Mã tài liệu: 280191
Số trang: 37
Định dạng: zip
Dung lượng file: 430 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
Phần I. Những vấn đề lý luận chung về đầu tư nước ngoài 4
I. Một số vấn đề lý luận về đầu tư trực tiếp nước ngoài. 4
1. Khái niệm và vai trò. 4
1.1. Khái niệm. 4
1.2. Vai trò của FDI. 4
1.2. Các hình thức đầu tư. 8
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp nước ngoài. 10
II. Một số vấn đề lý luận về đầu tư gián tiếp ( ODA). 13
1. Khái niệm và đặc điểm. 13
1.1. Khái niệm 13
1.2. Đặc điểm. 13
2. Vai trò của ODA. 15
2.1. ODA có vai trò quan trọng đối với việc bổ sung nguồn vốn trong nước. 15
2.2. ODA giúp tiếp thu những thành tựu khoa học công nghệ hiện đại và phát triển nguồn nhân lực. 15
2.3. ODA giúp điều chỉnh cơ cấu kinh tế. 16
2.4. ODA tăng khả năng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài. 16
2.5. ODA góp phần tạo tiền đề mở rộng đầu tư phát triển trong nước. 16
3. Phân loại 16
3.1. Theo mục đích 16
3.2. Theo điều kiện 17
3.3. Theo tính chất 17
3.4. Theo đối tượng sử dụng 17
Phần II: Thực trạng thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 19
I. Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam. 18
1. Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 18
2. Thực trạng thu hút FDI theo cơ cấu ngành. 19
3. Thực trạng thu hút FDI phân theo các vùng lãnh thổ. 21
4. Thu hút đầu tư nước ngoài phân theo hình thức đối tác. 22
5. Tình hình thu hút đầu tư nước ngoài phân theo các hình thức đầu tư. 22
II. Thực trạng thu hút ODA ở Việt Nam. 24
1. Tình hình cam kết giải ngân ODA. 24
2. Tình hình thực hiện cam kết ODA. 25
2.1. Tình hình giải ngân ODA theo lĩnh vực đầu tư. 26
2.2. Tình hình cam kết giải ngân ODA theo vùng. 27
III. Đánh giá tình hình thu hút nguồn vốn nứơc ngoài. 28
1. Kết quả đạt được của ODA. 28
2. Kết quả đạt được của FDI. 30
2.1. FDI góp phần tích cực vào việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH. 30
2.2. Giải quyết công ăn việc làm, tăng thu nhập, nâng cao chất lượng lao động và làm tăng kim ngạch xuất khẩu. 32
2.3. Vốn FDI là nguồn vốn có vai trò quan trọng để Việt Nam thực hiện và đẩy nhanh sự nghiệp CNH-HĐH đất nước. 33
2.4. Đầu tư FDI thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước và đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển giao công nghệ. 34
IV. Những tồn tại và nguyên nhân của nguồn vốn nước ngoài vào Việt Nam. 35
1. Công tác qui hoạch thu hút và sử dụng vốn vay 35
2. Cơ chế quản lý chính sách còn trùng lắp, chưa đồng bộ với các chính sách khác. 35
3. Huy động vốn có xu hướng chạy theo số lượng, chưa đề cao tới chỉ tiêu chất lượng và hiệu quả của dự án. 36
4. Năng lực, trình độ chuyên môn của các cán bộ quản lý dự án và các cán bộ thực hiện dự án còn hạn chế. 36
Phần III. Những giải pháp cơ bản nhằm tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam. 37
I. Phương hướng thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. 37
1. Tranh thủ mọi nguồn vốn ODA không gắn với các rằng buộc về chính trị và phù hợp với đường lối chủ trương của Đảng là đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ kinh tế đối ngoại. 37
2. Phối hợp sử dụng vốn ODA song song với các nguồn vốn đầu tư khác. 37
3. Ưu tiên sử dụng nguồn vốn ODA phát triển cơ sở hạ tâng, kinh tế- xã hội, phát triển nguồn nhân lực, tăng cường thể chế và viện trợ không hoàn lại cho các dự án vùng sâu vùng xa. 37
4. ODA là một trong những nguồn thu của ngân sách Nhà nước. 37
5. Đa dạng hoá các hình thức đầu tư và đa phương hoá 38
6. Thu hút FDI thúc đẩy quá trình tăng trưởng kinh tế. 38
7. Kết hợp hài hoà các loại lợi ích trong quá trình thu hút FDI. 38
8. Xây dựng môi trường đầu tư có tính cạnh tranh. 38
9. Đề cao thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, thu hút càng nhiều càng tốt, nhưng không phải bằng mọi giá mà cần gắn với qui hoạch phát triển kinh tế-xã hội tổng thể 38
II. Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài. 39
1. Đảm bảo môi trường chính trị xã hội và hoàn thiện môi trường pháp lý cho hoạt động thu hút nguồn vốn nước ngoài. 39
2. Nâng cao chất lượng qui hoạch. 40
3. Để thu hút các nhà đầu tư nước ngoài Chính phủ cần hoàn thiện hệ thống pháp luật về sỡ hữu trí tuệ Việt Nam. 41
4. Tăng cường hiệu lực trong tổ chức quản lý và điều hành. 41
5. Nâng cao công tác thông tin và tìm kiến thông tin. 42
6. Nâng cao năng lực và trình độ cán bộ quản lý. 43
7. Nâng cao nhận thức và mở rộng quan hệ đối tác tài trợ. 43
Kết luận 45
Tài liệu tham khảo 46
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 84
👁 Lượt xem: 362
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 51
👁 Lượt xem: 349
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 9
👁 Lượt xem: 339
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 479
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 387
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 352
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 25
👁 Lượt xem: 339
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 32
👁 Lượt xem: 425
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 23
👁 Lượt xem: 449
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 46
👁 Lượt xem: 564
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 37
👁 Lượt xem: 363
⬇ Lượt tải: 16