Mã tài liệu: 235241
Số trang: 69
Định dạng: rar
Dung lượng file: 2,274 Kb
Chuyên mục: Nông Lâm nghiệp
Mục Lục
Lời cảm ơn - 0 -
Mở đầu . - 1 -
1. Tính cấp thiết của đề tài . - 1 -
2. Mục tiêu của luận văn - 1 -
3. Nội dung chính của luận văn - 1 -
4. Ph−ơng pháp nghiên cứu - 1 -
5. Phạm vi nghiên cứu - 2 -
6. ý nghĩa khoa học và thực tiễn - 2 -
Ch−ơng 1 - Đặc điểm điều kiện tự nhiên vùng biển Đông Nam Bộ - 3 -
1.1. Đặc điểm chung - 3 -
1.2. Đặc điểm hình thái địa hình - 3 -
1.3. Đặc điểm khí hậu - 4 -
1.3.1. Chế độ khí t−ợng - 4 -
1.3.2. Chế độ thuỷ văn . - 5 -
1.3.3. Chế độ hải văn . - 5 -
1.4. Đặc điểm môi tr−ờng biển . - 6 -
Ch−ơng 2 - Ph−ơng pháp nghiên cứu . - 8 -
2.1. Ph−ơng pháp thống kê . - 8 -
2.1.1. Ph−ơng pháp thống kê . - 8 -
2.1.2. Ph−ơng pháp hồi quy tuyến tính - 8 -
2.2. Ph−ơng pháp phân tích điều hòa (mực n−ớc và dòng chảy) . - 9 -
2.3. Ph−ơng pháp số trị . - 13 -
2.3.1 Mô hình tính sóng vùng ven bờ . - 13 -
2.3.2. Mô hình số cho dòng chảy gần bờ . - 14 -
2.3.3. Mô hình số cho tính tràn dầu trong vùng cửa sông và ven bờ - 15 -
2.3.4 Điều kiện ban đầu và điều kiện biên - 16 -
2.3.5. Sơ đồ sai phân và lời giải số trị . - 16 -
2.3.6. Cơ sở lý thuyết mô hình MIKE 3D - 17 -
Ch−ơng 3 - Kết quả thu thập dữ liệu và nghiên cứu chế độ
động lực và môi tr−ờng vùng biển Đông Nam bộ . - 19 -
3.1. Cơ sở dữ liệu - 19 -
3.1.1. Địa hình . - 19 -
3.1.2. Khí t−ợng . - 20 -
3.1.3. Thủy văn - 22 -
3.1.4. Hải văn - 22 -
3.2. Kết quả nghiên cứu chế độ động lực vùng biển Đông Nam bộ - 24 -
3.2.1 Địa hình đáy biển khu vực nghiên cứu . - 24 -
3.2.2 Chế độ khí t−ợng . - 25 -
3.2.3 Chế độ hải văn - 33 -
3.2.4. Kết quả áp dụng mô hình số trị . - 49 -
Kết luận và kiến nghị - 56 -
Tài liệu tham khảo - 58 -
Danh mục Bảng
Bảng 2.1a. Hệ số và đối số của một số phân triều chính . - 10 -
Bảng 2.1b. Hệ số và đối số của một số phân triều chính (tiếp) . - 10 -
Bảng 2.2. Phân loại tính chất triều - 13 -
Bảng 3. 1 Thông tin dữ liệu khí t−ợng tại các trạm cố định - 21 -
Bảng 3.2 Thông tin dữ liệu khi t−ợng quan trắc ngoài khơi bằng obs_ship - 21 -
Bảng 3.3. Thông tin dữ liệu hải văn tại các trạm cố định - 22 -
Bảng 3.4. Thông tin dữ liệu mực n−ớc trạm nghiệm triều . - 23 -
Bảng 3.5. Thông tin các chuỗi số liệu dòng chảy - 24 -
Bảng 3.6. Đặc tr−ng gió tại các trạm theo h−ớng trong năm . - 26 -
Bảng 3.8. áp suất (mb) không khí mặt biển . - 29 -
0
Bảng 3.9. Nhiệt độ ( C) không khí - 32 -
Bảng 3.10. Số lần và tần suất sóng theo h−ớng theo số liệu trạm Phú Quý (1986-
2005) . - 33 -
Bảng 3.11. Độ cao sóng trung bình (m) và độ cao sóng cực đại (m) theo h−ớng
theo số liệu trạm Phú Quý (1986-2005) . - 35 -
Bảng 3.12. Số lần và tần suất sóng theo h−ớng theo số liệu trạm Côn Đảo (1978-
2005) . - 36 -
Bảng 3.13. Độ cao sóng trung bình (m) và độ cao sóng cực đại (m)theo h−ớng
theo số liệu trạm Côn Đảo (1978-2005) . - 37 -
Bảng 3.14. Hằng số điều hoà mực n−ớc tai các vị trí trạm đo . - 39 -
Bảng 3.15. Số lần và tần suất xuất hiện dòng chảy theo h−ớng - 43 -
Bảng 3.16. Vận tốc (m) dòng chảy trung bình và cực đại theo h−ớng - 44 -
Bảng 3.17. Hằng số điều hoà dòng chảy tai các vị trí trạm đo - 45 -
Bảng 3.18. Đặc tr−ng gió khu vực nghiên cứu - 50 -
Bảng 3.19. Đặc tr−ng sóng khu vực nghiên cứu - 50 -
Bảng 3.20: Thống kê các sự cố tràn dầu lớn tại Việt Nam - 52 -
Bảng 3.21. Giá trị đầu vào của mô hình tính toán tràn dầu . - 52 -
Nghiên cứu chế độ động lực và môi trường vùng biển Đông Nam B
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 465
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 6
👁 Lượt xem: 398
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 52
👁 Lượt xem: 532
⬇ Lượt tải: 2
📎 Số trang: 16
👁 Lượt xem: 672
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 8
👁 Lượt xem: 469
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 92
👁 Lượt xem: 476
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 484
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 564
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 8
👁 Lượt xem: 453
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 52
👁 Lượt xem: 682
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 505
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 539
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 490
⬇ Lượt tải: 16