Info
STTTên bài họcKhái niệmVí dụ1Từ đơnTừ đơn là từ được cấu tạo bởi một tiếng có nghĩa.Ăn, uống, bàn, ghế, sách, vở, đẹp, xấu...2Từ phứcTừ phức là từ được cấu tạo bởi hai hay nhiều tiếng trở lên.Trồng trọt, chăn nuôi, bánh chưng, quả cam, du lịch, tí tách...3Từ ghépTừ ghép là một loại từ phức gồm các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa ghép lại tạo thành.Suy nghĩ, lâu đời, chài lưới, hoa quả, cây cỏ, học hành, xinh tươi…4Từ láyTừ láy là một loại từ phức gồm các tiếng có quan hệ chặt chẽ với nhau về âm thanh tạo thành.Nho nhỏ, lấp lánh, xinh xắn, xâu xấu, đèm đẹp,thướt tha, lom khom…5Thành ngữThành ngữ là cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.- Ba chìm bảy nổi.- Ếch ngồi đáy giếng.- Mẹ tròn con vuông.- Dây cà ra dây muống.- Nước chảy đá mòn.6Nghĩa của từNghĩa của từ là...