Mã tài liệu: 295288
Số trang: 35
Định dạng: zip
Dung lượng file: 804 Kb
Chuyên mục: Kiến trúc
Mục lục
Trang
Lời nói đầu . . .. . . .. . 2
1 Phạm vi áp dụng: . .. . 3
2 Tiêu chuẩn trích dẫn . . . . 3
3 Thuật ngữ và định nghĩa 3
4 Ký hiệu máy đóng mở kiểu vít . . 4
5 Yêu cầu kỹ thuật . . . 5
6 Vật liệu. . 4
7 Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế . . . . . 5
8 Chế tạo . 6
9 Ghi nhãn và sơn phủ . . . 8
10 Lắp đặt máy tại công trình . 9
11 Vận hành máy. 9
12 Quy trình vận chuyển và xếp kho. . . 10
13 Nghiệm thu, bàn giao . . 10
Phụ lục A (quy định): Vật liệu chế tạo các bộ phận máy đóng mở kiểu vít . . . . 12
A.1. Sơ đồ chuyển động máy đóng mở kiểu vít. 12
A.2. Các loại vật liệu chính được dùng để chế tạo máy đóng mở kiểu vít. 13
Phụ lục B (tham khảo): Thiết kế máy đóng mở kiểu vít. . 15
B.1. Thiết kế bộ truyền động vít – đai ốc. . . 15
B.2. Thiết kế bộ truyền bánh răng côn. . . . . 17
B.3. Thiết kế bộ truyền trục vít – bánh vít . . 23
B.4. Sai số khi lắp ráp. . 33
B.5. Các thông số và kích thước máy đóng mở kiểu vít. . 34
Lời nói đầu
TCVN :2008 Công trình thủy lợi – Máy đóng mở kiểu vít - Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật, được xây dựng dựa trên cơ sở chuyển đổi và bổ sung Tiêu chuẩn ngành 14 TCN192:2006: Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy lực - Thiết kế, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN :2008 do Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật thủy lợi thuộc trường Đại học Thủy lợi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định ban hành theo Quyết định số /2009/BKHCN ngày tháng năm 2009.
TCVN :2008 được biên soạn có sự hợp tác của Khoa Cơ khí trường Đại học Thủy lợi, của các nhà khoa học và chuyên gia hàng đầu về lĩnh vực Cơ khí và thiết kế Công trình thủy lợi
Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu vít
- Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
Hydraulics Structures - Operating Screw mechanism - Designing, Manufacturing,
acceptance, trasfer - Technical requirements
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao các máy đóng mở kiểu vít dùng để nâng cửa van trong các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy đóng mở kiểu vít thuộc mọi loại hình: chế tạo mới, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp hoặc mở rộng.
1.3 Khi nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, ngoài việc tuân thủ những quy định trong tiêu chuẩn này còn phải tuân thủ các quy định của các tiêu chuẩn trích dẫn và các tiêu chuẩn hiện hành khác có liên quan.
2 Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN: 2008 - Chế tạo, lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép của công trình thuỷ lợi .
TCVN 1765 : 1975, TCVN 1766 : 1975: Thép kết cấu và thép dùng trong xây dựng
TCVN 5863 - 1995: Thiết bị nâng - an toàn lắp đặt và sử dụng.
TCVN 2245 - 99 : Trị số dung sai (IT).
TCVN 1765 - 1767 : 85: Thép các bon, thép đàn hồi
TCVN - 2008: Kết cấu thép và thiết bị cơ khí công trình thuỷ lợi - Sơn bảo vệ.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Máy đóng mở kiểu vít
Là thiết bị cơ khí thuỷ công dựa trên nguyên lý truyền động vít - đai ốc. Đai ốc quay tại chỗ làm trục vít chuyển động tịnh tiến kéo cửa van lên hoặc xuống theo phương thẳng đứng.
3.2 Lực đóng mở
Là lực cản lớn nhất được xác định ở vị trí bất lợi nhất khi đóng hoặc mở cửa van.
3.3 Máy đóng mở kiểu vít quay tay
Là máy đóng mở được dẫn động bằng tay quay.
3.4 Máy đóng mở kiểu vít chạy bằng điện
Là máy đóng mở dẫn động bằng động cơ điện.
3.5 Nguồn động lực (bộ phận truyền lực)
Là động cơ điện hoặc quay tay.
3.6 Hộp giảm tốc
Là bộ phận truyền động từ nguồn động lực đến vít me.
3.7 Hộp chịu lực
Là bộ phận truyền chuyển động quay từ hộp giảm tốc thành chuyển động tịnh tiến của trục vít và truyền tải trọng đóng mở xuống nền.
3.8 Trục vít
Là bộ phận gắn liền với tai cửa van làm nhiệm vụ đóng mở cửa.
3.9 Bộ phận chỉ thị và hạn chế hành trình
Là cơ cấu báo độ mở và cho phép cửa van đóng mở trong khoảng hành trình đã xác định trước.
3.10 Hạn chế mômen quá tải
Là cơ cấu ngắt nguồn điện động cơ khi mô men cản lớn hơn mômen tải động cơ một giá trị nhất định, nhằm bảo vệ an toàn cho máy.
4 Ký hiệu máy đóng mở kiểu vít
Máy đóng mở kiểu vít được ký hiệu là QVĐn . Trong đó :
Q - trị số biểu thị lực đóng mở của máy đóng mở, tấn;
V - kiểu máy đóng mở trục vít - đai ốc.
Đ - biểu thị máy đóng mở chạy điện và cả quay tay;
n - biểu thị số trục vít - đai ốc; n có giá trị là 1 hoặc 2.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Máy đóng mở chạy điện phải có bộ phận quay tay khi mất điện và phải có các tiếp điểm hành trình (tiếp điểm cuối) để tác động dừng đóng (hoặc mở) cửa khi cửa van đóng (mở) hoàn toàn.
5.2 Các động cơ của máy đóng mở kiểu vít làm việc tới 40% mômen xoắn yêu cầu. Động cơ chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 34, có thể làm việc khi điện áp lưới thay đổi trong phạm vi ±10% so với điện áp định mức. Động cơ đặt ngoài trời phải có vỏ bảo vệ cấp IP54.
5.3 Động cơ cần được trang bị các bảo vệ sau:
- Bảo vệ chống quá tải;
- Bảo vệ chống ngắn mạch;
- Bảo vệ chống quá điện áp;
- Bảo vệ chống kém áp;
- Bảo vệ chống mất pha;
- Bảo vệ chống kẹt rô to
6 Vật liệu
6.1 Khi thiết kế cần phải lựa chọn các loại vật liệu đã được tiêu chuẩn hoá.
6.2 Phải ghi rõ và đầy đủ trong bản vẽ chế tạo hoặc trong yêu cầu kỹ thuật các loại vật liệu dùng để chế tạo các chi tiết, các bộ phận của máy.
6.3 Vật liệu trước khi đưa ra chế tạo các bộ phận chịu lực chính như trục, gối đỡ, hộp chịu lực, bánh răng, khớp nối, vít phải có nhãn mác, chứng chỉ của nhà sản xuất, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, nếu không phải lấy mẫu để kiểm tra tại các phòng thí nghiệm hợp chuẩn. Vật liệu được sử dụng phải theo đúng chỉ dẫn trong các bản vẽ thiết kế chế tạo.
6.4 Trước khi sử dụng, thép phải được nắn thẳng, phẳng và được làm sạch gỉ, dầu mỡ.
6.5 Que hàn và thuốc hàn phải có nhãn mác, xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng, các chỉ tiêu phù hợp với loại thép hàn và bản vẽ thiết kế, đảm bảo tính chất cơ lý và được bảo quản theo quy định.
6.6 Vật liệu sơn phủ, bảo vệ bề mặt làm việc và tiếp xúc môi trường phải được lựa chọn theo đúng yêu cầu kỹ thuật của thiết kế, đảm bảo chất lượng và yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu sơn phủ phải được ghi đầy đủ nhãn mác, hạn sử dụng, tính chất hoá lý rõ ràng. Không được sử dụng các loại sơn phủ tự pha chế chưa được công nhận hay loại sơn phủ không rõ nguồn gốc.
6.7 Vật liệu gioăng chặn dầu mỡ phải được sản xuất tại cơ sở chuyên ngành, có chứng chỉ về các chỉ tiêu cơ lý, hoá học bảo đảm khả năng làm việc ở môi trường khắc nghiệt.
6.8 Vật liệu chế tạo các bộ phận máy tham khảo phụ lục A.
7 Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế
7.1 Lựa chọn các thông số của máy
7.1.1 Lực đóng mở Q, KN hoặc N
7.1.2 Hành trình đóng mở Lmax , m
7.1.3 Thời gian đóng mở bằng điện Tđ , phút
7.1.4 Thời gian đóng mở bằng quay tay Tqt , phút
7.1.5 Chế độ làm việc
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 1845
⬇ Lượt tải: 23
📎 Số trang: 38
👁 Lượt xem: 1692
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 98
👁 Lượt xem: 718
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 50
👁 Lượt xem: 2079
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 11
👁 Lượt xem: 526
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 15
👁 Lượt xem: 597
⬇ Lượt tải: 18
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 35
👁 Lượt xem: 1344
⬇ Lượt tải: 16