Mẫu 1: Số liệu về giáo dục tiểu học (tính đến thời điểm tháng /200 )XãTổng số trẻ 5 tuổiSố trẻ 5 tuổi ra lớp mẫu giáoTỷ lệTổng số trẻ 6 tuổiTổng số trẻ 6 tuổi vào học lớp 1Tỷ lệTổng số trẻ 11-14 tuổiTổng số trẻ 11-14 tuổi tốt nghiệp THTỷ lệTổng số lớp THSĩ số HS/lớptỉ lệ GV/lớpTỉ lệ hS lưu ban, bỏ họcLưu ban năm học trướcBỏ học năm nayThiệu...Mẫu 2: Số liệu về giáo dục THCS (tính đến thời điểm tháng năm 200 )XãTổng số HS tốt nghiệp TH Số HS vào học lớp 6Tỷ lệTổng số 15-18 tuổiTổng số 15-18 tuổi đang học THCSTổng số 15-18 tuổi tốt nghiệp THCSTổngPhổ thôngBổ túcMẫu 3: Giáo dục chính qui (phổ thông)XãTổng số HS THCSTỉ lệ hS/lớpTổng số GV THCSTỷ lệ GV/lớpSố HS lưu ban năm học trướcSố HS bỏ học năm học nàyTổngK6K7K8K9TổngK6K7K8K9Về CSVC: Phòng họcBàn ghế GVBàn ghế HSThiết bị,ĐDDHSGK dùng chungSố lượngVề đội ngũ GV...
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Phần mềm phổ cập Thanh HóaMẫu 1: Số liệu về giáo dục tiểu học (tính đến thời điểm tháng /200 )XãTổng số trẻ 5 tuổiSố trẻ 5 tuổi ra lớp mẫu giáoTỷ lệTổng số trẻ 6 tuổiTổng số trẻ 6 tuổi vào học lớp 1Tỷ lệTổng số trẻ 11-14 tuổiTổng số trẻ 11-14 tuổi tốt nghiệp THTỷzip Đăng bởi dichchien
5 stars -
367452 reviews
Thông tin tài liệu
0 trang
Đăng bởi: dichchien -
24/01/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
24/01/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Phần mềm phổ cập Thanh Hóa