KHOA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
MỤC LỤC
LỜI NểI ĐẦU 14
PHẦN I : NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 15
I.KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP 15
1.Quá trình hình thành và phát triển của đơn vị 15
-Tên công ty : Công ty Cổ phần Pico Plaza 15
- Tên giao dịch : Công ty Cổ phần Pico Plaza 15
- Địa chỉ : 76 Nguyễn Trói – Thanh Xuân – Hà Nội và 35 Hai Bà Trưng – Hà Nội 15
- Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị : Phạm Hoài Sơn 15
- Điện thoại : 04. 6285. 9950 15
- Email : http://www. picoplaza. com. vn 15
- Cơ sở pháp lý của doanh nghiệp : Giấy phép kinh doanh số 0103005590 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội cấp ngày 01/ 11/ 2004 15
Cho đến ngày 07/ 10/ 2008 công ty có lần thay đổi thứ năm của mình với sự thay đổi duy nhất khẳng đinh sự lớn mạnh của công ty đó là công ty đã mở thêm một trụ sở mới ở Số 35 Hai Bà Trưng, Q. Hoàn Kiếm TP Hà Nội 15
Trải qua năm lần thay đổi đăng kí kinh doanh là từng điểm nhấn khẳng định sự lớn mạnh của công ty trong lĩnh vực kinh doanh thương mại và dich vụ. Công ty cổ phần PICO tuy mới được thành lập vài năm trở lại đây nhưng với kinh nghiệm của các thành viên trong công ty cùng với Giám đốc điều hành đã đạt được những thành công nhất định. 15
Cùng với sự đổi mớớ, sự thay đổi, sự hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và sự đi lên của đất nước, công ty cổ phần PICO đã đề ra những nhiệm vụ và mục tiêu phát triển trong giai đoạn khó khăn của kinh tế thế giới nói chung và ảnh hưởng không nhỏ tới Viờt Nam trong những năm tới để khẳng định vị thế của mình trong ngành thương mại và dịch vụ. 15
2. Hệ thống tổ chức bộ máy , chức năng nhiệm vụ của đơn vị . 15
2.1: Hệ thống tổ chức bộ máy : 15
Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty cổ phần Pico 15
16
16
16
*)Ghi chú: 16
: Hỗ trợ và điều hành trực tiếp 16
: Quan hệ ngang bằng 16
: Khối liên hệ và phối hợp 16
2.2: Chức năng , nhiệm vụ của bộ phận , phòng ban . 16
Chức năng nhiệm vụ các phòng ban trực thuộc công ty cổ phần Pico 16
* Chủ tịch hội đồng quản trị: là người có vị trí cao chủ tịch hội đồng quản trị do đại hội đồng cổ đông bỏ phiếu, chủ tịch hội đồng quản trị là người điều hành chung mọi hoạt động của công ty và chịu trách nhiệm trước cổ đông về nhiệm vụ cũng như nội dung hoạt động kinh tế của công ty. 17
* Ban Giám đốc Công ty: là một ban quản lý điều hành và chịu trách nhiệm chính về các hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, có quyền quyết định cao nhất trong Công ty, là đại diện pháp luật cho công ty và chịu trách nhiệm trước HĐQT. 17
Bộ phận tham mưu cho giám đốc và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của giám đốc và cốvấn cho giám đốc trước khi ra quyết định, bộ phận này bao gồm các phó giám đốc kinh doanh được Giám đốc phân công phụ trách các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, là những người được Giám đốc uỷ quyền điều hành công việc trong trường hợp cần thiết. Người được uỷ quyền phải chịu trách nhiệm trước Giám đốc và trước phỏpluật Nhà nước về mọi quyết định của mình trong phạm vi công việc. 17
* Phòng tài chính kế toán: kế toán có một kế toán trưởng. Kế toán trưởng chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc và giúp Giám đốc chỉ đạo thực hiện toàn bộ công tác kết toán và báo cáo kết quả hoạt động của Công ty theo quy định của Nhà nước. Quản lý các loại vốn và quỹ của công ty, tạo nguồn vốn cho kinh doanh. 17
* Phòng kinh doanh: là phòng có vai trò rất quan trọng đối với tổn hợp hoạt động kinh doanh của công ty. Phòng kinh doanh của công ty chịu trách nhiệm hoạch định chính sách hàng húa; chiến lược kinh doanh; nghiên cứu dự đoán sản phẩm cũng như tạo mối quan hệ với các nhà phân phối, đảm bảo tốt thị trường đầu ra và thị trường đầu vào của công ty. Phòng kinh doanh tổ chức tiếp nhận, thu thập xử lý thông tin về sản phẩm, thị trường, giá cả trong và ngoài nước để xác định phương án kinh doanh cho từng mặt hàng, từng thị trường. Xây dựng quy trình tiếp nhận hàng, bán hàng và kiểm tra chất lượng sản phẩm. chịu trách nhiệm giải quyết các xung đột với khách hàng khi xảy ra tranh chấp. 17
1PAGE1PPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE16PAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ởPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE16PAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1:PAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ửPAGE1,PAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ạPAGE1nPAGE1hPAGE1,PAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ễPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1kPAGE1ỹPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1ậPAGE1tPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1,PAGE1PAGE1IPAGE1TPAGE1,PAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1aPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1MPAGE1ỗPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ảPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1rPAGE1aPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1.PAGE1PAGE1DPAGE1ưPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ởPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ặPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ợPAGE1PAGE1lPAGE1ýPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1úPAGE1pPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ởPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 17
* Phòng Marketing: Có nhiệm vụ thực hiện các hoạt động Marketing hỗn hợp từ hoạt động truyền thông bên trong và bên ngoài của công ty, thực hiện trang trí thiết kế bối cảnh công ty cũng như các quầy hàng và nhiệm vụ tổ chức và triển khai các sự kiện của công ty. Phòng trực tiếp triển khai các sự kiện PR quan trọng của công ty, xúc tiến thương mại, quảng cáo với mục đích nâng cao hơn nữa “độ in sõu” trong tâm trí của khách hàng với Pico. 18
* Phòng dịch vụ khách hàng: Xây dựng hoạch định thực thi và đánh giá các hoạt động dịch vụ cung ứng tới khách hàng. Và nhiệm vụ xây dựng các chính sách đối với khách hàng, thực hiện các chức năng chăm sóc khách hàng, tư vấn cho khách hàng các thắc mắc, giải quyết các khiếu nại, bảo hành các sản phẩm bị lỗi. 18
* Phòng hành chính nhân sự: với chức năng quản lí nguồn nhân lực của công ty, xây dựng các chính sách về nhân sự, tiến hành quản lí các tài sản của công ty và giải quyết các thủ tục hành chính liên quan. 18
* Phòng điều hàng: Có nhiệm vụ chịu trách nhiệm trong việc chuẩn bị hàng húa, điều phối dòng hàng hoá trong công ty, điều tiết hàng hoá và quản lý các kho hàng của công ty. 18
* Phòng IT: với vai trò quản lý hệ thống ERP cho công ty, đảm bảo mạng thông tin cho công ty và quản lý hệ thống thông tin của toàn công ty. 18
