Mã tài liệu: 218344
Số trang: 59
Định dạng: doc
Dung lượng file: 886 Kb
Chuyên mục: Kế toán - Kiểm toán
MỤC LỤC
Lời mở đầu
Phần thứ nhất: Cơ sở lý luận về tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
A . Sự cần thiết của công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong nền kinh tế thị trường
I . Ýnghĩa của công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
II . Vai trò của kế toán trong việc tổ chức quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
B . Cơ sở lý luận của công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
I . Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất.
1 . Khái niệm chi phí sản xuất ( CPSX ).
2 . Phân loại chi phí .
2.1 . Phân loại chi phí theo nội dung, tính chất kinh tế của CPSX.
2.2 Phân loại chi phí theo mục đích, công dụng chi phí ( theo khoản mục chi phí ).
2.3 . Phân loại CPSX theo lĩnh vực hoạt động kinh doanh.
2.4 . Phân loại CPSX theo mối quan hệ giữa CPSX với khối lượng sản phẩm, lao vụ sản xuất trong kỳ
2.5 . Phân loại CPSX theo mối quan hệ và khả năng quy nạp chi phí vào các đối tượng kế toán chi phí.
3 . Phân biệt chi phí với chi tiêu.
II . Giá thành và phân loại giá thành.
1 . Khái niệm giá thành.
2 . Phân loại giá thành.
2.1 . Căn cứ vào thời điểm tính giá thành và nguồn số liệu để tính giá thành .
2.2 . Phân loại giá thành theo phạm vi phát sinh chi phí.
III . Đối tượng tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm .
1 . Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .
2 . Đối tượng tính giá thành.
3 . Sự giống và khác nhau .
IV . Yêu cầu quản lý, nhiệm vụ và mối quan hệ chi phí và giá thành.
1 . Yêu cầu quản lý và mối quan hệ giữa chi phí và giá thành.
2 . Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành.
C . Nội dung kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành.
I . Kế toán tập hợp CPSX .
1 . Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT).
1.1 . Trường hợp doanh nghiệp hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên .
1.2 . Trường hợp hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ .
2 . Chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT) .
3 . Chi phí sản xuất chung(CPSXC ).
4 . Tập hợp chi phí sản xuất.
4.1 . Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX .
4.2 . Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK .
5 . Đánh giá sản phẩm dở dang (SPDD ).
II . Tính giá thành .
1 . Phương pháp tính giá thành giản đơn (phương pháp tính trực tiếp ).
2 . Phương pháp tính giá thành theo phương phân bước ( theo quy định công nghệ phức tạp kiểu liên tục).
3 . Phương pháp tính giá thành đối với doanh nghiệp sản xuất theo nhóm sản phẩm.
3.1 . Phương pháp tính giá theo hệ số giá thành.
3.2 . Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ giá thành.
4 . Phương pháp tính giá thành theo định mức.
5 . Phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng.
Phần thứ hai: Thực trạng của tổ chức kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp 99 – công ty Hà Thành – Bộ Quốc Phòng.
I . Đặc điểm tình hình chung của xí nghiệp.
1 . Quá trình hình thành và phát triển.
2 . Đặc điểm sản xuất và tổ chức quản lý ở xí nghiệp 99.
2.1 . Đặc điểm sản xuất.
2.2 . Tổ chức quản lý sản xuất.
2.3 . Quy trình sản xuất.
3 . Tình hình chung của công tác kế toán.
3.1 . Hình thức Nhật ký – Sổ cái và áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
3.2 . Tổ chức bộ máy kế toán.
II . Thực trạng tổ chức kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm.
1 . Đối tượng tập hợp CPSX và đối tượng tính giá thành sản phẩm của doanh nghiệp.
1.1 . Đối tượng tập hợp CPSX.
1.2 . Đối tượng tính giá thành.
2 . Phân loại CPSX và công tác quản lý CPSX của doanh nghiệp.
3 . Kế toán tập hợp chi phí sản xuất.
3.1 . Tài khoản sử dụng.
3.2 . Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liêu trực tiếp.
3.3 . Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.
3.4 . Kế toán chi phí sản xuất chung.
a . Chi phí nhân viên phân xưởng.
b . Chi phí vật liệu, CCDC dung chung cho phân xưởng.
c . Chi phí khấu hao TSCĐ.
d . Chi phí dịch vụ mua ngoài.
e . Kế toán chi phí bằng tiền.
3.5 . Tổng hợp CPSX của toàn doanh nghiệp.
3.6 . Tính giá thành sản phẩm.
Phần thứ ba: Một số đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp 99 – công ty Hà Thành –Bộ Quốc Phòng.
I . Nhận xét chung.
II . Những hạn chế trong công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm ở xí
Nghiệp 99.
1 . Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.
2 . Kế toán chi phí trực tiếp:
2.1 . Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
2.2 . Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
2.3 . Kế toán chi phí sản xuất chung.
3 . Kế toán tính giá thành sản phẩm.
III . Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm ở xí nghiệp 99.
1 . Xác định lại đối tượng tập hợp CPSX.
2 . Phương pháp tập hợp chi phí:
2.1 . Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
2.2 . Chi phí nhân công trực tiếp.
2.3 . Kế toán chi phí sản xuất chung.
2.4 . Kế toán tính giá thành sản phẩm.
Kết luận
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 401
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 320
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 129
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 98
👁 Lượt xem: 381
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 90
👁 Lượt xem: 414
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 101
👁 Lượt xem: 254
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 90
👁 Lượt xem: 324
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 77
👁 Lượt xem: 382
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 503
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 142
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 390
⬇ Lượt tải: 16