MỤC LỤC
Danh mục viết tắt
Danh mục viết tắt 6
CHƯƠNG1 8
KHÁI QUÁT SỰ HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 8
CÁC KHU CễNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM 8
1. 1. Khái niệm và đặc điểm khu CN 8
1.1.1. Khái niệm khu CN và đặc điểm của khu công nghiệp . 8
1.1.1.1. Quá trình hình thành KCN trên Thế giới và khái niệm KCN ở Việt Nam 8
1.1.2.Đặc điểm các KCN. 10
1. 1. 2. Những tác động của các KCN trong quá trình phát triển. 11
1.1.2.1.Những tác động tích cực. 12
1. 1. 2. 2. Những tác động tiêu cực. 13
1.2. Vai trò của khu CN 14
1.2.1. Vai trò của các khu công nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế 14
1.2.2. Đóng góp của các khu CN vào thành tựu phát triển kinh tế - xã hội của cả nước 17
1.2.3. Hiện đại hoá hệ thống kết cấu hạ tầng: 20
1.3. Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam. 23
1.4. Tình hình đầu tư và thực hiện đầu tư tại khu công nghiệp ở Việt Nam đến 26
hết năm 2009 26
2. 1. Khái quát tình hình thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khu công nghiệp cả nước 31
2. 1. 1. Tổng quan tình hình thu hút vốn đầu tư vào khu công nghiệp ở Việt 31
Nam(tớnh theo vốn đăng kí) 31
2. 1. 2. Tình hình thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khu CN phân theo từng thời kì 33
2. 2. Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào khu công nghiệp tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc 35
2. 2. 1. Điều kiện tự nhiên , kinh tế, xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài nói chung và tại vùng KT trọng điểm phía Bắc nói riêng 35
· 1. 1. Thuận lợi 36
· 1. 2. Khó khăn: 38
2.2.2.Thưc trạng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào khu CN tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc 39
2. 2. 2. 1. Tình hình thu hút vụ́n đõ̀u tư trực tiờ́p nước ngoài vào cơ sở hạ tõ̀ng khu công nghiợ̀p của vùng giai đoạn 1993 - 2009 43
2. 2. 2. 2. Tình hình thu hút vụ́n ĐTTTNN vào xây dựng cơ sở hạ tõ̀ng khu CN phân theo địa phương 47
2.2.2.3. Tình hình thu hút vụ́n ĐTTTNN vào xây dựng cơ sở hạ tõ̀ng khu CN phân theo đụ́i tác 49
2. 2. 3. Thực trạng thu hút ĐTTTNN vào sản xuṍt kinh doanh trong khu CN của vùng kinh tờ́ trọng điờ̉m phía Bắc 50
2. 2. 3. 1. Tình hình thu hút vụ́n ĐTTTNN vào sản xuṍt kinh doanh ở khu CN vùng kinh tờ́ trọng điờ̉m phía Bắc 50
2. 2. 3. 2. Tình hình thu hút vụ́n ĐTTTNN vào sản xuṍt kinh doanh tại vùng kinh tờ́ trọng điờ̉m phía Bắc phân theo ngành nghờ̀ 53
2.2.2.3. Tình hình thu hút vụ́n ĐTTTNN vào sản xuṍt kinh doanh tại vùng kinh tờ́ trọng điờ̉m phía Bắc phân theo đụ́i tác 55
2.2.2.4. Tình hình thu hút vụ́n ĐTTTNN tại vùng kinh tờ́ trọng điờ̉m phía Bắc phân theo địa phương: 58
2. 3. Đánh giá thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào khu công nghiệp kinh tế trọng điểm phía Bắc(bai cop o thu vien) 60
2. 3. 1. Kết quả đạt được 60
· Thúc đẩy phát triển công nghiệp của địa phương và của vùng 60
· Tạo việc làm cho người lao động 61
· Tác động tràn của vốn ĐTTTNN tại vùng KTTĐ Bắc Bộ đối với doanh nghiệp 63
2. 3. 1. 1 KCN với hạt nhân là doanh nghiệp FDI và tác động đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp trong nước 64
2.3.1.2.Tác đụ̣ng nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiợ̀p Viợ̀t Nam 66
2. 3. 2. Hạn chế và nguyên nhân tồn tại 67
2. 3. 2. 1. Hạn chờ́ 67
2. 3. 2. 2. nguyên nhân 70
CHƯƠNG 3 71
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ 71
NƯỚC NGOÀI VÀ NÂNG CAO TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC CỦA ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI KHU CN VÙNG KT TRỌNG ĐIỂM PHÍA BẮC 71
3. 1. Quan điểm của Đảng và nhà nước về đầu tư nước ngoài tại khu công nghiệp 72
3.1.1. Việt Nam với chiến lược phát triển các khu công nghiệp - khu chế xuất 72
3. 1.2.Chiờ́n lược phát triờ̉n các khu CN tại Viợ̀t Nam 74
3.2. Các nhân tố thiếu bền vững trong phát triển các KCN vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ 75
3.2.1. Vị trí các KCN: 75
3.2.2. Quy mô diện tích các khu công nghiệp 76
3. 2. 3. Trình độ công nghệ của doanh nghiệp 77
3.3. Các khuyến nghị chính sách nhằm phát triển bền vững các KCN vùng KTTĐBB 79
3.3.1. Nâng cao chất lượng qui hoạch KCN của Vùng 79
Thứ nhất, việc xây dựng qui hoạch phải đi trước một bước so với yêu cầu thực tiễn. Để thực hiện điều này, công tác xây dựng qui hoạch một mặt cần được hoạch định cho những thời kỳ đủ dài để có những dự tính mang tính chất chiến lược. Phát triển các KCN của Vùng cần theo hướng chuyển bớt các KCN mới lên phía các trục Quốc lộ 21 và 18 để giảm bớt sự tập trung quá mức vào vùng Đồng bằng sông Hồng. Bên cạnh đó, có chính sách theo dõi, đánh giá chặt chẽ việc thực hiện các quan điểm qui hoạch phát triển KCN như: kiểm soát tỷ lệ sử dụng đất công nghiệp trong các KCN, xử lý nghiêm minh các KCN cố tình làm trái các qui định qui hoạch KCN của nhà nước, đặc biệt là qui định về tỷ lệ lấp đầy KCN hiện có khi mở rộng và bổ sung qui hoạch KCN mới của các địa phương theo Nghị định số 29/ 2008/ NĐ-CP của Chính phủ. Từ đó có căn cứ và lộ trình điều chỉnh qui hoạch KCN cho phù hợp với yêu cầu phát triển của từng thời kỳ. 79
Thứ hai, qui hoạch cần dự tính vị trí đặt KCN đảm bảo tính bền vững. Việc bố trí các KCN gần các đô thị lớn và các khu dân cư tập trung thời gian qua đã thể hiện nhiều điểm bất cập (ô nhiễm môi trường, tắc nghẽn giao thụng,…). Do vậy, trong công tác qui hoạch phát triển KCN cần xác định rõ những vị trí có thể xây dựng các KCN cũng như những ngành nghề cụ thể được phép đầu tư vào những vị trí này. Cụ thể là vị trí đặt KCN không được ảnh hưởng tới hành lang phát triển các đô thị trong tương lai. Các KCN không nên bố trí quá gần các tuyến giao thông huyết mạch và phải đảm bảo không ảnh hưởng tiêu cực tới sự tồn tại bền vững của các nguồn tài nguyên thiên nhiên (nguồn nước, nguồn tài nguyên rừng, cảnh quan thiên nhiên, v.v..). 79
1PAGE1TPAGE1hPAGE1ứPAGE1PAGE1bPAGE1aPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ểPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1oPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1iPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1lPAGE1ớPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ặPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ỏPAGE1PAGE1sPAGE1ẽPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1óPAGE1PAGE1đPAGE1ảPAGE1mPAGE1PAGE1bPAGE1ảPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1bPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1dPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1lPAGE1ớPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ẽPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1óPAGE1PAGE1lPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1yPAGE1,PAGE1PAGE1gPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1ãPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1uPAGE1ồPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ấPAGE1tPAGE1;PAGE1PAGE1cPAGE1òPAGE1nPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ỏPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1sPAGE1ởPAGE1PAGE1hPAGE1ạPAGE1PAGE1tPAGE1ầPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1hPAGE1ệPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ốPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ýPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1èPAGE1mPAGE1PAGE1sPAGE1ẽPAGE1PAGE1gPAGE1ặPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ăPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ảPAGE1mPAGE1PAGE1bPAGE1ảPAGE1oPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1uPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1.PAGE1PAGE1QPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ứPAGE1uPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1mPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1iPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ốPAGE1cPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1aPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1,PAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1ếPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1VPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1rPAGE1ằPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ểPAGE1uPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1aPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE1PAGE1hPAGE1aPAGE1;PAGE1PAGE1đPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1aPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ếPAGE1PAGE1mPAGE1ạPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1úPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1,PAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1aPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE15PAGE10PAGE10PAGE1PAGE1hPAGE1aPAGE1.PAGE1PAGE1 PAGE1PAGE1 79
3.3.2. Thúc đẩy liên kết, phối hợp phát triển các KCN vùng KTTĐBB 80