* Phòng chính sách: chịu trách nhiệm trong việc hoạch định các chính sách giá của các hãng, kiểm tra độ chính xác của các đơn hàng và các yếu tố liên quan đến đơn hàng. 18
3. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của đơn vị . 18
Công ty cổ phần PiCO là một công ty kinh doanh đa ngành đa lĩnh vực và có thể kể đến như: 18
- Buôn bán, lắp đặt, sửa chữa, máy móc, linh kiện, thiết bị phục vụ ngành điện, điện tử, điện lạnh, máy tính, linh kiện điện tử, viễn thông, văn phòng ngành hàng gia dụng. 18
- Kinh doanh các sản phẩm điện tử, viễn thông. tin học, máy tính văn phòng. 18
- Sản xuất, buôn bán vật liệu xây dựng, sắt thép phục vụ ngành xây dựng, đồ dùng nội ngoại thất. 19
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoỏ. 19
- Lắp đặt trang trí nội ngoại thất . 19
- Quảng cáo thương mại và các dịch vụ liên quan đến quảng cáo. 19
- Dịch vụ cho thuê văn phòng. 19
- Xây dựng, sửa chữa, thi công các công trình dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng cơ sở. 19
- Kinh doanh bất động sản. 19
- Dịch vụ vận tải hàng hoá và vận chuyển hành khách bằng ôtô theo hợp đồng. 19
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh. 19
*) Đặc điểm cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty. 19
Hiện nay công ty đang sở hữu 2 cơ sở kinh doanh: một ở Nguyễn Trói, Thanh Xuân, Hà Nội; và một ở 35 Hai Bà Trưng Hà Nội và đang trong quá trình phát triển hệ thống chuỗi các cửa hàng trong địa bàn Hà Nội và mở rộng kinh doanh xâm nhập vào thị trường miền Nam. 19
Hiện PiCO Plaza đang được đánh giá là mội trong những siõu thị điện máy hàng đầu với cơ sở hạ tầng với qui mô rộng; mối quan hệ và tiềm lực tài chính khá vững mạnh. Tọa lạc trên một mảnh đất có địa thế đẹp với tổng diện tích gần 10. 000 m2 với hàng chục ngàn sản phẩm các loại được bày bán tại công ty và nhờ vậy mà PiCO được đánh giá là một siêu thị điện máy hàng đầu không chỉ ở Việt Nam mà của cả khu vực Đông nam á. Với khẩu hiệu luôn mang lại cho khách hàng một mức giá tốt nhất, một phong cách phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng với chế độ bảo hành hoàn hảo đã giúp cho Công ty đang vững mạnh trong lĩnh vực mà công ty kinh doanh và nú là tiền đề để công ty mở rộng trong thời kì hội nhập WTO hiện nay. 19
4. Một số kết quả đạt được của công ty trong những năm qua và phương hướng nhiệm vụ trong thời gian tới . 19
4.1.Kết quả sản xuất,kinh doanh của công ty trong những năm gần đây. 19
Bảng 1 mức độ tăng trưởng của doanh thu Pico qua các năm 19
Đơn vị tính: Phần trăm (%) 20
Tiêu thức 20
2006 20
2007 20
2008 20
2009 20
Doanh thu từ hoạt động bán hàng 20
41. 896. 256. 895 20
87. 556. 477. 777 20
221. 153. 271. 688 20
797. 015. 881. 365 20
Mức tăng trưởng 20
100% 20
208,98% 20
252,58% 20
360,39% 20
(Nguồn: Báo cáo tài chính từ năm 2006-2009) 20
Căn cứ vào số liệu và biểu đồ trên tôi cú đánh giá về tình hình hoạt động của công ty cổ phần Pico như sau: 20
Doanh thu là một chỉ tiêu có ý nghĩa to lớn đối với toàn bộ hoạt động kinh doanh của bất kì một công ty một doanh nghiệp nào. Doanh thu là khoản phản ánh số tiền mà công ty thu được trong quá trình kinh doanh của Công ty. Qua biểu đồ cho thấy doanh thu thuần năm 2007 tăng đột biến, tăng 108,98% so với năm 2006 tăng từ 41. 896. 256. 895 đồng năm 2006 đến 87. 556. 477. 777 đồng. Sang năm 2008, doanh thu vẫn tăng nhưng tăng chậm lại do mức độ cạnh tranh trong ngành tăng lên, và sự góp mặt trên thị trường của siêu thị điện máy Nguyễn Kim. Tuy doanh thu tăng chậm nhưng công ty vẫn đạt kế hoạch đã đặt ra. Do vậy lợi nhuận sau thuế của công ty qua đó cũng tăng lên rõ rệt qua các năm. 20
1PAGE1TPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1ởPAGE1PAGE1mPAGE1ặPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1ổPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE17PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE16PAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE14PAGE15PAGE1.PAGE1PAGE16PAGE16PAGE10PAGE1.PAGE1PAGE12PAGE12PAGE10PAGE1.PAGE1PAGE10PAGE18PAGE18PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE12PAGE10PAGE18PAGE1,PAGE19PAGE18PAGE1%PAGE1,PAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE18PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE17PAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE11PAGE13PAGE13PAGE1.PAGE1PAGE15PAGE19PAGE16PAGE1.PAGE1PAGE17PAGE19PAGE13PAGE1.PAGE1PAGE19PAGE11PAGE11PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE12PAGE15PAGE12PAGE1,PAGE15PAGE18PAGE1%PAGE1,PAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE19PAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE15PAGE17PAGE15PAGE1.PAGE1PAGE18PAGE16PAGE12PAGE1.PAGE1PAGE16PAGE10PAGE19PAGE1.PAGE1PAGE16PAGE17PAGE17PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1PAGE12PAGE12PAGE11PAGE1.PAGE1PAGE11PAGE15PAGE13PAGE1.PAGE1PAGE12PAGE17PAGE11PAGE1.PAGE1PAGE16PAGE18PAGE18PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE18PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE17PAGE19PAGE17PAGE1.PAGE1PAGE10PAGE11PAGE15PAGE1.PAGE1PAGE18PAGE18PAGE11PAGE1.PAGE1PAGE13PAGE16PAGE15PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE13PAGE16PAGE10PAGE1,PAGE13PAGE19PAGE1%PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE18PAGE1;PAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1mPAGE1ặPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE17PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE15PAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE14PAGE17PAGE1.PAGE1PAGE12PAGE19PAGE12PAGE1.PAGE1PAGE14PAGE14PAGE19PAGE1.PAGE1PAGE13PAGE14PAGE16PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE18PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE17PAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE15PAGE1.PAGE1PAGE13PAGE10PAGE11PAGE1.PAGE1PAGE13PAGE12PAGE12PAGE1.PAGE1PAGE19PAGE11PAGE12PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1.PAGE1PAGE1ĐPAGE1ểPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1lPAGE1ãPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ạPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1bPAGE1ộPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ýPAGE1PAGE1cPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1cPAGE1ốPAGE1PAGE1gPAGE1ắPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1,PAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1nPAGE1ắPAGE1mPAGE1PAGE1bPAGE1ắPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ịPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1êPAGE1uPAGE1PAGE1dPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1rPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1tPAGE1PAGE1rPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ạPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1ưPAGE1ớPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1êPAGE1uPAGE1PAGE1dPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1uPAGE1ồPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1.PAGE1PAGE1ĐPAGE1ểPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ởPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ỉPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1lPAGE1ợPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1uPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1aPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1ếPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1ăPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ứPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1nPAGE1óPAGE1iPAGE1PAGE1lPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1:PAGE1PAGE1PAGE1 20
Mức tăng trưởng lợi nhuận sau thuế qua các năm. 21
Bảng 2: Mức độ tăng trưởng của lợi nhuận qua các năm 2006 - 2009 21
Đơn vị tính: Phần trăm (%) 21
Tiêu thức 21
2006 21
2007 21
2008 21
2009 21
Lợi nhuận sau thuế 21
71. 128. 342 21
124. 126. 773 21
3. 327. 613. 961 21
16. 022. 471. 676 21
Mức tăng trưởng 21
100% 21
174,51% 21
2680,81% 21
481,4% 21
(Nguồn: Báo cáo tài chính từ năm 2006-2009) 21
4. 2. Phương hướng , nhiệm vụ trong thời gian tới . 21
-Định hướng cán bộ quản lý về sự cần thiết phải “hướng theo thị hiếu và nhu cầu khách hàng” lấy sự lãnh đạo và tinh thần tận tâm của ban lãnh đạo làm then chốt. Ban giám đốc phải thường xuyên sát sao chỉ đạo tiến trình thực hiện công nhân viên, những người cung ứng, phân phối về tầm quan trọng của việc đảm bảo cung ứng chất lượng và giá trị cung ứng cho khách hàng. 21
-Một trong những vấn đề trong định hướng phát triển của Pico là nâng cao chất lượng của hoạt động xúc tiến thương mại bằng phát triển bán hàng cá nhân, cử nhân viên tiếp thị bán hàng đi tập huấn, đào tạo tại các nước có nền kinh tế thị trường phát triển. Nâng cao chất lượng của hoạt động quảng cáo, xây dựng các chương trình quảng cáo mang phong cách riêng của công ty và gây được nhiều ấn tượng cho ngưũi nhận thông tin quảng cáo. Tăng cường hoạt động PR, đa dạng chương trình khuyến mại. 21
Công ty thay đổi quan điểm và hướng tới thống nhất quan điểm trong toàn công ty là xác đinh rõ ràng định hướng cho hoạt động kinh doanh lấy thị trường làm trung tâm tức “bỏn cái khách hàng cần chứ không phải bán cái mình cú”. Điều này có nghĩa là thành lập một tổ chức tập trung vào những nhu cầu ngành cụ thể và phối hợp việc thành lập kế hoạch và cung ứng các sản phẩm khác nhau của công ty cho từng ngành. 21
- Bên cạnh việc phát triển mạng lưới phân phối, công ty sẽ triển khai đồng bộ hệ thống tổng kho và kho hàng hoá, hệ thống phương tiện vận tải theo từng khu vực, đảm bảo ổn định nguồn hàng, giá cả và chất lượng, đáp ứng tối đa nhu cầu hàng hoá của phân đoạn thị trường của công ty. 22
II. THỰC TRẠNG CễNG TÁC QUẢN Lí LAO ĐỘNG TẠI ĐƠN VỊ 22
1. Hiện trạng chung của bộ máy đảm nhiệm công tác quản lý lao động . 22
- Phòng hành chính nhân sự: với chức năng quản lí nguồn nhân lực của công ty, xây dựng các chính sách về nhân sự, tiến hành quản lí các tài sản của công ty và giải quyết các thủ tục hành chính liên quan 22
- Bộ phận Quản trị nhân lực có tên là : phòng Nhân Sự . 22
- Phòng Nhân sự gồm : 8 nhân viên / 80 cán bộ quản lý / 107 người lao động trong công ty . 22
Bảng 3 : Bảng thông tin về năng lực của từng nhân viên trong phòng Hành Chính – Nhân Sự : 22
STT 22
Họ và Tên 22
Giới tính 22
Độ tuổi 22
Trình độ 22
Chuyên ngành 22
Số năm kinh nghiệm 22
1 22
Trần Hoài Nam 22
Nam 22
45 22
Đại học 22
QTNL 22
20 22
2 22
Nguyễn Văn Hoà 22
Nam 22
30 22
Đại học 22
QTNL 22
7 22
3 22
Nguyễn Huyền Ngân 22
Nữ 22
25 22
Cao đẳng 22
QTNL 22
3 22
4 22
Nguyễn Thu Phương 22
Nữ 22
27 22
Đại học 22
QTNL 22
5 22
5 22
Nguyễn Nguyên Đức 22
Nam 22
26 22
Đại học 22
QTKD 22
4 22
6 22
Bùi Văn Tiến 22
Nam 22
38 22
Cao đẳng 22
Kế Toán 22
15 22
7 22
Hà Thanh Mai 22
Nữ 22
43 22
Đại học 22
QTNL 22
20 22
8 22
Phạm Hồng Nhung 22
Nữ 22
22 22
Cao đẳng 22
Văn thư 22
2 22
Đánh giá chung về công tác quản trị nhân lực 22
Thực hiện toàn bộ các công việc liên quan đến công tác nhân sự của Công ty. 22
Các công việc chủ yếu: 22
- Tham mưu, giúp việc cho Ban Giám đốc trong công tác xây dựng chiến lược, kế hoạch nhân sự. Tiến hành tuyển dụng, đào tạo, quản trị, đánh giá nguồn nhân lực 23
- Thực hiện các chế độ, chính sách, đảm bảo quyền lợi đối với người lao động trong Công ty. 23
2. Quản lý thông tin nguồn nhân lực của đơn vị : 23
- Thông tin chung về nguồn nhân lực của đơn vị : 23
Số lượng nhân lực : 23
Bảng 4 : Quy mô lao động : 23
STT 23
Tên phòng ban 23
Năm 2007 23
Năm 2008 23
Năm 2009 23
Lao động 23
Tỷ lệ % 23
Lao động 23
Tỷ lệ% 23
Lao động 23
Tỷ lệ % 23
1 23
Chủ Tịch HĐQT 23
1 23
2. 5 23
1 23
1. 02 23
1 23
0. 93 23
2 23
Giám Đốc 23
1 23
2. 5 23
1 23
1. 02 23
1 23
0. 93 23
3 23
P. Nhân Sự 23
7 23
8. 75 23
7 23
7. 14 23
7 23
6. 54 23
4 23
P. Kinh Doanh 23
6 23
7. 5 23
7 23
7. 14 23
7 23
6. 54 23
5 23
P. Kế Toán 23
5 23
6. 25 23
5 23
5. 1 23
8 23
7. 48 23
6 23
P. Marketing 23
3 23
3. 75 23
3 23
3. 06 23
3 23
2. 8 23
7 23
P. Máy IT 23
3 23
3. 75 23
4 23
4. 08 23
3 23
2. 8 23
8 23
P. ban khác 23
54 23
67. 5 23
70 23
71. 43 23
77 23
71. 96 23
9 23
Tổng số 23
8 23
100 23
98 23
100 23
107 23
100 23
( Nguồn : phòng hành chính nhân s ự công ty Cổ Phần Pico Plaza ) 23
1PAGE1Nhận xétPAGE1PAGE1:PAGE1PAGE1QPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1bPAGE1ảPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE15PAGE1PAGE1tPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ấPAGE1yPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1SPAGE1ốPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1êPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ủPAGE1PAGE1yPAGE1ếPAGE1uPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1lPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ợPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ổPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1CPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE17PAGE1PAGE1SPAGE1ốPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE15PAGE14PAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1mPAGE1PAGE16PAGE17PAGE1.PAGE15PAGE1%PAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE18PAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE17PAGE10PAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1mPAGE1PAGE17PAGE11PAGE1.PAGE13PAGE14PAGE1%PAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1đPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE19PAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE17PAGE17PAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1mPAGE1PAGE17PAGE11PAGE1.PAGE19PAGE16PAGE1%PAGE1PAGE1(PAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE14PAGE1.PAGE14PAGE16PAGE1%PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE17PAGE1)PAGE1.PAGE1PAGE1NPAGE1gPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1uPAGE1ồPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ếPAGE1pPAGE1PAGE1đPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1êPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ụPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1úPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 23
Bảng 5 : Cơ cấu lao động theo tuổi 24
STT 24
Độ tuổi 24
Năm 2007 24
Năm 2008 24
Năm 2009 24
Số lượng (người) 24
Tỷ lệ (%) 24
Số lượng (người) 24
Tỷ lệ (%) 24
Số lượng (người) 24
Tỷ lệ (%) 24
1 24
Từ 20 -> 30 24
44 24
55 24
51 24
52 24
62 24
57. 94 24
2 24
Từ 31 -> 40 24
29 24
36. 25 24
32 24
32. 65 24
38 24
35. 51 24
3 24
Từ 41 -> 50 24
5 24
6. 25 24
12 24
12. 25 24
5 24
4. 67 24
4 24
Từ 51 trở lên 24
2 24
2. 5 24
3 24
3. 06 24
2 24
1. 87 24
5 24
Tổng số 24
80 24
100 24
98 24
100 24
107 24
100 24
( Nguồn : phòng hành chính nhân su của công ty Cổ Phần Pico Plaza) 24
Nhận xét : độ tuổi số lao động của công ty còn khá trẻ . Những người lao động có trong độ tuổi từ 20 -> 30 năm 2007 là 44 người chiếm 55% . Năm 2008 la 51 người chiếm 52% và đến năm 2009 là 62 người chiếm 57.94% . Nhìn chung số lao động trong đọ tuổi từ 20 -> 30 chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số lao động của công ty ( Chiếm hon 50%) , lao động từ 51 tuổi trở lên chiếm tỷ lệ rất ít ( dưới 4% trong tổng số lao động ). 24
Bảng 6 : Cơ cấu lao động theo trình độ 24
STT 24
Trình độ 24
Năm 2007 24
Năm 2008 24
Năm 2009 24
Số lượng (người) 24
Tỷ lệ (%) 24
Số lượng (người) 24
Tỷ lệ (%) 24
Số lượng (người) 24
Tỷ lệ (%) 24
1 24
Đại học 24
12 24
15 24
15 24
15. 3 24
19 24
17. 76 24
2 24
Cao đẳng 24
9 24
11. 25 24
10 24
10. 2 24
13 24
12. 15 24
3 24
Trung cấp 24
7 24
8. 75 24
9 24
9. 18 24
11 24
10. 28 24
4 24
Sơ cấp 24
52 24
65 24
64 24
65. 3 24
64 24
59.81 24
5 24
Tổng số 24
80 24
100 24
98 24
100 24
107 24
100 24
( Nguồn : Phòng hành chính nhân sự công ty Cổ Phần Pico Plaza) 24
Nhận xét : qua bảng cơ cấu lao động theo trình độ ta thấy : do xu hướng phát triển chung của thị trường lao động chất lượng lao động ngày càng tăng cao . Lao động có trình độ đại hoc , cao đẳng của công ty có xu hướng tăng cụ thể năm 2007 số lao động có trình độ đại học là 12 người chiếm tỷ lệ 15% nhưng đến năm 2009 số lao động có trình độ đại học là 19 người chiếm 17. 76 % ( tăng 7 người tương ứng với 2.76% ). Chất lượng lao động tăng đồng nghĩa với việc những lao động có trình độ thấp giảm . Năm 2007 số lao động ở trình độ sơ cấp chiếm 65% tổng số lao động nhưng đến năm 2009 số lao động ở trình độ sơ cấp chỉ còn 59.81%( giảm 5.19% so với năm 2007 ) 25
è Nhìn chung công ty Cổ Phần Pico Plaza là một công ty có lực lượng lao động tăng tương đối ổn định về số lượng cũng như chất lượng lao động : 25
- Về số lượng lao động : ban đầu khi mới thành lập công ty chỉ có 56 cán bộ , công nhân viên. Sau 6 năm kể từ ngày thành lập số lượng lao động đã tăng lên là 107 lao động . 25
- Về chất lượng lao động cũng tăng đáng kể : số lao động có trình độ đại học , cao đẳng , trung cấp đang ngày một tăng lên. 25
- Về cơ cấu lao động : công ty có một đội ngũ lao động trẻ từ 20 -> 30 tuổi 25
3.Thù lao phúc lợi cho người lao động : 25
Tiền lương, tiền thưởng : 25
- Các chế độ phụ cấp công ty đang áp dụng : 25
Chức danh 25
Mức phụ cấp 25
(đồng/thỏng) 25
1. Phụ cấp trách nhiệm 25
- Chủ tịch hội đồng quản trị 25
- Giám đốc 25
- Phó giám đốc 25
