào khuôn áo đường (sử dụng sơ đồ đào khuôn hoàn toàn): 105
VI.3.3. Xác định năng suất máy san D144 san lòng đường : 106
VI.4. Tính toán khối lượng và số ca máy làm công tác phụ trợ. 106
VI.5. Biên chế đội thi công và tính thời gian thi công nền đường. 106
VI.6. Đội thi công nền: 108
Chương V: Thiết kế thi công mặt đường 110
V.1. Giới thiệu chung. 110
V.2. Tiến độ thi công chung. 110
V.2.1. Phương pháp tổ chức thi công: 110
V.2.2. Tính toán tốc độ dây chuyền: 111
V.3. Thi công mặt đường. 111
V.3.1. Thi công khuôn áo đường: 111
V.3.1.1. Thi công khuôn áo đường(sử dụng sơ đồ khuôn hoàn toàn ): 111
V.3.1.2. Xác định năng suất máy san D144 san lòng đường: 112
V.3.2. Xác định năng suất máy thi công các lớp áo đường: 113
V.3.2.1. Năng suất lu: 113
V.3.2.2. Năng suất ô tô vận chuyển cấp phối: 115
V.3.2.3. Năng suất máy san( san vật liệu kết cấu áo đường): 115
V.3.2.4. Năng suất của máy tưới nhựa: 116
V.3.3. Thi công lớp cấp phối sỏi cuội: 117
V.3.4. Thi công lớp cấp phối đá dăm: 119
V.3.5. Thi công lớp mặt đường BTN: 121
V.3.6. Tính toán khoảng cách đổ đống vật liệu: 123
V.3.7. Thành lập đội thi công mặt đường: 124
TÀI LIỆU THAM KHẢO 127
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 80
👁 Lượt xem: 279
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 90
👁 Lượt xem: 277
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 92
👁 Lượt xem: 448
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 86
👁 Lượt xem: 275
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 112
👁 Lượt xem: 339
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 13
👁 Lượt xem: 340
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 633
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 523
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 120
👁 Lượt xem: 400
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 270
⬇ Lượt tải: 17
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 117
👁 Lượt xem: 289
⬇ Lượt tải: 16