MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 11
LỜI MỞ ĐẦU 13
CHƯƠNG I 15
1.1. SƠ LƯỢC VỀ BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH VÀ NGHĨ DƯỠNG 15
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về bất động sản du lịch nghĩ dưỡng 15
1.1.1.1. Bất động sản 15
Thứ nhất, Đất đai: 15
1.1.1.2. BĐS du lịch và nghĩ dưỡng 16
1.1.2. Đặc điểm của BĐS du lịch và nghĩ dưỡng 17
1.1.2.1. Đặc điểm chung 17
1.1.2.2. Đặc điểm khác 17
1.2. ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BĐS DL & ND 18
1.2.1. Khái niệm đầu tư phát triển BĐS DL & ND 18
1.2.2. Đặc điểm của đầu tư phát triển BĐS DL & ND 18
1.2.3. Nội dung của đầu tư phát triển BĐS DL & ND 20
1.2.3.1. Trên góc độ nhà nước 20
1.2.3.1.1. Đầu tư phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật 20
1.2.3.1.2. Đầu tư xây dựng cơ chế chính sách 20
Trong lĩnh vực BĐS DL&ND, hệ thống chính sách pháp luật bao gồm tất cả cá thủ tục kể từ khi chủ đầu tư gửi hồ sơ xin cấp phép cho đến khi dự án đi vào thực hiện và hoạt động củ thể như: lập quy hoạch, thẩm định phê duyệt dự án đến giao đất, cho thuê đất, đền bù giải tỏa, cấp phép xây dựng, giá cả, quản lý….Ở nước ta, thủ tục hành chính còn quá rườm rà, chưa chặt chẽ, thiếu đồng bộ, còn gây khó khăn cho chủ đầu tư. Việc cải thiện hệ thống chính sách này, đó là quá trình đơn giản húa các thủ tục đầu tư, tạo điều kiện hỗ trợ các nhà đâu tư tiết kiệm thời gian, chi phí trong công tác đăng ký và xin cấp phép đầu tư. 20
1.2.3.1.3. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực quản lý 21
1.2.3.1.1. T 21
1.2.3.1.2. Đầu tư phát triển hạ tầng dự án 21
Hạ tầng dự án gồm hệ thống giao thông, cấp thoát nước, xử lý nước thải, hệ thống thông tin liên lạc, thủy lợi và công tác san lấp mặt bằng… phục vụ dự án. Trước khi bước vào thực hiện dự án, nhà đầu tư phải đầu tư hạ tầng dự án, nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện dự án và khi dự án đi vào hoạt động sau này. Đối với một dự án lớn, thời gian cho đầu tư hạ tầng mất tới 2 đến 5 năm. 21
1.2.3.1.3. Đầu tư xây dựng các hạng mục dự án 21
Đây là quá trình tiếp theo sau khi chủ đầu tư hoàn thành hạ tầng của dự án. Ở giai đoạn này, chủ đầu tư phải phân bổ nguồn lực hợp lý để hoàn thành từng hạng mục của dự án theo tuần tự ưu tiên. Thông thường các dự án du lịch nghĩ dưỡng thường có các hạng mục sau: khu biệt thự, khu khách sạn, khu thương mại, khu vui chơi giải trí thể dục thể thao, khu hội nghị… Đây là giai đoạn quan trọng nhất và chiếm nhiều thời gian nhất trong quá trình thực hiện dự án. Do đó, đi đôi với đầu tư xây dựng các hạng mục dự án là đầu tư máy móc thiết bị, nguồn nhân lực để đảm bảo tiến trình của dự án. 21
1.2.3.1.4. Đầu tư phát triển hoạt động Marketing, quảng bá và phân phối sản phẩm 21
1PAGE1PAGE1PAGE1Đẩu tư cho hoạt động Marketing bao gồm đầu tư cho hoạt động quảng cáo, xúc tiến thương mại, xây dựng thương hiệu nhằm quảng báPAGE1 sản phẩm tới khách hàngPAGE1 và phân phối sản phẩm dự ánPAGE1 ra thị trườngPAGE1. Thông thường, hoạt động marketing dự án thường diễn ra trên các kênh truyền hình, internet, các tạp chí và các tờ báo lớn… PAGE1MPAGE1aPAGE1rPAGE1kPAGE1ePAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1bPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1gPAGE1ồPAGE1mPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1bPAGE1ưPAGE1ớPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1òPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1ỏPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1âPAGE1uPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1ũPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1ắPAGE1mPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1uPAGE1ộPAGE1cPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1aPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1aPAGE1nPAGE1.PAGE1PAGE1DPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1mPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1mPAGE1aPAGE1rPAGE1kPAGE1ePAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1bPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1èPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1bPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1.PAGE1 PAGE1Và chi phí cho hoạt động Marketing là vô cùng lớnPAGE1, thường chiếm một tỷ lệ nhất định trong tổng vốn đầu tư.PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 21
1.2.3.1.5. Đầu tư phát triển các dịch vụ đi kèm 22
Các dự án BDS DL & ND thường ở những vị trí dân cư thưa thớt: dọc bờ biển, các hòn đảo, vùng núi hay cao nguyên, nơi mà các dịch vụ đi kèm chưa phát triển.Việc đầu tư phát triển các dịch vụ đi kèm đó là quá trình đầu tư các dịch vụ vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống, trung tâm thương mại, thể thao…nhằm làm tăng giá trị của BDS DL&ND. Vốn cho các dịch vụ này không hề nhỏ, theo thống kê vốn cho các dịch vụ đi kèm chiếm khoảng 1/ 4 đến một nửa tổng vốn đầu tư của một dự án. 22
1.2.3.1.6. Nâng cao khả năng huy động và sử dụng vốn đầu tư 22
1.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiểu quả đầu tư BDS DL & ND 23
1.2.4.1. Chỉ tiêu đánh giá kết quả 23
1.2.4.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả 23
a. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính 23
b. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội 24
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động đầu tư phát triển BDS DL & ND 24
1.2.5.1. Nhóm nhân tố tự nhiên 24
1.2.5.2. Nhóm nhân tố kinh tế xã hội 25
1.2.5.3. Nhóm nhân tố về chính trị - pháp lý 25
CHƯƠNG II 26
THỰC TRẠNGĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BĐS DL & ND TP HẢI PHềNG GIAI ĐOẠN 2006– 2010 26
2.1.ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIấN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI TP HẢI PHềNG ẢNH HƯỞNG TỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BĐS DL & ND 26
2.1.1.Đặc điểm tự nhiên 26
2.1.2. Tình hình phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2006 - 2010 27
Bảng 1: Tình hình phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2006 – 2010 30
2.2.THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BĐS DL & ND TP HẢI PHềNG GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 30
2.2.1.Tình hình huy động và sự dụng vốn 30
2.2.1.1.Theo cơ cấu vốn 30
Bảng 2: Nguồn huy động vốn đầu tư vào bất động sản du lịch nghỉ dưỡng Hải Phòng giai đoạn 2006 - 2010 32
Chỉ tiêu 32
Năm 2006 32
Năm 2007 32
Năm 2008 32
Năm 2009 32
Năm 2010 32
Tổng cộng 32
Giá trị 32
(Tỷ đồng) 32
Tỷ trọng 32
(%) 32
Giá trị 32
(Tỷ đồng) 32
Tỷ trọng 32
(%) 32
Giá trị 32
(Tỷ đồng) 32
Tỷ trọng 32
(%) 32
Giá trị 32
(Tỷ đồng) 32
Tỷ trọng(%) (%) 32
Giá trị 32
(Tỷ đồng) 32
Tỷ trọng 32
(%) 32
Giá trị 32
(Tỷ đồng) 32
Tỷ trọng 32
(%) 32
Biểu đồ 1: Cơ cấu vốn đầu tư vào BĐS DL & ND Hải Phòng 34
giai đoạn 2006 - 2010 34
Biểu đồ 2: Tổng vốn đầu tư huy động vào BĐS DL & ND Hải Phòng qua các năm 35
a. Vốn từ ngân sách nhà nước 36
Bảng 3: NSNN cho hoạt động đầu tư phát triển BĐS DL & ND Hải Phòng 36
Biểu đồ 3: Biểu đồ NSNN cho hoạt động đầu tư BĐS DL & ND Hải phòng 37
giai đoạn 2006 - 2010 37
Bảng 4 : Vốn DNNN cho hoạt động đầu tư phát triển BDS DL & ND Hải Phòng 38
giai đoạn 2006 – 2010 38
Biểu đồ 4: Vốn DNNN cho hoạt động đầu tư phát triển BDS DL & ND Hải Phòng giai đoạn 2006 - 2010 38
Với những lợi thế về du lịch, điều kiện tư nhiên, kinh tế và môi trường đầu tư. Hải Phòng đã thu hút được nhiều nhà đầu tư có tiềm năng trong nước đến với Hải Phòng. Trong 5 năm qua, lượng vốn huy động từ các doanh nghiệp tư nhân, khu dân cư và từ các thành phần kinh tế khác đạt mức 27, 117.23 tỷ đồng, chiếm 36% trong tổng vốn đầu tư, là nguồn vốn chính vào BĐS DL & ND Hải Phòng. 39
Bảng 5 : Vốn từ DNTN, khu dân cư và các TPKT khác cho hoạt động đầu tư phát triển BĐS DL & ND Hải Phòng giai đoạn 2006 - 2010 39
Biểu đồ 5: Vốn từ DNTN, khu dân cư và các TPKT khác cho hoạt động đầu tư phát triển BĐS DL & ND Hải Phòng giai đoạn 2006 - 2010 40
Bảng 6: Vốn tín dụng cho hoạt động đầu tư phát triển BDS DL & ND Hải Phòng 41
giai đoạn 2006 – 2010 41
Biểu đồ 6:Vốn tín dụng cho hoạt động đầu tư phát triển BDS DL & ND 41
Hải Phòng giai đoạn 2006 - 2010 42
e. Vốn nướcngoài 42
Bảng 7:Tình hình hình thu hút vốn FDI và ODA vào BĐS DL & ND 42
TP Hải Phòng giai đoạn 2006 -2010 42
2.2.1.2.Theo cơ cấu vùng 43
Với lợi thế về biển và phong cảnh đẹp, hàng năm Hải phòng đóng hàng triệu lượt khách trong nước và quốc tế tới tham quan du lịch. Doanh thu từ du lịch nghĩ dưỡng chiếm phần lớn trong GDP của Hải Phòng. Với 3 khu vực chính: 44
Bảng8: Thu hút đầu tư vào BĐS DL & ND theo vùng tại Hải Phòng 44
giai đoạn 2006 – 2010 44
Sụ́ dự án 44
Vụ́n đõ̀u tư 44
Tỷ đồng 44
Diợ̀n tích 44
(ha) 44
2.2.1.3. Theo loại hình BĐS DL & ND 47
Bảng 9: Tình hình đầu tư phát triển theo loại hình BDS DL & ND 49
Biểu đố 7: Vốn huy động theo loại hình BĐS DL & ND 50
2.2.2. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật phụ trợ 52
Bảng10 : Tổng vốn đầu tư CSHTKT phụ trợ phát triển BĐS DL & ND Hải phòng giai đoạn 2006 – 2010(Đã tính thêm trượt giá) 53
2.2.3. Đầu tư phát triển dịch vụ đi kèm hoạt động đầu tư phát triển BDS DL & ND 54
2.2.4. Đầu tư cho hoạt động quảng bá và phân phối sản phẩm 55
2.2.5. Công tác quản lý BDS DL & ND tại Hải Phòng 55
2. 2. 5.1.Về chủ trương thu hút đầu tư dự án bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng 55
2. 2. 5.2.Về công tác quy hoạch liên quan đến hoạt động đầu tư BĐSDL&ND: 56
2. 2. 5.3.Những ưu đãi, chính sách đặc thù đối với hoạt động đầu tư BĐSDL & ND 57
2. 2. 5.4.Về việc cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư: 57
2. 3.ĐÁNH GIÁ TèNH HèNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BĐS DL & ND CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHềNG 58
2. 3.1.Kết quả hoạt động đầu tư phát triển BĐS DL & ND Hải Phòng 58
Bảng 11 : Số lượng các dự án đầu tư phát triển BDS DL & ND Hải Phòng 59
Dự án/ loại hình/ vốn 59
Nhóm các dự án Biệt thự và nghĩ dưỡng 59
Nhóm các dự án khách sạn, du lịch, vui chơi giải trí 59
Tụ̉ng vụ́n đõ̀u tư 59
( tỷ đụ̀ng ) 59
Diện tích (ha) 59
( Nguồn: Báo cáo thanh tra BDS DL & ND Hải Phòng) 59
2. 3.2. Hiệu quả hoạt động đầu tư phát triển BĐS DL & ND Hải Phòng 59
Bảng12 : Tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân giai đoạn 2006 - 2010 60
Bảng13 : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn 2006 - 2010 60
2. 3. 3. Những hạn chế và nguyên nhân 61
2. 4. VÍ DỤ VỀ ĐTPT DỰ ÁN BĐS DL & ND CÁT BÀ AMATINA CỦA CễNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH VINACONEXITC 67
2. 4.1.Khái quát về công ty Vinaconexitc và dự án Catba Amatina. 67
Những lợi thế nổi bật của Dự án: 69
- 1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1DPAGE1ựPAGE1PAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1CPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1BPAGE1àPAGE1PAGE1APAGE1mPAGE1aPAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1ằPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1CPAGE1áPAGE1iPAGE1PAGE1GPAGE1iPAGE1áPAGE1,PAGE1PAGE1ĐPAGE1ảPAGE1oPAGE1PAGE1CPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1BPAGE1àPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ốPAGE1PAGE1HPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1PPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1–PAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1bPAGE1aPAGE1PAGE1đPAGE1ỉPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1aPAGE1mPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1iPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1ếPAGE1PAGE1mPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1BPAGE1ắPAGE1cPAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1ệPAGE1tPAGE1PAGE1NPAGE1aPAGE1mPAGE1.PAGE1PAGE1HPAGE1ơPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ếPAGE1PAGE1nPAGE1ữPAGE1aPAGE1,PAGE1PAGE1HPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1PPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1òPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1vPAGE1ịPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1íPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1mPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ếPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1ếPAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1ệPAGE1tPAGE1PAGE1NPAGE1aPAGE1mPAGE1PAGE1–PAGE1PAGE1TPAGE1rPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1QPAGE1uPAGE1ốPAGE1cPAGE1.PAGE1PAGE1CPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1nPAGE1óPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1vPAGE1ịPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1íPAGE1PAGE1hPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1sPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ợPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1iPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1ếPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1dPAGE1uPAGE1PAGE1lPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1bPAGE1ởPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1lPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1vPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ịPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1ớPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1mPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1HPAGE1àPAGE1PAGE1NPAGE1ộPAGE1iPAGE1,PAGE1PAGE1HPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1PPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1TPAGE1rPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1QPAGE1uPAGE1ốPAGE1cPAGE1.PAGE1.PAGE1.PAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1dPAGE1ễPAGE1PAGE1dPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1dPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ảPAGE1PAGE1bPAGE1ằPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ủPAGE1yPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1xPAGE1aPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1đPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1dPAGE1ựPAGE1PAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 69