Mã tài liệu: 290998
Số trang: 72
Định dạng: zip
Dung lượng file: 660 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
mục lục
lời mở đầu 1
Phần I - Tổng quan về tổng đài điện tử SPC. 3
Chương I - Giới thiệu chung 3
I-/ Đặc điểm chung về tổng đài SPC. 3
II-/ Ưu điểm của tổng đài SPC. 4
1-/ Trường chuyển mạch. 4
2-/ Hệ thống điều khiển. 4
3-/ Xử lý sự cố. 4
4-/ Ưu điểm về dịch vụ. 4
5-/ Ưu điểm về điều hành. 5
6-/ Bảo dưỡng. 5
Chương II - Cấu trúc và chức năng các khối trong tổng đài spc. 6
I-/ Sơ đồ khối tổng đài SPC. 6
II-/ Chức năng - nhiệm vụ của các khối chức năng trong tổng đài SPC. 7
1-/ Thiết bị kết cuối. 7
1.1. Khối mạch kết cấu thuê bao tương tự. 7
1.2. Khối mạch kết cuối thuê bao số. 8
1.3. Khối tập trung thuê bao. 8
1.4. Khối mạch kết cuối trung kế tương tự. 9
1.5. Khối mạch kết cấu trung kế số. 9
2-/ Thiết bị chuyển mạch. 10
2.1. Hệ thống chuyển mạch tương tự. 10
2.2.Hệ thống chuyển mạch số (hay còn gọi là chuyển mạch PCM) 11
3-/ Bộ xử lý trung tâm (Bộ điều khiển trung tâm). 11
4-/ Thiết bị ngoại vi chuyển mạch. 12
5-/ Thiết bị ngoại vi báo hiệu. 13
6-/ Thiết bị trao đổi người - máy. 13
7-/ Hệ thống BUS. 13
Phần II - Nghiên cứu tổng đài ALCATEL1000 E10B 14
Chương I - Giới thiệu sơ lược về ALCATEL 1000 E10B. 14
I-/ Vai trò. 14
II-/ các giao tiếp ngoại vi. 15
III-/ các dịch vụ được cung cấp. 15
1-/ Xử lý gọi 15
2-/ Các thuộc tính của thuê bao tương tự và thuê bao số. 16
2.1 Các thuộc tính của thuê bao tuơng tự. 16
2.2 Các thuộc tính của thuê bao số. 16
3-/ Chức năng chuyển mạng dịch vụ. 17
4-/ Đấu nối với Người điều hành. 17
5-/ Chức năng vận hành và bảo dưỡng. 18
IV-/ Thông số kỹ thuật. 18
Chương II - Cấu trúc tổng thể của tổng đài ALCATEL 1000 E10 B (OCB-283). 19
I-/ Cấu trúc chức năng. 19
1-/ Cấu trúc chức năng tổng thể. 19
2-/ Cấu trúc chức năng của tổ điều khiển OCB 283. 20
2.1 Bộ thời gian cơ sở (BT). 20
2.2 Ma trận chuyển mạch chính(SMX). 20
2.3. Bộ điều khiển trung kế PCM (URM). 21
2.4. Quản trị thiết bị phụ trợ (ETA). 21
2.5. Bộ điều khiển giao thức báo hiệu số 7 (PUPE) và bộ điều khiển báo hiệu số 7 (PC). 22
2.6. Bộ xử lý gọi (MR). 22
2.7.Bộ quản trị số liệu cơ sở (Bộ phiên dich - TR). 22
2.8.Tính cước và đo lường lưu thoại (TX). 22
2.9. Quản lý ma trận chuyển mạch (GX). 23
2.10. Bộ phân bố bản tin (MQ). 23
2.11. Mạch vòng thông tin (Token ring). 23
2.12. Chức năng vận hành và bảo dưỡng (OM) 23
II-/ Cấu trúc phần cứng. 25
III-/ Cấu trúc phần mềm (ML). 26
Chương III - Các trạm điều khiển trong OCB- 283
SMC, SMA, SMT, SMM, SMX, STS. 28
1-/ Vai trò vị trí của trạm điều khiển chính smc 28
2-/ Cấu trúc chức năng. 28
2.1. Cấu trúc tổng quát của một trạm điều khiển 28
2.2. Cấu trúc trạm điều khiển chính 29
3-/ Kiểu vật lý của SMC. 30
3.1 Bảng xử lý ACUTR 30
3.2 Board ACMCS. Bảng nhớ chung 16 Mb. 31
