Mã tài liệu: 268928
Số trang: 73
Định dạng: zip
Dung lượng file: 1,166 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TIỀM NĂNG VÀ THẾ MẠNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH PHÚC 1
I. KHÁI NIỆM: 1
1. Khái niệm ngành công nghiệp: 1
2. Đặc trưng của hoạt động sản xuất công nghiệp: 2
2.1 Các đặc trưng về mặt kĩ thuật 3
2.2 Đặc trưng kinh tế xã hội của sản xuất công nghiệp 4
3. Vai trò của công nghiệp trong phát triển Kinh tế: 4
3.1 Vai trò cung cấp tư liệu sản xuất: 5
3.2 Vai trò phục vụ sản xuất nông nghiệp: 6
3.3 Vai trò cung cấp hàng tiêu dùng 7
3.4. Thu hút lao động nông nghiệp 7
3.5. Công nghiệp hóa với phát triển kinh tế xã hội 8
II. TIỀM NĂNG THẾ MẠNH TỈNH VĨNH PHÚC VỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP: 12
1. Quan niệm về tiềm năng thế mạnh phát triển ngành công nghiệp: 12
2. Các lợi thế phát triển công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc: 13
2.1. Điều kiện tự nhiên: 13
2.1.1. Vị trí địa lý: 13
2.1.2. Địa hình: 14
2.1.3. Khí hậu: 15
2.1.4 Thủy văn: 15
2.1.5 Tài nguyên nước: 16
2.1.6 Tài nguyên khoáng sản: 16
2.1.7 Tài nguyên đất đai: 18
2.1.8 Tài nguyên lâm nghiệp: 20
2.1.9 Tài nguyên du lịch: 20
2.2. Dân số và nguồn nhân lực: 21
2.3 Kết cấu hạ tầng kỹ thuật: 22
2.3.1. Giao thông: 22
2.3.2. Điện lực: 23
2.3.3. Thông tin liên lạc: 24
2.3.4. Tình hình cung cấp nước sạch: 24
2.4. Thị trường tiêu thụ: 24
2.5.Vốn đầu tư và trình độ KHCN: 25
2.5.1. Vốn: 25
2.5.2. Trình độ KHCN: 27
3. Kết luận tiềm năng thế mạnh phát triển công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc: 27
3.1 Tiềm năng, thế mạnh phát triển công nghiệp: 27
3.2 Một số khó khăn: 28
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KHAI THÁC TIỀM NĂNG THẾ MẠNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2000 -2009: 29
I. TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2000 – 2009: 29
1. Kết quả đạt được: 29
2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế: 31
3. Tình hình xuất nhập khẩu: 32
II.THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2000- 2009: 32
1. Số lượng cơ sở công nghiệp - TTCN: 33
1.1. Số lượng cơ sở công nghiệp phân theo nhóm ngành: 33
1.3. Số lượng cơ sở công nghiệp phân theo địa bàn: 35
2. Lực lượng lao động công nghiệp – TTCN: 37
2.1 Lực lượng lao động công nghiệp phân theo thành phần kinh tế: 37
2.2 Lực lượng lao động công nghiệp phân theo nhóm ngành: 38
2.3 Lực lượng lao động công nghiệp phân theo địa bàn: 39
3. Công nghiệp đóng góp cho ngân sách địa phương: 40
4. Giá trị sản xuất công nghiệp: 40
5.3 Chuyển dịch tỷ trọng công nghiệp theo lãnh thổ: 47
5.4. Về cơ cấu thu hút và sử dụng lao động sản xuất công nghiệp: 48
III: THỰC TRẠNG KHAI THÁC CÁC CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC 49
1. Ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản, thực phẩm, đồ uống: 49
2. Ngành công nghiệp khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng 50
3. Ngành công nghiệp dệt may, da giầy 51
4. Ngành công nghiệp cơ khí, lắp ráp ôtô xe máy 51
5. Công nghiệp nông thôn, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề 52
6. Công nghiệp dược phẩm và hoá chất tiêu dùng 53
7. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện: 54
IV: XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CỤM CÔNG NGHIỆP 54
1. Thành tựu đạt được trong quá trình khai thác tiềm năng lợi thế ngành công nghiệp của tỉnh: 56
2. Những tồn tại và hạn chế trong quá trình khai thác tiềm năng lợi thế ngành công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc: 57
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY KHAI THÁC TIỀM NĂNG THẾ MẠNH CHO PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 59
I - ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015. 59
1- Mục tiêu: 59
2. - Định hướng phát triển công nghiệp - TTCN: 59
3.- Định hướng phát triển các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn. 60
II- GIẢI PHÁP THÚC ĐẤY KHAI THÁC TIỀM NĂNG THẾ MẠNH CHO PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH PHÚC: 61
1. Giải pháp về vốn và nguồn vốn thực hiện mục tiêu quy hoạch công nghiệp tạo điều kiện phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn: 61
2. Giải pháp về thị trường và tính cạnh tranh cho các sản phẩm công nghiệp chủ yếu của tỉnh: 62
3. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực cho các ngành công nghiệp mũi nhọn: 63
4. Giải pháp về nghiên cứu khoa học chuyển giao và tiếp nhận công nghệ: 64
III. NHỮNG CHÍNH SÁCH CHỦ YẾU: 65
1. Chính sách phát triển thị trường: 65
2. Chính sách khuyến khích vốn đầu tư: 65
3. Chính sách huy động vốn: 66
4. Chính sách khoa học công nghệ: 66
5. Chính sách đào tạo và sử dụng các nguồn lực: 67
6. Chính sách phát triển các vùng nguyên liệu: 67
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 25
👁 Lượt xem: 441
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 22
👁 Lượt xem: 446
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 230
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 67
👁 Lượt xem: 494
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 313
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 109
👁 Lượt xem: 412
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 145
👁 Lượt xem: 501
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 68
👁 Lượt xem: 383
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 27
👁 Lượt xem: 348
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 119
👁 Lượt xem: 356
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 94
👁 Lượt xem: 436
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 211
⬇ Lượt tải: 17