Mã tài liệu: 303383
Số trang: 142
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 1,448 Kb
Chuyên mục: Tài chính - Ngân hàng
Ch−ơng I
Những vấn đề cơ bản về chứng khoán, công cụ phái sinh, chứng khoán phái sinh
vμ định giá công cụ phái sinh.
Trong ch−ơng mở đầu nμy chúng ta sẽ nghiên cứu những vấn đề cơ bản nhất của chứng khoán, công cụ phái sinh, chứng khoán phái sinh vμ những nguyên lý cơ bản nhất trong việc định giá công cụ phái sinh. Trong phần định giá đề tμi sẽ nghiên cứu hai mảng chính đó lμ định giá giá trị nội tại của chứng khoán phái sinh, cũng nh− phí quyền chọn. Đề tμi cũng sẽ giới hạn phạm vi nghiên cứu cho ch−ơng sau, vì khái niệm công cụ phái sinh rất rộng. Riêng trong ch−ơng 1, phần lý luận chúng ta sẽ nghiên cứu phạm vi rộng hơn vμ với phần lý thuyết nhiều hơn .
1.1. Khái niệm về chứng khoán, công cụ phái sinh
vμ chứng khoán phái sinh
1.1.1. Chứng khoán:
Mặc dầu thị tr−ờng chứng khoán chính thức Việt Nam đã đi vμo hoạt động đ−ợc hơn 4 năm, chúng ta đã đ−ợc đμo tạo, đã đ−ợc đọc vμ nghiên cứu rất nhiều về chứng khoán vμ thị tr−ờng chứng khoán , kể cả trong vμ ngoμi n−ớc. Tuy vậy, các đề tμi NCKH cũng ch−a có đề tμi nμo nghiên cứu thấu đáo khái niệm hết sức cơ bản nμy trên ph−ơng diện khoa học vμ theo tôi khái niệm chứng khoán vẫn ch−a đ−ợc ai định nghĩa chính xác một cách khoa học ở Việt Nam hiện nay. Bởi vậy, ngoμi phần chính của đề tμi lμ định giá chứng khoán phái sinh, đề tμi nμy còn có một mục tiêu nhỏ bên cạnh nó lμ tìm định nghĩa một cách khoa học của khái niệm chứng khoán, công cụ phái sinh, chứng khoán phái sinh vμ phân biệt chúng. Đây cũng lμ điều kiện tiền đề ban đầu quan trọng để chúng ta tiến hμnh các b−ớc sau của đề tμi.
Trong từ điển Anh Việt trang 14991 có định nghĩa “ Security” nh− sau: “ dt. 1. Sự yên ổn, sự an toμn, sự an ninh 2. Tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ: ~ police: công an bảo vệ; Security Council : Hội đồng bảo an (Liên hiệp quốc) 3. Sự bảo đảm; vật bảo đảm: ~ for a debt sự bảo đảm một món nợ; To lend money without ~ : cho vay không có vật bảo đảm 4. (Snh) chứng khoán: The ~ market : Thị tr−ờng chứng khoán.” Đây không phải lμ định nghĩa khoa học nói lên bản
1 Nhμ xuất bản khoa học xã hội năm 1975
11
chất của chứng khoán, mμ chỉ giải thích theo ngôn ngữ thông th−ờng bên ngoμi của khái niệm chứng khoán.
Trong từ điển điện tử Lạc Việt cũng định nghĩa chữ Security nh− sau: 1. sự an toμn 2. Sự an ninh 3. sự đảm bảo; vật đảm bảo; vật thế chấp 4. (số nhiều) Tμi liệu hoặc giấy chứng nhận cho biết ai lμ sở hữu chủ của cổ phiếu, cổ phần, trái khoán, chứng khoán.” Định nghĩa nμy đã phần nμo đi vμo bản chất của chứng khoán, nhất lμ thiếu mảng chứng khoán phái sinh.
Trong nghị định 144/2003/NĐ-CP có định nghĩa 2 :
“1. Chứng khoán lμ chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ, xác nhận các quyền vμ lợi ích hợp pháp của ng−ời sở hữu chứng khoán đối với tμi sản hoặc vốn cuả tổ chức phát hμnh :
1. Cổ phiếu
2. Trái phiếu
3. Chứng chỉ quỹ đầu t−
4. Các chứng khoán khác theo quy định của pháp luật.”
Vμ sau đó lμ định nghĩa hai chứng khoán phái sinh :
“2. Chứng quyền lμ loại chứng khoán đ−ợc phát hμnh kèm theo trái phiếu hoặc cổ phiếu −u đãi, cho phép ng−ời nắm giữ chứng khoán đó đ−ợc quyền mua một khối l−ợng cổ phiếu phổ thông nhất định theo mức giá đã đ−ợc xác định tr−ớc trong thời kỳ nhất định.
3. Quyền mua cổ phần lμ loại chứng khoán ghi nhận quyền dμnh cho các cổ đông hiện tại của một công ty cổ phần đ−ợc mua tr−ớc một số l−ợng cổ phần trong đợt phát hμnh cổ phiếu phổ thông mới t−ơng ứng với tỷ lệ cổ phần hiện có của họ trong công ty.”
Định nghĩa trên lμ định nghĩa dạng thô, định nghĩa quyền mua cổ phần (right) của Nghị định 144 thiếu yếu tố đặc tr−ng về giá đó lμ giá nμy thấp hơn giá thị tr−ờng hiện tại của cổ phiếu. Mục tiêu đ−a ra các khái niệm nμy lμ chỉ nhằm giúp chúng ta hiểu khái niệm trong Nghị định vμ chỉ bao gồm những chứng khoán điều chỉnh bằng pháp luật, còn các chứng khoán khác thì không, ví dụ chứng nhận sở hữu ở một công ty trong mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn chẳng hạn. Rõ rμng đây lμ một chứng khoán về vốn chủ sở hữu. Bên cạnh đó định nghĩa trên cũng cũng ch−a lμm rõ bản thân cổ phiếu lμ gì? trái phiếu lμ gì? chứng chỉ quỹ đầu t− lμ gì ? vμ ch−a định nghĩa theo bản chất một cách khoa học mμ chỉ liệt kê các loại chứng khoán để ng−ời đọc dễ hiểu. Đặc biệt lμ khái niệm các chứng khoán khác theo quy định của pháp luật : Pháp luật nμo quy định, chứng khoán gì cũng ch−a rõ. Vì vậy đây cũng không phải lμ định nghĩa khoa học vμ đầy đủ của chứng khoán.
Trong giáo trình “ Những vấn đề cơ bản về chứng khoán vμ thị tr−ờng chứng khoán “3 của ủy ban Chứng khoán Nhμ n−ớc vμ đặc biệt trong ch−ơng
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 89
👁 Lượt xem: 809
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 17
👁 Lượt xem: 423
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 89
👁 Lượt xem: 331
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 7
👁 Lượt xem: 530
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 472
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 68
👁 Lượt xem: 318
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 106
👁 Lượt xem: 456
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 112
👁 Lượt xem: 807
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 112
👁 Lượt xem: 1687
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 21
👁 Lượt xem: 440
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 21
👁 Lượt xem: 473
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 183
👁 Lượt xem: 408
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 142
👁 Lượt xem: 854
⬇ Lượt tải: 19