3.3 Board ACAJA/ACAJB - Bảng kết nối (Coupler). 31
II-/ TRạM ĐIềU KHIểN THIếT Bị PHụ TRợ (SMA). 31
1-/ Vai trò, vị trí của trạm điều khiển thiết bị phụ trợ SMA. 31
2-/ Cấu tạo của một trạm SMA. 32
3-/ Dạng vật lý của SMA. 33
3.1 Board ICTSH 34
3.2 Board ACHIL 34
3.3 Board ICHOR 35
3.4 Board ACAJA/ ACAJB. 35
3.5 Board ACALA. 35
3.6 Board ICID. 35
III-/ Trạm điều khiển trung kế (SMT). 36
1-/ Các chức năng của SMT. 36
2-/ Vị trí của trạm SMT. 37
3-/ Cấu trúc tổng thể của một SMT. 37
3.1 Tổ chức Module. 37
3.2 Tổ chức của LOGUR 39
4-/ Dạng vật lý của SMT. 41
IV-/ Trạm điều khiển ma trận (SMX). 42
1-/ Hệ thống ma trận chuyển mạch (CCX). 42
1.1 Chức năng của CCX: 42
1.2 Tổ chức của CCX. 43
2-/ Bộ khuếch đại và chọn nhánh (SAB). 44
3-/ Ma trận chuyển mạch chính (MCX). 45
4-/ Trạm điều khiển ma trận chuyển mạch (SMX). 47
4.1 Cấu tạo của SMX 47
4.2 Phần giao tiếp lệnh. 48
4.3 Phần giao tiếp đường ma trận: RCID. 48
4.4 Phần ma trận đấu nối. 48
4.5 Board ma trận chuyển mạch RCMT. 49
V-/ Trạm vận hành bảo dưỡng ( SSM) 49
1-/ Vai trò , vị trí của trạm SMM 49
2-/ Cấu trúc chức năng SMM 50
3.1 Các đơn vị xử lý. 51
3.2 Bộ nhớ thứ cấp. 52
3.3. Các coupler đường. 52
VI-/ Trạm đồng bộ và cơ sở thời gian (STS). 53
1-/ Phân phối thời gian. 53
2-/ Cấu trúc của STS. 54
3-/ Chức năng của STS. 54
3.1 Chức năng giao tiếp với các đồng hồ đồng bộ bên ngoài (HIS). 54
3.2 Vai trò của bộ tạo cơ sở thời gian (BTT). 55
3.3 Phòng vệ. 55
4-/ Các vùng hoạt động 55
4.1 Vùng hoạt động bình thường 55
4.2 Vùng tự trị bình thường 55
4.3 Vùng BTT ở trong chế độ dao động tự do. 56
4.4 Vùng dao động tự do. 56
Chương IV - Phần truy nhập thuê bao 57
I-/ giới thiệu chung. 57
II-/ các chức năng của csn. 58
III-/ bảng mạch thuê bao tương tự. 60
IV-/ bảng mạch thuê bao số 2B+ D. 62
phần III - xử lý gọi trong tổng đài alcatel 1000e10 64
I-/ các khái niệm cơ bản. 64
1-/ Thanh ghi. 64
2-/ Chương trình MARCO. 64
3-/ Bộ phiên dịch. 64
4-/ Kích hoạt các chương trình MARCO. 64
II-/ Thiết lập cuộc gọi. 64
1-/ Thuê bao chủ gọi nhấc máy. 64
2-/ UCN nhận bản tin DEC. 65
3-/ Bộ tập trung CN thu nhận bản tin BCL. 67
4-/ OCB nhận bản tin NOVAP. 68
5-/ Tương ứng giữa số UR, số LR- số SMX. 69
6-/ Hỏi thông tin về thuê bao. 70
7-/ Nối âm mời quay số và nhận cuộc gọi mới. 70
8-/ Nhân số ở CSN. 72
9-/ Phân tích số nhận được. 72
10-/ Ngừng việc truyền số. 73
11-/ Kiểm tra thuê bao bị gọi. 73
12-/ Truyền hồi âm chuông cho thuê bao chủ gọi và đợi thuê bao bị gọi nhấc máy. 75
13-/ Thuê bao bị gọi nhấc máy. 76
14-/ Giám sát thuê bao (thực hiện bởi CSN). 78
Kết luận. 80
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 297
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 344
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 78
👁 Lượt xem: 640
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem