Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành câu (2đ)Baseball isn’t one _____ the world’s popular games. ( in - on - of - for )We often fly kites _____ every Saturday afternoon. ( on - in - at - Ø )Would you like _____ the weather forecast ? ( to watch - watch - watching - watched )I often reading books _____ I’m free. ( during - when - now - so )There _____ a lot of homework to do, so Nam can’t play soccer with his friends.. ( is - are - have - has )Mrs Ha loves watching News. It’s her favorite _____ .( hobby - program - story - song )I have a terrible headache. I am going to _____ some aspirins. ( drink - eat - chew - take)_____ do you go shopping ? -Every week.(What time - How often - How long - Howfar)Điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau một...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Anh van 6Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành câu (2đ)Baseball isn’t one _____ the world’s popular games. ( in - on - of - for )We often fly kites _____ every Saturday afternoon. ( on - in - at - Ø )Would you like _____ the weather forecast ? ( todoc Đăng bởi letrietgiang
5 stars -
432898 reviews
Thông tin tài liệu
3 trang
Đăng bởi: letrietgiang -
01/07/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
01/07/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Anh van 6