Mã tài liệu: 247161
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 13,021 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật cầu đường
Lời cảm ơn 1
PHẦN I: 7
GIỚI THIỆU CHUNG 7
CHƯƠNG 1: TÊN CÔNG TRèNH, VỊ TRÍ XÂY DỰNG. 8
1.1. Tờn cụng trỡnh: Hầm giao thụng xuyờn nỳi. 8
1.2. Vị trớ. 8
1.3. Đặc điểm điều kiện kinh tế, xó hội. 8
1.4. Điều kiện giao thông hiện tại của khu vực xây dựng. 8
1.5. Đặc điểm địa hỡnh, địa mạo khu vực công trỡnh. 9
1.6. Điều kiện khí hậu khu vực xây dựng. 9
CHƯƠNG 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT. 10
2.1. Quy trỡnh, quy phạm thiết kế được áp dụng. 10
2.2. Cỏc tiờu chuẩn kỹ thuật. 10
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT CÔNG TRèNH KHU VỰC HẦM. 10
3.1. Mô tả địa chất công trỡnh khu vực hầm. 10
3.2. Phân loại địa chất trong các khu vực dự kiến tuyến hầm đi qua. 12
3.3. Dự kiến cấu tạo kết cấu và biện pháp công nghệ thi công đường hầm. 14
PHẦN II: 15
THIẾT KẾ CƠ SỞ. 15
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ THỨ NHẤT. 16
I - THIẾT KẾ TUYẾN HẦM. 16
1.1. Những yếu tố hỡnh học của tuyến hầm: 16
1.2. Bỡnh diện hầm. 18
1.3 - Trắc dọc tuyến hầm. 21
II – KÍCH THƯỚC HèNH HỌC CỦA ĐƯỜNG TRONG HẦM. 22
2.1. Khổ giới hạn trong hầm. 22
2.2. Cỏch dựng khuụn hầm. 24
III - KẾT CẤU VỎ HẦM. 25
3.1. Bờtụng phun (Shotcrete): 25
3.2. Neo: 26
3.3. Cỏc dạng kết cấu vỏ hầm của hầm chớnh và hầm lỏnh nạn. 28
IV - KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG XE CHẠY VÀ ĐƯỜNG BỘ HÀNH : 29
V – PHềNG NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC TRONG HẦM. 30
5.1. Cấu tạo lớp chống thấm vỏ hầm. 30
5.2. Bố trớ hệ thống rónh thoỏt. 31
5.3. Cấu tạo rónh thoỏt nước. 31
VI - THIẾT KẾ CỬA HẦM. 31
6.1. Cửa hầm phớa Bắc: 31
6.2. Cửa hầm phớa Nam: 32
VII – THễNG GIể VÀ CHIẾU SÁNG TRONG HẦM. 33
7.1. Biện phỏp thụng giú: 33
7.2. Sơ đồ thông gió. 33
7.3. Thiết bị quạt giú. 34
7.4. Biện phỏp chiếu sỏng và bố trớ chiếu sỏng. 34
VIII - BIỆN PHÁP THI CÔNG CHỈ ĐẠO. 34
8.1. Biện pháp đào và chống đỡ đường hang. 34
8.2. Biện pháp bốc xúc đất đá thải. 34
8.3. Biện pháp đổ bêtông vỏ hầm. 34
8.4. Biện phỏp thi cụng cửa hầm. 35
IX - NHỮNG KHỐI LƯỢNG THI CÔNG CHÍNH. 35
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ THỨ II. 35
I - THIẾT KẾ TUYẾN HẦM. 35
1.1 – Những yếu tố hỡnh học của tuyến hầm: 35
1.2 – Bỡnh diện hầm. 38
1.3 - Trắc dọc tuyến hầm. 41
II – KÍCH THƯỚC HèNH HỌC CỦA ĐƯỜNG TRONG HẦM. 42
2.1. Khổ giới hạn trong hầm. 42
2.2. Cỏch dựng khuụn hầm. 44
III - KẾT CẤU VỎ HẦM. 45
3.1. Bờtụng phun (Shotcrete): 45
3.2. Neo: 46
3.3. Cỏc dạng kết cấu vỏ hầm của hầm chớnh và hầm lỏnh nạn. 47
IV - KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG XE CHẠY VÀ ĐƯỜNG BỘ HÀNH : 48
V – PHềNG NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC TRONG HẦM. 49
5.1. Cấu tạo lớp chống thấm vỏ hầm. 49
5.2. Bố trớ hệ thống rónh thoỏt. 50
5.3. Cấu tạo rónh thoỏt nước. 50
VI - THIẾT KẾ CỬA HẦM. 50
6.1. Cửa hầm phớa Bắc: 50
6.2. Cửa hầm phớa Nam: mụ tả dạng kết cấu. 51
VII – THễNG GIể VÀ CHIẾU SÁNG TRONG HẦM. 51
7.1. Biện phỏp thụng giú: 51
7.2. Sơ đồ thông gió. 51
7.3. Thiết bị quạt giú. 51
7.4. Biện phỏp chiếu sỏng và bố trớ chiếu sỏng. 52
VIII - BIỆN PHÁP THI CÔNG CHỈ ĐẠO. 52
8.1. Biện pháp đào và chống đỡ đường hang. 52
8.2. Biện pháp bốc xúc đất đá thải. 52
8.3. Biện pháp đổ bêtông vỏ hầm. 53
8.4. Biện phỏp thi cụng cửa hầm. 53
IX - NHỮNG KHỐI LƯỢNG THI CÔNG CHÍNH. 53
SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN. 54
1. Phương án 1: 54
2. Phương án 2: 54
PHẦN III: 56
THIẾT KẾ KỸ THUẬT. 56
CHƯƠNG I – GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ ĐÀO HẦM NATM. 57
1. Quỏ trỡnh lịch sử phỏt triển của cụng nghệ NATM 57
2. Khái niệm chung về phương pháp NATM 58
3. Sự khác biệt và ưu nhược điểm của phương pháp NATM so với các phương pháp thi công truyền thống 60
CHƯƠNG II – TÍNH TOÁN KẾT CẤU. 63
1. Cỏc số liệu tớnh toỏn. ( fKP =6) 63
2. Tớnh toỏn lớp bờtụng phun (Shotcrete): 68
3.Tớnh toỏn neo. 69
4.Tớnh toỏn lớp vỏ bờtụng. 71
5. Cỏc số liệu tớnh toỏn ( fKP =8). 73
6. Tớnh toỏn lớp bờtụng phun (Shotcrete): 77
7.Tớnh toỏn neo. 78
8.Tớnh toỏn lớp vỏ bờtụng. 81
CHƯƠNG III – TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THÔNG GIÓ. 83
1. Phân loại các thành phần khí thải độc hại trong đường hầm trong giai đoạn khai thác. 83
2. Xác định lưu lượng gió sạch cần cung cấp. 84
3. Xác định các thông số thông gió. 88
4. Chọn thiết bị quạt giú. 88
PHẦN IV: 89
THIẾT KẾ THI CễNG. 89
CHƯƠNG I - BIỆN PHÁP THI CÔNG CHỈ ĐẠO. 90
1.1. Điều kiện thi công và căn cứ lựa chọn biện pháp đào đường hang. 90
1.2. Biện pháp khai đào đường hang. 90
1.3. Biện pháp đào đường hang. 90
1.4. Biện pháp chống đỡ đường hang. 94
1.5. Thi cụng lớp chống thấm. 95
1.6. Đổ bêtông vỏ hầm. 95
1.7. Thi cụng cỏc hầm ngang. 95
1.8. Thi cụng hệ thống róng. 96
1.9. Thi cụng cửa hầm. 96
1.10. Trỡnh tự cụng nghệ. 97
CHƯƠNG II - THIẾT KẾ THI CÔNG CHI TIẾT VÀ TÍNH TOÁN CễNG NGHỆ. 97
2.1. Dựng đường cong quan hệ áp lực - biến dạng theo tiến độ đào, biện pháp quan trắc độ hội tụ. 97
2.2. Tớnh toán lượng nổ và lập hộ chiếu nổ mỡn cho đất đá có fkp=6 98
2.3. Tính toán lượng nổ và lập hộ chiếu nổ mỡn cho đất đá có fkp=8 111
2.4. Chọn thiết bị khoan và bố trớ thiết bị khoan. 124
2.5. Chọn thiết bị bốc xúc vận chuyển, tổ chức dây chuyền bốc xúc vận chuyển đất đá thải. 124
2.6. Thiết kế thành phần hỗn hợp bờtụng phun và biện phỏp thi cụng bờtụng phun. 125
2.7. Thi cụng neo. 127
2.8. Thiết kế vỏn khuụn vỏ hầm. 128
2.9. Chọn thiết bị cấp vữa và đổ bêtông vỏ hầm. 128
2.10. Thiết kế thông gió trong đường hầm. 129
2.11. Thiết kế chiếu sáng trong đường hầm. 132
2.12. Cấp và thoát nước trong thi công. 133
CHƯƠNG III - TỔ CHỨC THI CÔNG ĐƯỜNG HẦM. 133
3.1. Lập biểu đồ chu kỳ đào đường hang. 134
3.2. Lập dõy chuyền tổ chức thi cụng. 134
3.3. Lập kế hoạch tiến độ. 138
3.4. Bố trí mặt bằng công trường. 139
CHƯƠNG 1: TÊN CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ XÂY DỰNG.
1.1. Tên công trình: Hầm giao thông xuyên núi.
1.2. Vị trí.
Tuyến đường chạy theo hướng Bắc – Nam. Đây là khu vực có nhiều núi cao, hiểm trở, địa hình phức tạp. Địa hình có dãy núi cao và độ dốc lớn chạy theo hướng Đông – Tây. Tại đây dịa chất tốt nhưng dẫy núi cao có độ dốc lớn lên việc làm đường bộ men theo địa hình sẽ gây ra trắc trở trong khai thác và thi công. Do đó việc thay thế đường bộ bằng phương án hầm giao thông xuyên núi là hiệu quả hơn về khai thác và kinh tế.
1.3. Đặc điểm điều kiện kinh tế, xã hội.
Khu vực làm hầm có một nền kinh tế kém phát triển, thu nhập bình quân đầu người thấp, tập quán sản xuất lạc hậu, dân số ít. Nền kinh tế còn là nông nghiệp và ngư nghiệp. Nền văn hoá là sự cộng hưởng của các dân tộc trong huyện, do điều kiện giao thông kém phát triển lên nền văn hoá còn chưa có sự tiến bộ, hoà nhập với các nền văn hoá của các khu vực lân cận.
1.4. Điều kiện giao thông hiện tại của khu vực xây dựng.
Ngoài tỉnh lộ 722 (đoạn dài 78km, là một phần của con đường Đông Trường Sơn, đây là tuyến đường quan trọng nối Đà Lạt - Lạc Dương - Đắc Lắc), tỉnh lộ 723 (trục đường nối giữa 2 điểm du lịch Nha Trang và Đà Lạt, tổng chiều dài 39,4m) và 3 huyện lộ chính thì giao thông tại khu vực này còn kém phát triển. Phần lớn các đường còn lại là các đường nhỏ dành cho các phương tiện thô sơ, có độ dốc rất lớn. Rất không đảm bảo an toàn cho người qua lại. Hiện nay hệ thống giao thông của khu vực đang được đang từng bước quan tâm đầu tư nhằm phát triển các tiềm lực về kinh tế, xã hội, và du lịch trên địa bàn của khu vực
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 164
👁 Lượt xem: 702
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 41
👁 Lượt xem: 1385
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 41
👁 Lượt xem: 561
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 5
👁 Lượt xem: 495
⬇ Lượt tải: 22
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 678
⬇ Lượt tải: 19