Tìm tài liệu

Dieu che NiO NiFe2O4 kich thuoc nanomet va dinh huong ung dung

Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng

Upload bởi: kiendt

Mã tài liệu: 237238

Số trang: 81

Định dạng: doc

Dung lượng file: 4,472 Kb

Chuyên mục: Tổng hợp

Info

MỞ ĐẦU

Khoa học nano đã bắt đầu từ thập kỷ 60 của thế kỷ trước và trong những năm gần đây khoa học và công nghệ nano phát triển, bùng nổ. Các chuyên gia dự báo rằng, công nghệ nano sẽ là một trong những nghành công nghệ đột phá, có tác dụng tích cực nhất trong vòng 25 năm tới đối với nền kinh tế thế giới.

Rất nhiều phương pháp nghiên cứu hiện đại ra đời để phục vụ cho lĩnh vực này như : phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD), kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM), kính hiển vi điện tử quét (SEM) Điều này sẽ tạo tiền đề cho sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ nano và đưa hướng nghiên cứu vật liệu nano thành nhiệm vụ hàng đầu.

Vật liệu nano có những tính năng ưu việt như có độ bền cơ học cao, tính chất điện quang nổi trội, hoạt tính xúc tác cao Vì vậy, vật liệu nano được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như điện tử, quang điện tử, công nghệ thông tin và truyền thông cũng như sinh học, y học và môi trường.

NiO và NiFe2O4 (spinen) có nhiều ứng dụng trong thực tế như làm xúc tác chuyển hoá trong hữu cơ, các quá trình Reforming, vật liệu từ, làm sensor đo khí, NiO, NiFe2O4 có diện tích bề mặt lớn với kích thước cỡ vài chục nm nên có khả năng làm vật liệu xúc tác, hấp phụ cho các quá trình chuyển hoá hoàn toàn các khí độc hai CO, VOCs

Vì NiO, NiFe2O4 có nhiều ứng dụng cho nên việc tìm ra một phương pháp tổng hợp hiệu quả với cách thức tiến hành đơn giản cho sản phẩm có kích thước mong muốn là hết sức cần thiết. Trong khuôn khổ bản luận văn này, chúng tôi tiến hành tổng hợp NiO, NiFe2O4 kích thước nanomet và nghiên cứu khảo sát hoạt tính của vật liệu nano này.

Mục lục

Trang

Lời cảm ơn

Mục lục i

Mục lục các bảng ii

Mục lục các hình iii

Mục lục các ký hiệu, chữ viết tắt viii

Mở đầu 1

Chương 1. Tổng quan 2

1.1. Giới thiệu về công nghệ nano 2

1.1.1. Một số khái niệm 2

1.1.2. Ứng dụng của công nghệ nano 5

1.2. Một số phương pháp điều chế vật liệu nano 8

1.2.1. Phương pháp gốm truyền thống 8

1.2.2. Phương pháp đồng tạo phức 9

1.2.3. Phương pháp đồng kết tủa 9

1.2.4. Phương pháp sol – gel 10

1.2.5. Tổng hợp đốt cháy gel polyme 11

1.3. Vật liệu NiO và NiFe2O4 kích thước nanomet 12

1.3.1. Tổng hợp vật liệu 12

1.3.1.1. Vật liệu NiO 12

1.3.1.2. Vật liệu NiFe2O4 13

1.3.2. Ứng dụng của NiO, NiFe2O4 kích thước nanomet 14

1.3.2.1. Oxi hoá CO 15

1.3.2.2. Xử lí H2S 16

1.3.2.3. Oxi hoá các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi 16

Chương 2. Các phương pháp nghiên cứu và thực nghiệm 17

2.1. Phương pháp tổng hợp vật liệu 17

2.1.1. Lựa chọn phương pháp tổng hợp vật liệu 17

2.1.2. Tổng hợp NiO và NiFe2O4 kích thước nano 18

2.2. Các phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu 19

2.3. Phương pháp nghiên cứu hoạt tính xúc tác 23

2.3.1. Sơ đồ thiết bị phản ứng 23

2.3.2. Điều kiện thực hiện phản ứng 25

2.3.3. Các tham số cần xác định 25

2.3.3.1. Tốc độ không gian thể tích 25

2.3.3.2. Thông số động học 26

2.4. Phương pháp hấp phụ 27

2.4.1. Khái niệm chung 27

2.4.2. Cân bằng hấp phụ và dung lượng hấp phụ 28

2.4.3. Phương trình động học hấp phụ 29

2.4.4. Phương trình đẳng nhiệt hấp phụ langmuir 30

2.5. Phương pháp xác định ion kim loại trong dung dịch 32

Chương 3. Kết quả và thảo luận 34

3.1. Tổng hợp vật liệu NiO 34

3.1.1. Kết quả phân tích nhiệt 34

3.1.2. Lựa chọn nhiệt độ nung 35

3.1.3. Khảo sát ảnh hưởng của pH tạo gel 37

3.1.3. Khảo sát ảnh hưởng của pH tạo gel 38

3.1.4. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol PVA/KL 40

3.1.5. Khảo sát nhiệt độ tạo gel 41

3.1.6. Một số đặc trưng của mẫu NiO tối ưu 41

3.2. Tổng hợp vật liệu NiFe2O4 42

3.2.1. Kết quả phân tích nhiệt 43

3.2.2. Lựa chọn nhiệt độ nung 45

3.2.3. Khảo sát ảnh hưởng của pH tạo gel 46

3.2.4. Khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol PVA/KL 48

3.2.5. Khảo sát nhiệt độ tạo gel 49

3.2.6. Phân tích thành phần hoá học 49

3.2.7. Một số đặc trưng của mẫu NiFe2O4 tối ưu 49

3.3. Định hướng ứng dụng NiO, NiFe2O4 kích thước nano 50

3.3.1. Xúc tác oxi hoá VOCs 50

3.3.2. Khả năng hấp phụ As (III) trên vật liệu 56

3.3.2.1. Vật liệu hấp phụ NiO 56

3.3.2.1.1. Xác định thời gian đạt cân bằng hấp phụ asen 56

3.3.2.1.2. Khả năng hấp phụ asen của NiO theo mô hình Langmuir 57

3.4.2. Vật liệu hấp phụ NiFe2O4 59

3.4.2.1. Xác định thời gian đạt cân bằng hấp phụ asen 59

3.4.2.2. Khả năng hấp phụ asen của NiFe2O4 theo mô hình Langmuir 60

Kết luận chính 63

Danh mục các công trình của tác giả 64

Tài liệu tham khảo 65

Phụ lục 70

Mục lục các bảng

Trang

Bảng 3.1. Phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong mẫu NiFe2O4 49

Bảng 2.3. Độ chuyển hoá etanol của vật liệu NiO theo thời gian và nhiệt độ 51

Bảng 3.3. Độ chuyển hoá etanol của vật liệu NiFe2O4 theo thời gian và nhiệt độ 52

Bảng 3.4. Độ chuyển hoá etanol trên NiO và NiFe2O4 theo nhiệt độ 54

Bảng 3.5. Thành phần (% thể tích) của các khí có trong hỗn hợp khí sản phẩm 55

Bảng 3.6. Nồng độ asen còn lại theo thời gian hấp phụ trên vật liệu NiO 56

Bảng 3.7. Dung lượng hấp phụ asen trên vật liệu NiO ở nồng độ khác nhau 57

Bảng 3.8. Nồng độ asen còn lại theo thời gian hấp phụ trên vật liệu NiFe2O4 59

Bảng 3.9. Dung lượng hấp phụ asen trên vật liệu NiFe2O4 ở nồng độ khác nhau 60

Mục lục các hình

Trang

Hình 2.1. Sơ đồ chế tạo vật liệu 18

Hình 2.2. Sơ đồ hệ phản ứng vi dòng đo xúc tác 23

Hình 2.3. Đường cong động học biểu thị sự phụ thuộc của dung lượng hấp phụ vào thời gian và nồng độ chất bị hấp phụ (C1 > C2) 30

Hình 2.4. Xây dựng đồ thị sự phụ thuộc Cf/q vào Cf 32

Hình 3.1. Giản đồ phân tích nhiệt DTA, TGA và DTG của mẫu NiO 34

Hình 3.2. Giản đồ nhiễu xạ tia X theo nhiệt độ nung tổng hợp NiO 36

Hình 3.3. Phổ FTIR các mẫu theo nhiệt độ nung tổng hợp NiO 37

Hình 3.4. Giản đồ nhiễu xạ tia X theo pH tạo gel Ni-PVA nung ở 600oC 38

Hình 3.5. Giản đồ nhiễu xạ tia X các mẫu theo tỉ lệ mol tạo gel Ni-PVA nung ở 600oC 39

Hình 3.6. Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu theo nhiệt độ tao gel Ni-PVA nung ở 600oC 40

Hình 3.7. Ảnh SEM của mẫu NiO 41

Hình 3.8. Giản đồ phân tích nhiệt DTA, TGA và DTG của mẫu NiFe2O4 42

Hình 3.9. Giản đồ nhiễu xạ tia X theo nhiệt độ nung tổng hợp NiFe2O4 43

Hình 3.10. Phổ FTIR các mẫu theo nhiệt độ nung tổng hợp NiFe2O4 44

Hình 3.11. Giản đồ nhiễu xạ tia X theo pH tạo gel 46

Hình 3.12. Giản đồ nhiễu xạ tia X các mẫu theo tỉ lệ mol tạo gel (Ni2++Fe3+)-PVA nung ở 500oC 47

Hình 3.13. Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu theo nhiệt độ tao gel (Ni2++Fe3+)-PVA nung ở 500oC 48

Hình 3.14. Ảnh SEM của mẫu NiFe2O4 49

Hình 3.15. Độ chuyển hoá etanol trên NiO theo thời gian và nhiệt độ 51

Hình 3.16. Độ chuyển hoá etanol trên NiFe2O4 theo thời gian và nhiệt độ 52

Hình 3.17. Độ chuyển hoá etanol trong 150 phút trên vật liệu xúc tác theo nhiệt độ 54

Hình 3.18. Thời gian đạt cân bằng hấp phụ trên vật liệu NiO 57

Hình 3.19. Đường đẳng nhiệt hấp phụ asen trên vật liệu NiO 58

Hình 3.20. Thời gian đạt cân bằng hấp phụ trên vật liệu NiFe2O4 60

Hình 3.21. Đường đẳng nhiệt hấp phụ asen trên vật liệu NiFe2O4 61

Các chữ, ký hiệu viết tắt

XRD Phương pháp nhiễu xạ tia X

TEM Kính hiển vi điện tử truyền qua

SEM Kính hiển vi điện tử quét

SPM Kính hiển vi đầu dò quét

ASM Kính hiển vi nguyên tử lực

CS Tổng hợp đốt cháy

SHS Quá trình lan truyền nhiệt độ cao phát sinh trong phản ứng

VOCs Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi

PVA Poly vinyl alcohol

TGA Phân tích nhiệt trọng lượng

FTIR Quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier

BET Phương pháp đẳng nhiệt hấp phụ

IR Phương pháp phổ hồng ngoại

GHSV Tốc độ không gian thể tích

KL/PVA Tỉ lệ kim loại lấy theo tỉ lượng trên Poly vinyl alcohol theo mo

Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ

  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng
  • Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng

GỢI Ý

Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem

Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và ...

Upload: nguyenxuanphong

📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 535
Lượt tải: 16

Nghiên cứu điều chế zirconi dioxit kích ...

Upload: nguyen_phan_anh

📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 591
Lượt tải: 16

Nghiên cứu điều chế tio2 kích thước nanomét ...

Upload: mydreamtranvanduong

📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 645
Lượt tải: 16

Hiệu ứng kích thước ảnh hưởng tính chất ...

Upload: chusauchuyen

📎 Số trang: 167
👁 Lượt xem: 541
Lượt tải: 16

Nghiên cứu điều chế khảo sát cấu trúc và ...

Upload: revengerevenge24

📎
👁 Lượt xem: 749
Lượt tải: 17

Nghiên cứu điều chế vật liệu TiO2 biến tính ...

Upload: trai_tim_thuy_tinh_27

📎 Số trang: 89
👁 Lượt xem: 816
Lượt tải: 20

Chế tạo bột SnO2 SnO2 Co và nghiên cứu cấu ...

Upload: trande

📎 Số trang: 38
👁 Lượt xem: 739
Lượt tải: 17

Nghiên cứu về điện tử công suất và ứng dụng ...

Upload: khale43

📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 455
Lượt tải: 16

Phương pháp bắn ngẫu nhiên định hướng giải ...

Upload: hongloan97

📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 321
Lượt tải: 16

Nghiên cứu chế tạo tính chất quang của các ...

Upload: quangpro_hvtc

📎 Số trang: 181
👁 Lượt xem: 857
Lượt tải: 17

Điều chế hydrotalcite và nghiên cứu ứng dụng ...

Upload: lurumufr

📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 624
Lượt tải: 16

Điều chế chitosan theo phương pháp hóa sinh ...

Upload: langtu_votinh2915

📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 693
Lượt tải: 21

QUAN TÂM

Những tài liệu bạn đã xem

Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và ...

Upload: kiendt

📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 742
Lượt tải: 16

CHUYÊN MỤC

Tổng hợp
Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng MỞ ĐẦU Khoa học nano đã bắt đầu từ thập kỷ 60 của thế kỷ trước và trong những năm gần đây khoa học và công nghệ nano phát triển, bùng nổ. Các chuyên gia dự báo rằng, công nghệ nano sẽ là một trong những nghành công nghệ đột phá, có tác dụng tích doc Đăng bởi
5 stars - 237238 reviews
Thông tin tài liệu 81 trang Đăng bởi: kiendt - 06/12/2024 Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars - "Tài liệu tốt" by , Written on 06/12/2024 Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Điều chế NiO NiFe2O4 kích thước nanomet và định hướng ứng dụng