- Trưởng phòng 25
- Phó phòng 25
- Kỹ thuật viên trưởng phụ trách các tổ sửa chữa xe tải , xe du lịch 26
- Chuyên trách dịch vụ bảo hiểm , bảo hành 26
- Chuyên trách khác nhưng không đảm nhiệm nhiệm vụ trong công ty 26
- Tổ trưởng tổ sửa chữa 26
- Chuyên trách công việc đặc thù 26
3 000 000 25
2 500 000 25
2 000 000 25
1 500 000 25
1 200 000 25
1 100 000 26
900 000 26
700 000 26
500 000 26
300 000 26
2 . Phụ cấp phương tiện 26
- Phụ cấp bậc 1 26
- Phụ cấp bậc 2 26
- Phụ cấp bậc 3 26
- Phụ cấp bậc 4 26
- Phụ cấp bậc 5 26
100 000 26
200 000 26
300 000 26
400 000 26
500 000 26
3 . Phu cấp ăn ca 26
8 000đồng/ bữa 26
3.1. Phúc lợi cho người lao động 26
- Quan điểm của đơn vị về vấn đề phúc lợi cho người lao động : 26
- Quy phúc lợi và nguồn hình thành quỹ phúc lợi : quỹ phúc lợi được hình thành từ việc trích 3% lương của người lao động cụ thể : 2% cho kinh phí 26
1% cho đoàn phí 26
- Các chương trình phúc lợi của đơn vị : BHXH , công đoàn 26
- Thực tế triển khai chương trình phúc lợi và ảnh hưởng của nú đến việc thu hút , duy trì , sử dụng và phát triển nhân lực ở đơn vị. 26
PHẦN 2: CHUYấN ĐỀ CHUYấN SÂU 26
CHƯƠNG I 26
CƠ SỞ Lí LUẬN CHUNG VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí TRONG DOANH NGHIỆP 26
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHUNG. 26
1. Khái niệm quản lý. 26
2. Các chức năng và lĩnh vực quản trị. 27
3. Lao động quản lý trong bộ máy quản lý của doanh nghiệp. 27
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí DOANH NGHIỆP. 28
1. Khái niệm, yêu cầu của cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý. 28
1.1- Khái niệm. 28
1.2- Những yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản lý trong doanh nghiệp. 29
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp. 31
III. SỰ CẦN THIẾT CỦAHOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí DOANH NGHIỆP. 31
1.Tính tất yếu khách quan và phương hướng hoàn thiện. 31
2. Những yêu cầu khi xây dựng và hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp. 32
3. Quy trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp. 32
CHƯƠNG II: 34
THỰC TRẠNG CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí Ở 34
CễNG TY CỔ PHẦN PICO PLAZA 34
I.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VỀ KINH TẾ - KĨ THUẬT CỦA CễNG TY Cể ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ 34
1.Chức năng, nhiệm vụ của công ty. 34
1.1- Chức năng. 34
1.2- Nhiệm vụ 34
2. Đặc điểm về Lĩnh vực kinh doanh và thị trường. 35
3. Đặc điểm lao động của Công ty. 36
4. Tình hình tài chính. 36
II. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG BỘ MÁY QUẢN Lí Ở CÔNG TY CỔ PHẦN PICO PLAZA 39
2. Ban lãnh đạo Công ty. 39
2. 1. Hội Đồng Quản Trị : 39
2. 2Ban Giám Đốc 39
III. ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí CễNG TY. 41
1. Ưu điểm: 41
2. Những nhược điểm: 43
CHƯƠNG III: 44
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN Lí Ở CễNG TY CỔ PHẦN PICO PLAZA TRONG NHỮNG NĂM T ỚI 44
1.Hoàn thiện vấn đề xác định biên chế bộ máy quản lý. 46
2.Hoàn thiện cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ các phòng ban 48
3.Hoàn thiện vấn đề xác định quy chế phối hợp giữa các bộ phận. 48
4.Định rõ cơ chế và phương thức quản lý. 49
5.Các giải pháp nâng cao năng lực quản trị. 54
6. Tổ chức thực hiện các giải pháp hoàn thiện: 58
KẾT LUẬN 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO 59
SV: Trần Thị Vân Anh - C11QL2