Mã tài liệu: 228935
Số trang: 106
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 422 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật điện - điện tử
Mục lục
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU VI ĐIỀU KHIỂN 8051
I. CẤU TẠO VI ĐIỀU KHIỂN 8051
1. TÓM TẮT PHẦN CỨNG HỌ MSC-51 (8051)
2. CẤU TRÚC VĐK 8051, CHỨC NĂNG TỪNG CHÂN
3. TỔ CHỨC BỘ NHỚ
3.1 RAM mục đích chung
3.1 RAM mục đích chung
3.3 Các băng thanh ghi (Register Banks)
3.4 Các thanh ghi chức năng đặc biệt (Special Function Register)
3.4.1 Từ trạng thái chương trình (PSW : Program Status Word)
3.4.2 Thanh ghi B
3.4.3 Con trỏ Stack SP (Stack Pointer)
3.4.4 Con trỏ dữ liệu DPTR (Data Pointer)
3.4.5 Các thanh ghi Port (Port Register)
3.4.6 Các thanh ghi Timer (Timer Register)
3.4.7 Các thanh ghi Port nối tiếp (Serial Port Register)
3.4.8 Các thanh ghi ngắt (Interrupt Register)
3.4.9 Thanh ghi điều khiển nguồn PCON (Power Control
Register)
II. TÓM TẮT TẬP LỆNH CỦA 8051
1. CÁC CHẾ ĐỘ ĐỊNH VỊ (ADDRESSING MODE)
1.1 Sự định vị thanh ghi (Register Addressing)
1.2 Sự định địa chỉ trực tiếp (Direct Addressing)
1.3 Sự định vị địa chỉ gián tiếp (Indirect Addressing)
1.4. Sự định vị địa chỉ tức thời (Immediate Addressing)
1.5 Sự định vị địa chỉ tương đối
1.6 Sự định địa chỉ tuyệt đối (Absolute Addressing)
1.7 Sự định vị địa chỉ dài (Long Addressing)
1.8 Sự định địa chỉ phụ lục (Index Addressing)
2. CÁC KIỂU LỆNH (INSTRUCTION TYPES)
2.1 Các lệnh số học (Arithmetic Instrustion) :
2.2 Các hoạt động logic (Logic Operation)
2.3 Các lệnh rẽ nhánh
2.4 Các lệnh dịch chuyển dữ liệu
2.5 Các lệnh luận lý (Boolean Instruction)
III. HOẠT ĐỘNG CỦA PORT NỐI TIẾP 8051.
1. GIỚI THIỆU
2. THANH GHI ĐIỀU KHIỂN PORT NỐI TIẾP SCON (SERIAL
PORT CONTROL REGISTER)
3. CÁC MODE HOẠT ĐỘNG (MODE OF OPERATION)
4. SỰ KHỞI ĐỘNG, TRUY XUẤT CÁC THANH GHI PORT NỐI
TIẾP
4.1. Sự cho phép bộ thu (Recive Enable)
4.2. Bit data thứ 9 (the9th
data bit)
4.3. Sự thêm vào bit kiểm tra chẳn lẻ Parity
4.4. Cờ ngắt
5. SỰ TRUYỀN CỦA BỘ XỬ LÝ ĐA KÊNH
6. TỐC ĐỘ BAUD CỦA PORT NỐI TIẾP
6.1 Dùng Timer 1 giống như sự đếm tốc độ Baud
IV. HOẠT ĐỘNG TIMER CỦA 8051 :
1. GIỚI THIỆU :
2. THANH GHI MODE TIMER TMOD (TIMER MODE REGITER)
3. THANH GHI ĐIỀU KHIỂN TIMER TCON (TIMER CONTROL
REGISTER)
4. CÁC MODE VÀ CỜ TRÀN (TIMER MODES AND
OVERFLOW)
4.1. Mode Timer 13 bit (MODE 0)
4.2. Mode Timer 16 bit (MODE 1)
4 3. Mode tự động nạp 8 bit (MODE 2)
4.4 Mode Timer tách ra (MODE 3)
5. CÁC NGUỒN XUNG CLOCK (CLOCK SOURCES)
5.1 Sự bấm giờ bên trong (Interval Timing)
5.2 Sự đếm các sự kiện (Event Counting)
6. SỰ BẮT ĐẦU, KẾT THÚC VÀ SỰ ĐIỀU KHIỂN CÁC TIMER
(STARTING, STOPPING AND CONTROLLING THE TIMER)
7. SỰ KHỞI ĐỘNG VÀ TRUY XUẤT CÁC THANH GHI TIMER
8. SỰ ĐỌC THANH GHI TIMER TRÊN TUYẾN
V. HOẠT ĐỘNG INTERRUPT CỦA 8051
1. GIỚI THIỆU
2. TỔ CHỨC INTERRUPT CỦA 8051 (INTERRUPT
ORGANIZATION)
2.1 Sự cho phép ngắt và sự cấm ngắt
2.2 Sự ưu tiên ngắt (Interrupt Priority)
2.3 Sự kiểûm tra vòng quét liên tiếp.
3. VIỆC XỬ LÝ CÁC SỰ NGẮT (PROCESSING INTERRUPT) :
3.1 Các vectơ ngắt (Interrupt Vectors)
CHƯƠNG2 : GIAO TIẾP MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC PHƯƠNG PHÁP GIAO TIẾP MÁY TÍNH
1. GIAO TIẾP BẰNG SLOT CARD
2. GIAO TIẾP BẰNG CỔNG SONG SONG
3. GIAO TIẾP BẰNG CỔNG NỐI TIẾP
4. TRUYỀN DỮ LIỆU
1. Thông tin số liệu
2. Phương thức truyền
3. THÔNG TIN NỐI TIẾP BẤT ĐỒNG BỘ.
4. THÔNG TIN NỐI TIẾP ĐỒNG BỘ.
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MODUL GIAO TIẾP MÁY TÍNH VƠÍ KIT 8051
3. GIỚI THIỆU VI MẠCH GIAO TIẾP MAX 232
GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ HỢP NGƯ
1. NGÔN NGỮ MÁY VÀ HỢP NGỮ
CHƯƠNG 4 : IỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VISUAL C++
I. Tổng quan ngôn ngữ visual c
2. Cách viết một chương trình bằng visual c++
CHƯƠNG 5 : CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH GIAO DIỆN
CÁC MÃ LỆNH VIẾT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIAO DIỆN
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN DỮ LIỆU TRUYỀN GIỮA 2 KIT VI ĐIỀU KHIỂN
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 150
👁 Lượt xem: 462
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 119
👁 Lượt xem: 398
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 114
👁 Lượt xem: 500
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 360
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 101
👁 Lượt xem: 430
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem