Mã tài liệu: 299844
Số trang: 64
Định dạng: zip
Dung lượng file: 620 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
PHẦN I: 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC LẬP CHỨNG TỪ THANH TOÁN HÀNG XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP THEO PHƯƠNG THỨC 1
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ. 1
A. KHÁI QUÁT CHỨNG TỪ THANH TOÁN. 1
1. Khái niệm chứng từ: 1
2. Hệ thống chứng từ: 1
2.1. Chứng từ hàng hoá: 1
2.2. Chứng từ xác minh bản chất hàng hoá: 1
2.3. Chứng từ vận tải : 1
2.4. Chứng từ kho hàng : 2
2.5. Chứng từ bảo hiểm: 2
2.6. Chứng từ làm thủ tục hải quan: 2
3. Khái niệm chứng từ thanh toán trong kinh doanh ngoại thương: 2
B. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN L/C VÀ QUY ĐỊNH CHỨNG TỪ THANH TOÁN TRONG XK. 3
I. Phương thức tín dụng chứng từ: 3
1. Khái niệm: 3
2. Khái quát qui trình nghiệp vụ: 3
2.1. Sơ đồ: 3
2.2. Giải thích sơ đồ: 3
3. Qui định về chứng từ thanh toán: 4
3.1. Trong L/C: 4
3.2. Trong hợp đồng: 5
3.3. Trong ISBP 681: 5
3.4. Trong UCP 600: 5
II. QUI TRÌNH LẬP CHỨNG TỪ THANH TOÁN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ. 6
1. Lập hoá đơn thương mại: 6
1.1. Khái niệm: 6
1.2. Tác dụng của hoá đơn thương mại: 6
1.2.1. Đối với người bán: 6
1.2.2. Đối với người mua: 6
1.2.3. Đối với cơ quan hữu quan: 7
1.2.4. Đối với toà án hay trọng tài kinh tế: 7
1.3. Nội dung trong hoá đơn thương mại: 7
1.4. Một số điểm lưu ý khi lập hoá đơn thương mại: 7
1.5. Các loại hoá đơn khác: 8
1.5.1. Hoá đơn tạm tính (Provisional invoice). 8
1.5.2. Hoá đơn chiếu lệ (Proforma invoice). 8
1.5.3. Hoá đơn chi tiết (Detail invoice). 8
1.5.4. Hoá đơn lãnh sự (Consular invoice). 8
1.5.5. Hoá đơn hải quan (Customs invoice). 8
2. Chứng từ vận tải (Bill of Transport). 9
2.1. Khái niệm: 9
2.2. Các loại chứng từ vận tải: 9
2.2.1. Vận đơn đường biển (Marine/Ocean Bill of lading – B/L). 9
2.2.1.1. Khái niệm: 9
2.2.1.2. Tác dụng: 9
2.2.1.3. Nội dung của B/L: 10
2.2.1.4. Các căn cứ phân loại vận đơn: 11
2.2.1.4.1. Căn cứ vào việc chuyển nhượng: 11
2.2.1.4.1.1. Vận đơn đích danh (Straight of B/L): 11
2.2.1.4.1.2. Vận đơn theo lệnh (To order B/L): 11
2.2.1.4.1.3. Vận đơn xuất trình (To bearer bill of lading): 12
2.2.1.4.1.4. Vận đơn đường biển không lưu thông (Non – Negotiable Sea Way bill): 12
2.2.1.4.2. Căn cứ vào sự chuyên chở: 12
2.2.1.4.2.1. Vận đơn chở suốt (Through bill of lading): 12
2.2.1.4.2.2. Vận đơn đi thẳng (Direct bill of lading): 12
2.2.1.4.3. Căn cứ vào những ghi chú trên vận đơn: 13
2.2.1.4.3.1. Vận đơn hoàn hảo (Clean Bill of lading): 13
2.2.1.4.3.2. Vận đơn không hoàn hảo (Unclean bill of lading): 13
2.2.1.4.4. Căn cứ vào thời gian cấp vận đơn và thời gian bốc xếp: 13
2.2.1.4.4.1. Vận đơn xếp hàng (Shipped on board bill of lading): 13
2.2.1.4.4.2. Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment bill of lading): 13
2.2.2. Các chứng từ vận tải khác: 14
2.2.2.1. Chứng từ vận tải hàng không (Air transport document): 14
2.2.2.2. Chứng từ vận tải đường bộ, đường sắt hay đường thuỷ nội địa (Road, Rail, or Island waterway transport document): 15
3. Chứng từ bảo hiểm: 15
3.1. Khái niệm: 15
3.2. Mục đích của chứng từ bảo hiểm: 15
3.3. Phân loại chứng từ bảo hiểm: 15
3.3.1. Bảo hiểm đơn (Insurance Policy): 15
3.3.2. Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance certificate): 16
3.4. Nội dung chứng từ bảo hiểm: 16
3.5. Lưu ý khi lập chứng từ bảo hiểm: 17
4. Các loại giấy chứng nhận hàng hoá: 17
4.1. Khái niệm: 17
4.2. Mục đích của giấy chứng nhận hàng hóa: 17
4.3. Phân loại: 18
4.3.1. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (Certificate of Origin) – C/O: 18
4.3.2. Giấy chứng nhận phẩm chất (Certificate of Quality): 18
4.3.3. Giấy chứng nhận số lượng/trọng lượng (Certificate of quality/weight): 18
4.3.4. Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate): 18
4.3.5. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary certificate): 19
4.3.6. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Veterinary certificate): 19
4.3.7. Phiếu đóng gói (Packing list): 19
4.3.8. Giấy chứng nhận của người hưởng lợi (Beneficiary Certificate): 19
5. Lập hối phiếu: 20
5.1. Khái niệm: 20
5.2. Tính chất của hối phiếu: 20
5.2.1. Tính bắt buộc: 20
5.2.2. Tính trừu tượng: 20
5.2.3. Tính lưu thông: 21
5.3. Hình thức của hối phiếu: 21
5.4. Những yếu tố chính của hối phiếu: 22
PHẦN II: 23
TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ THỰC TRẠNG QUI TRÌNH THU THẬP VÀ LẬP CHỨNG TỪ THANH TOÁN HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU 23
TẠI CÔNG TY VINATEX ĐÀ NẴNG 23
A. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY. 23
I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CÔNG TY. 23
1.Lịch sử hình thành : 23
2. Sự phát triển của Công ty: 24
3. Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Công ty: 25
4. Cơ cấu tổ chức của Công ty: 26
a. Sơ đồ : 26
b/ Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các phòng ban 27
II. Tình hình sử dụng các nguồn lực tại Công ty: 28
1. Tình hình cơ sở vậy chất kỹ thuật: 28
a. Tình hình máy móc thiết bị: 28
b. Tình hình sử dụng mặt bằng: 30
2. Tình hình sử dụng nguồn nhân lực: 31
3. Tình hình tài chính của Công ty: 33
4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty (2005 – 2007) 34
B. Quy trình lập chứng từ thanh toán hàng dệt may xuất khẩu bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Công ty: 36
I. Nội dung điều khoản thanh toán theo phương thức tín dụng chứng từ trong hợp đồng xuất khẩu tại Công ty: 37
II. Nghiên cứu về nội dung về chứng từ trong L/C: 38
III. Thu thập và lập bộ chứng từ thanh toán: 39
1. Các chứng từ và nội dung chứng từ theo yêu cầu: 39
1.1. Phiếu đóng gói: 39
1.2. Hoá đơn thương mại: 39
1.3. Vận đơn: 40
1.4. Giấy chứng nhận xuất xứ: 42
1.5. Giấy kê khai chi tiết về mặt hàng: 43
1.6. Bảng kê khai Container chở h àng: 44
1.7. Thông báo giao hàng bằng Fax: 44
1.8. Hối phiếu: 44
II. KIỂM TRA BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN 45
1. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của bộ chứng từ thanh toán: 45
2. Kiểm tra tính thống nhất giữa các loại chứng từ trong bộ chứng từ: 45
3. Kiểm tra danh mục và số lượng các loại chứng từ: 46
4. Kiểm tra nội dung cụ thể chi tiết của từng loại chứng từ: 46
III. XUẤT TRÌNH BỘ CHỨNG TỪ ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN: 46
IV. SỬA ĐỔI BỘ CHỨNG TỪ KHI CÓ SAI SÓT: 47
PHẦN III: KIẾN NGHỊ 48
I. NHỮNG LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH LẬP CHỨNG TỪ TRONG THANH TOÁN BẰNG L/C. 48
1. Lập hoá đơn: 48
2. Vận đơn đường biển: 48
3. Chứng nhận xuất xứ: 49
4. Hối phiếu: 50
II. NHỮNG QUI ĐỊNH MỚI CỦA UCP600: 50
UCP 600 51
III. NHỮNG ĐIỀU CẦN KHẮC PHỤC TRONG CÔNG TÁC LẬP CHỨNG TỪ CỦA CÔNG TY: 55
IV. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG CÔNG TÁC LẬP CHỨNG TỪ CỦA CÔNG TY SAU KHI UCP600 RA ĐỜI: 56
KẾT LUẬN 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY 59
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 60
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 421
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 74
👁 Lượt xem: 452
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 413
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 46
👁 Lượt xem: 332
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 38
👁 Lượt xem: 348
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 381
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 264
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 281
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 70
👁 Lượt xem: 394
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 90
👁 Lượt xem: 358
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 43
👁 Lượt xem: 245
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 46
👁 Lượt xem: 251
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 477
⬇ Lượt tải: 16