Mã tài liệu: 252730
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 2,968 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Chương 1
Giới thiệu chung
1.1 Giới thiệu sơ lược khu vực thiết kế:
1.1.1 Về địa lý
Thành phố là một quận giáp ranh với trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, có hình dạng như một cù lao tam giác với tổng diện tích 4,181km2. Các hướng giáp với các quận của Tp.HCM.
Tổng số dân thành phố HPT khoảng 109.000 người (định hướng đến năm 2025 là 210.000 người), trong đó dân tộc Kinh chiếm 92,91%, dân tộc Hoa chiếm 4,08% còn lại là các dân tộc khác. Mật độ dân số 48.791 người/km2.
[*]Phía Đông Bắc giáp Quận 2;
[*]Phía Tây Bắc giáp Quận 1;
[*]Phía Nam giáp Quận 7.
1.1.2 Khí hậu
Thành phố HPT nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, một năm có hai mùa mưa – khô rõ rệt. Mùa mưa được bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11, còn mùa khô từ tháng 12 tới tháng 4 năm sau. Nhiệt đó trung bình 27 °C, cao nhất lên tới 40 °C, thấp nhất xuống 13,8 °C. Lượng mưa trung bình của thành phố đạt 1.949 mm/năm, trung bình, độ ẩm không khí đạt bình quân/năm 79,5%.
Thành phố HPT chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là gió mùa Tây – Tây Nam và Bắc – Ðông Bắc. Gió Tây – Tây Nam từ Ấn Độ Dương, tốc độ trung bình 3,6 m/s, vào mùa mưa. Gió Gió Bắc – Ðông Bắc từ biển Đông, tốc độ trung bình 2,4 m/s, vào mùa khô. Ngoài ra còn có gió tín phong theo hướng Nam – Đông Nam vào khoảng tháng 3 tới tháng 5, trung bình 3,7 m/s.
1.1.3 Thủy văn
Thành phố HPT có 3 mặt đều là thủy đạo:
[*]Phía Đông Bắc là sông Sài Gòn dài 2.300m, bờ bên kia là Quận 2;
[*]Phía Tây Bắc là kênh Bến Nghé dài 2.300m, bờ bên kia là Quận 1;
[*]Phía Nam là kênh Tẻ dài 4.400m, bờ bên kia là Quận 7.
1.1.4 Dự đoán dân số vào năm 2030
Giả sử tỷ lệ tăng dân số của thành phố là 0,5% một năm. Ta có thể dự đoán được số dân đến năm 2030 là bao nhiêu dựa trên công thức:
Pt = P.r + P
Pt: số dân dự đoán năm sau
P: Số hiện tại
r: tỷ lệ gia tăng dân số
Bảng 1 Số dân dự đoán đến năm 2030 của thành phố
[TABLE="width: 440, align: center"]
Năm
Dân số dự đoán
Năm
Dân số dự đoán
2008
191.925
2020
203.794
2009
192.885
2021
204.813
2010
193.849
2022
205.837
2011
194.818
2023
206.866
2012
195.792
2024
207.900
2013
196.771
2025
208.940
2014
197.755
2026
209.984
2015
198.744
2027
211.034
2016
199.768
2028
212.089
2017
200.767
2029
213.149
2018
201.771
2030
214.215
2019
202.780
1.1.5 Tính chất nguồn nước thải
[TABLE="width: 302, align: center"]
STT
Thông số
Đơn vị
Giá trị
1
pH
-
6
2
Alk
-
600
3
SS
mg/l
300
4
VSS
mg/l
210
5
Ca2+
mg/l
200
6
CODtc
mg/l
2500
7
sCOD
mg/l
2200
8
SO42-
mg/l
9
9
Coliform
MPN/100 ml
2 x 105
1.2 Nhiệm vụ thiết kế
Nhiệm vụ của đồ án môn học này là thiết kế mạng lưới thoát nước cho thành phố HPT quy hoạch đến năm 2030 với các nội dung quan trọng sau:
[*]Thu thập các số liệu phục vụ cho công tác thiết kế như: địa chất công trình, địa chất thủy văn, nguồn tiếp nhận, khí tượng, khí hậu
[*]Bản đồ quy hoạch của Thành phố HPT.
[*]Tính toán và tổng hợp lưu lượng nước thải cho Thành phố HPT.
[*]Lựa chọn nguồn thải và xác định vị trí đặt trạm xử lý nước thải.
[*]Vạch tuyến mạng lưới thoát nước.
[*]Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống.
[*]Tính toán thủy lực cho tuyến ống tính toán.
[*]Tính toán trạm bơm.
[*]Tính toán kinh tế.
[*]Tính toán mạng lưới thoát nước mưa.
[*]Thể hiện mạng lưới thoát nước thải trên các bản vẽ.
1.3 Mục tiêu thiết kế
Về mục đích thiết kế mạng lưới thoát nước phải đảm bảo các yêu cầu sau:
[*]Đảm bảo nước thải không bị ứ đọng và thoát nước liên tục trong mọi giờ.
[*]Tính toán thiết kế sao cho nước thải có thể dễ dàng chảy đến trạm xử lý mà ít tốn bơm nhất.
[*]Đoạn ống tránh không phải đi qua địa hình xấu và phức tạp.
Mục lục
Chương 1. Giới thiệu chung
1.1 Giới thiệu sơ lược khu vực thiết kế: 1
1.1.1 Về địa lý 1
1.1.2 Khí hậu 1
1.1.3 Thủy văn 1
1.1.4 Dự đoán dân số vào năm 2030 2
1.1.5 Tính chất nguồn nước thải 2
1.2 Nhiệm vụ thiết kế 3
1.3 Mục tiêu thiết kế 3
Chương 2. Tính toán lưu lượng thiết kế mạng lưới thoát nước
2.1 Tính toán lưu lượng nước thải sinh hoạt của khu dân cư 4
2.2 Tính toán lưu lượng công cộng 4
2.2.1 Bệnh viện 4
2.2.2 Trường học 4
2.2.3 Khách sạn 5
2.3 Tính toán lưu lượng cho nhà máy sản xuất gang 5
2.3.1 Lưu lượng nước thải sản xuất 5
2.3.2 Lưu lượng nước thải sinh hoạt 6
2.3.3 Lưu lượng nước tắm của công nhân 6
2.4 Tổng lưu lượng nước thải của toàn thành phố 6
Chương 3. Tính toán thủy lực cho các tuyến ống
3.1 Vạch tuyến mạng lưới 7
3.2 Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống 7
3.2.1 Chuẩn bị tính toán 7
3.2.2 Tính toán lưu lượng cho từng đoạn ống 7
3.3 Tính toán thủy lực cho các tuyến ống 10
3.3.1 Tính toán thủy lực tuyến cống chính 10
a. Lựa chọn đường ống 10
b. Tính toán thủy lực tuyến cống chính 10
3.3.2 Tính toán trạm bơm trung chuyển 14
Chương 4. Mạng lưới thoát nước mưa
4.1 Thông số thiết kế ban đầu 17
4.2 Tính toán mạng lưới thoát nước mưa 17
4.2.1 Xác định đồ thị đo mưa 17
4.2.2 Tính toán thủy lực cho đoạn ống 10 – 11 – 12 – 13 – 14 - CX 19
Chương 5. Bể điều hòa và trạm bơm nước thải
5.1 Tính toán bể điều hòa 25
5.2 Trạm bơm nước thải 26
5.2.1 Xác định lưu lượng tính toán 26
5.2.2 Chọn đường kính ống dẫn và xác định áp lực cần thiết 26
5.2.3 Chọn máy bơm 26
Chương 6. Kết luận và kiến nghị
6.1 Kết luận 27
6.2 Kiến nghị 27
Tài liệu tham khảo 27
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 77
👁 Lượt xem: 403
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 122
👁 Lượt xem: 508
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 5
👁 Lượt xem: 571
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 11
👁 Lượt xem: 346
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 90
👁 Lượt xem: 327
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 348
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 50
👁 Lượt xem: 304
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 371
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 350
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem