Mã tài liệu: 257254
Số trang: 1
Định dạng: rar
Dung lượng file: 33 Kb
Chuyên mục: Quản trị marketing
LỜI MỞ ĐẦU
Cơ sở hình thành đề tài: Ngày nay cùng với sự phát triển ngày càng cao của nền kinh tế, để đáp ứng cho các nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng, các doanh nghiệp đã không ngừng ra đời. Họ hoạt động với nhiều mục tiêu khác nhau nhưng một mục tiêu gắn liền với các doanh nghiệp đó là làm sao để có thể thỏa mãn được nhu cầu của công chúng, của khách hàng để đạt mục đích lợi nhuận công ty đưa ra.
Mục Tiêu nghiên cứu: Dựa trên cơ sở lý thuyết truyền thông marketing phân tích và đánh giá thực trạng truyền thông marketing cho sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear, từ đó đề ra kiến nghị để hoàn thiện.
Đối tượng nghiên cứu: Được giới hạn trong phạm vi thu thập dữ liệu tại Việt Nam, một số đối thủ cạnh tranh cùng ngành, từ đó phân tích, đánh giá thực trạng tình hình truyền thông marketing của sữa rửa mặt Clear & Clear từ dó đưa ra một số kiến nghị cho việc giữ vững và phát triển thương hiệu của sữa rửa mặt Clean & Clear.
Phạm vi nghiên cứu: Cũng như các chiến lược về sản phẩm, giá và phân phối chiến lược truyền thông marketing của mỗi công ty và mỗi sản phẩm ngành hàng sẽ khác nhau. Tùy theo mục tiêu mỗi công ty sẽ có một chính sách khác nhau là làm sao để đưa sản phẩm đi vào tâm trí công chúng và cách thức truyền tải chúng như thế nào là hiệu quả. Qua thời gian làm việc tại công ty em muốn đi sâu vào đề tài phân tích vào chiến lược truyền thông marketing cho sản phẩm sửa rửa mặt Clean & Clear, một sản phẩm của công ty Johnson & Johnson mà công ty đang phân phối nhằm đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông marketing tại công ty.
Kết cấu của đề tài: Ngoài phần mở đầu và kết luận, bố cục đề tài bao gồm 03 chương chính:
Chương 1: Cơ sở lý luận chiến lược truyền thông marketing
Chương 2: Thực trạng tình hình truyền thông marketing sản phẩm Clean & Clear trong thời gian qua
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông marketing sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear
MỤC LỤC
Chương I: Cơ sở lý luận truyền thông marketing
1. Chiến lược truyền thông marketing. 1
1.1 Khái niệm 1
2. Vai trò của chiến lược truyền thông marketing trong Marketing Mix. 1
2.1 Vai trò của chiến lược truyền thông marketing đối với sản phẩm 2
2.2 Vai trò của chiến lược truyền thông marketing đối với giá. 2
2.3 Vai trò của chiến lược truyền thông marketing đối với phân phối 2
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing. 2
3.1 Mục tiêu công ty. 2
3.2 Ngân quỹ sẵn có. 3
3.3 Bản chất thị trường. 3
3.4 Bản chất sản phẩm 4
3.5 Đặc tính động cơ mua hàng của khách hàng. 5
3.6 Chu kỳ sống của sản phẩm 7
3.7 Chiến lược kéo hay đẩy. 9
4. Quá trình truyền thông. 9
4.1 Phát hiện công chúng mục tiêu 10
4.2 Xác định mục tiêu truyền thông 10
4.3 Thiết kế thông điệp . 11
4.4 Lựa chọn các kênh truyền thông . 11
4.5 Phân bố ngân sách truyền thông marketing . 12
4.6 Quyết định hệ thống các biện pháp truyền thông marketing 12
4.7 Đo lường kết quả truyền thông marketing . 12
5. Công cụ truyền thông marketing. 12
5.1. Quảng cáo. 12
5.1.1. Khái niệm 12
5.1.2. Vai trò quảng cáo. 14
5.1.3. Tác dụng quảng cáo. 14
Đối với doanh nghiệp. 14
Đối với người tiêu dùng. 14
5.1.4. Nhiệm vụ quảng cáo. 14
5.1.5. Quyết định chủ yếu của ban lãnh đạo quảng cáo. 15
5.1.6. Các phương tiện quảng cáo. 15
Quảng cáo trên truyền hình. 15
Quảng cáo trên truyền thanh. 16
Quảng cáo trên báo chí 16
Quảng cáo ngoài trời 16
Quảng cáo trên web. 16
Quảng cáo trên vật phẩm 17
5.2. Khuyến mại 17
5.2.1. Khái niệm 17
5.2.2. Mục tiêu khuyến mại 17
5.2.3. Các hình thức khuyến mại 18
Đối với người tiêu dùng. 18
Đối với nhà bán lẽ. 18
5.3. PR 19
5.3.1. Khái niệm 19
5.3.2. Mục tiêu PR 20
5.3.3. Các hoạt động PR 20
5.4. Tiếp thị trực tiếp. 20
5.5. Bán hàng trực tiếp. 21
Chương II Thực trạng tình hình truyền thông marketing sản phẩm Clean & Clear trong thời gian qua
1. Tổng quan về công ty dược phẩm AAA 23
1.1 Lịch sử hình thành, phát triển. 23
1.1.1 Quá trình hình thành công ty. 23
1.1.2 Quy mô hoạt động và chức năng. 23
Quy mô hoạt động. 23
Chức năng. 24
1.2 Mục tiêu, nhiệm vụ. 24
1.2.1 Mục tiêu. 24
1.2.2 Nhiệm vụ. 24
1.3 Tổ chức bộ máy công ty 25
1.3.1 Tổ chức bộ máy công ty. 25
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban. 25
2. Tình hình thị trường về sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear: 28
2.1 Quá trình thâm nhập sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear vào thị trường Việt Nam 28
2.2 Sơ lược về thị trường sữa rửa mặt tại Việt Nam 29
2.3 Đặc tính thị trường . 30
2.3.1 Đặc điểm 30
2.3.2 Khách hàng 31
2.4Đối thủ cạnh tranh . 32
3. Hoạt động truyền thông marketing công ty về sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear
3.1 Quan niệm của công ty về Marketing và cơ cấu tổ chức các hoạt động khuyến thị 32
3.1.1 Quan niệm của công ty về Marketing. 32
3.1.2 Cơ cấu tổ chức các hoạt động truyền thông marketing. 33
3.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. 33
3.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh. 33
3.2.2 Vị trí của Clean & Clear trên thị trường Việt Nam 35
3.3 Hoạt động nghiên cứu thị trường về sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear 38
3.4 Phân tích SWOT . 39
3.4.1 Điểm mạnh. 39
3.4.2 Điểm yếu. 40
3.4.3 Cơ hội 40
3.4.4 Thách thức. 41
3.5 Chiến lược truyền thông marketing của công ty về sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear. 42
3.5.1 Sơ lược về sản phẩm và kênh phân phối 42
3.5.2 Chính sách truyền thông marketing. 43
3.5.2.1 Quảng cáo. 44
Quảng cáo trên truyền hình. 44
Quảng cáo trên báo. 46
Quảng cáo ngoài trời 47
Quảng cáo trên web. 48
Quảng cáo trên vật phẩm 50
Các hình thức khác. 50
3.5.2.2 Khuyến mại 51
Khuyến mại với người tiêu dùng. 51
Khuyến mại với nhà bán l 52
Các họat động khuyến mại của các đối thủ cạnh tranh trong thời gian gần đây 53
Dành cho người tiêu dùng. 53
Dành cho nhà bán lẽ. 54
3.5.2.3 PR 55
3.5.2.4 Bán hàng cá nhân. 56
Chương III: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông marketing sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear
1. Mục tiêu, nhiệm vụ năm 2010. 57
1.1 Mục tiêu công ty. 57
1.2 Mục tiêu phòng Trade Marketing. 58
2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chiến lược truyền thông marketing đối với sản phẩm sữa rửa mặt Clean & Clear. 58
2.1. Xúc tiến quảng cáo có sự kết hợp. 59
2.1.1. Trên truyền hình. 59
2.1.2. Trên truyền thanh. 61
2.1.3. Quảng cáo trên báo. 62
2.1.4. Quảng cáo ngoài trời 62
2.1.5. Quảng cáo trên web. 63
2.1.6. Quảng cáo trên vật phẩm 64
2.2 Tổ chức thêm các hoạt động khuyến mại 64
2.2.1. Dành cho người tiêu dùng. 64
Chương trình “ Tỏa sáng cùng Clean & Clear”. 65
Clean & Clear cùng nhịp điệu số. 66
Tổ chức tư vấn da và chăm sóc da miễn phí 67
Tạo ra các sân chơi bổ ích cho người tiêu dùng. 68
2.2.2 Dành cho nhà bán lẽ. 68
2.2.3 Đẩy mạnh công tác quan hệ công chúng. 69
Hội nghị khách hàng. 70
Đẩy mạnh quan hệ cộng đồng. 71
2.3. Tiếp thị trực tiếp. 71
3.Kiến nghị 72
3.1. Đối với nhà nước. 72
3.2. Đối với công ty Johnson & Johnson . 73
3.3. Đối với công ty TNHH dược phẩm AAA 7
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 42
👁 Lượt xem: 600
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 42
👁 Lượt xem: 445
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 33
👁 Lượt xem: 1294
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 1940
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 921
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 544
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 19
👁 Lượt xem: 364
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 19
👁 Lượt xem: 683
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 184
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 70
👁 Lượt xem: 420
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 494
⬇ Lượt tải: 16