Tăng cường sự phối hợp giữa các Bộ, ngành trung ương và các tỉnh, thành phố trong VKTTĐ trên cơ sở triển khai thực hiện Quy chế phối hợp ban hành theo quyết định 159/2007/QĐ-TTG. Theo dõi và chỉ đạo kịp thời những vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này của Thủ tướng Chính phủ. Các nội dung chủ yếu cần tập trung đẩy mạnh sự phối hợp và liên kết vùng cho phát triển bền vững các KCN là : (i) Trao đổi, cung cấp thông tin giữa các địa phương trong vùng; (ii) Xây dựng và đưa nội dung hợp tác vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của mỗi ngành, mỗi địa phương; (iii) Hình thành và mở rộng các tổ chức hoạt động kinh tế mang tính liên kết vùng nhằm tăng quy mô, tăng khả năng cạnh tranh và chủ động tham gia hội nhập khu vực và quốc tế hình thành các trung tâm xúc tiến đầu tư quy mô vùng và tăng cường hoạt động liên kết trong lĩnh vực này. 80
3.3.3. Tăng cường liên kết doanh nghiệp và phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ 80
Chúng ta cần có các chính sách giảm chi phí, tăng phần bù đắp cho việc hình thành các liên kết cho cả các doanh nghiệp có vốn ĐTNN và các công ty địa phương nhằm tạo ra và khuyến khích các liên kết làm tăng hiệu quả của sản xuất và góp phần vào việc phát tán các tri thức và kỹ năng từ các doanh nghiệp có vốn ĐTNN tới các doanh nghiệp địa phương như: Cho phép các doanh nghiệp có vốn ĐTNN được khấu trừ thuế thu nhập cho các chi phí liên quan tới việc hình thành các liên kết với các doanh nghiệp địa phương. Khích lệ kịp thời với các công ty đa quốc gia (MNC) có thành tích trong việc tạo ra mạng lưới các doanh nghiệp hỗ trợ bằng các danh hiệu cụ thể như: bằng khen, giấy khen… như nhiều nước trong khu vực đã và đang thực hiện. Tránh việc sử dụng các biện pháp cứng nhắc nhằm tăng cường liên kết thường áp dụng trước đây như: đánh thuế nhập khẩu cao; quy tắc về nguồn gốc; đòi hỏi hàm lượng nội địa; đòi hỏi liên doanh hay đòi hỏi về tỷ lệ xuất khẩu… là những biện pháp mang tính mệnh lệnh, không thích hợp với quá trình hội nhập hiện nay. 80
3.3.4. Cải thiện môi trường đầu tư trong các KCN 80
1 PAGE1PAGE1TPAGE1rPAGE1ưPAGE1ớPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1pPAGE1PAGE1lPAGE1ýPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1đPAGE1ơPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1áPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ủPAGE1PAGE1tPAGE1ụPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1óPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1xPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1dPAGE1ựPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1lPAGE1uPAGE1ậPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1,PAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ếPAGE1PAGE1“PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1ửPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ỗPAGE1”PAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1oPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ọPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1lPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ợPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1,PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1ổPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ếPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1àPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1dPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1ạPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1bPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1.PAGE1PAGE1TPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ểPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1àPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ếPAGE1pPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ếPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1:PAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1mPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1sPAGE1ửPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1dPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1PAGE1bPAGE1ảPAGE1oPAGE1PAGE1dPAGE1ưPAGE1ỡPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1sPAGE1ởPAGE1PAGE1hPAGE1ạPAGE1PAGE1tPAGE1ầPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ePAGE1oPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1ếPAGE1PAGE1(PAGE1tPAGE1ỷPAGE1PAGE1lPAGE1ệPAGE1PAGE1lPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1yPAGE1PAGE1KPAGE1CPAGE1NPAGE1,PAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1,PAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1mPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ạPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ẩPAGE1uPAGE1,PAGE1.PAGE1.PAGE1.PAGE1PAGE1)PAGE1.PAGE1PAGE1 PAGE1PAGE1 80
SV: Nguyễn Xuân ThuỷLớp: Kinh tế Đầu tư 48B - QN Lớp: Kinh tế Đầu tư 48B - QN